- 1 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 2 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 3 Nghị định 52/2022/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 4 Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 6 Luật đấu thầu 2013
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1456/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-BXD ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về phân cấp thẩm quyền quyết định việc mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ, quản lý, sử dụng tài sản công của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý (Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe chuyên dùng phục vụ công tác; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.
Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng để phục vụ công tác phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, danh mục xe ô tô chuyên dùng được quy định tại khoản 2, 3, 4, 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị sử dụng xe chuyên dùng:
Đề xuất mua sắm, thanh lý, điều chuyển, quản lý, sử dụng ô tô chuyên dùng theo thẩm quyền, đảm bảo tiêu chuẩn, định mức; thực hiện đúng Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn, quy định pháp luật hiện hành.
Rà soát, ban hành bổ sung Quy chế về quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đảm bảo việc quản lý, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 197/QĐ-BXD ngày 21/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Xe ô tô chuyên dùng | Mức giá tối đa (VNĐ) | Ghi chú | |
Chủng loại | Số lượng | ||||
| Tổng cộng |
| 96 |
|
|
I | Quản lý hành chính | - | 3 |
|
|
1 | Văn phòng Bộ Xây dựng | Xe ôtô 17 chỗ ngồi | 1 | 2.100.000.000 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước |
|
| Xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước |
2 | Cục Giám định nhà nước và chất lượng công trình xây dựng | Xe tải (5 chỗ ngồi) | 1 | 1.100.000.000 | Vận chuyển, thiết bị đo gồ ghề mặt đường; phục vụ công tác kiểm định |
II | Lĩnh vực đào tạo |
| 93 |
|
|
1 | Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị | Xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo |
2 | Trường Đại học kiến trúc Hà Nội (02 cơ sở: HN và Xuân Hòa) | Xe ô tô 47 chỗ ngồi | 1 | 2.900.000.000 | Chuyên chở phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập... |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | |||
3 | Trường Đại Học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | Xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập... |
01 xe 29 chỗ ngồi; | 1 | 2.000.000.000 | |||
01 xe 34 chỗ ngồi | 1 | 2.100.000.000 | |||
4 | Trường Đại học miền Trung (02 cơ sở Đà Nẵng và Tuy Hòa) | 01 xe 29 chỗ | 1 | 2.000.000.000 | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
01 xe 19 chỗ | 1 | 1.300.000.000 | |||
5 | Trường Đại học xây dựng miền Tây | 01 xe 19 chỗ | 1 | 1.300.000.000 | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
01 xe 29 chỗ | 1 | 2.000.000.000 | |||
6 | Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 | 01 xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.000.000.000 | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
7 | Trường Cao đẳng Xây dựng TP. HCM | 01 xe ôtô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
8 | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 | Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1) | 10 | 500.000.000 | Trường có chức năng đào tạo lái xe |
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng B2) | 10 | 500.000.000 | |||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng C) | 5 | 700.000.000 | |||
Xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo | ||
9 | Trường Cao đẳng xây dựng Nam Định | Xe ô tô 29 chỗ ngồi | 1 | 2.000.000.000 | Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập và chở học sinh từ các đơn vị đào tạo liên kết về học tại Trường |
10 | Trường Cao đẳng nghề Sông Đà | Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái (Hạng B1.1); | 8 | 500.000.000 | Trường có chức năng đào tạo lái xe |
Xe ô tô 7 chỗ gắn thiết bị tập lái (hạng B2) | 10 | 600.000.000 | Trường có chức năng đào tạo lái xe | ||
Xe ôtô 10 chỗ gắn thiết bị tập lái (Hạng B2) | 2 | 800.000.000 | Trường có chức năng đào tạo lái xe | ||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) | 7 | 700.000.000 | Trường có chức năng đào tạo lái xe | ||
Xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập | ||
11 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật nghiệp vụ Hà Nội | Xe ôtô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập |
12 | Trường Trung cấp nghề cơ khí Xây dựng | Xe ôtô tải | 1 | 1.000.000.000 | Vận chuyển trang thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành |
13 | Trường Cao đẳng nghề LILAMA1 | Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái hạng B | 15 | 500.000.000 | Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ |
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) | 5 | 1.000.000.000 | Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ | ||
01 xe ô tô 29 chỗ ngồi | 1 | 2.000.000.000 | Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập | ||
14 | Trường Cao đẳng nghề Xây dựng | Xe ô tô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
15 | Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng | Xe ô tô 29 chỗ ngồi | 1 | 2.000.000.000 | Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
16 | Trường Cao đẳng xây dựng công trình đô thị | Xe ôtô 19 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000.000 | Phục vụ đưa đón học sinh đi thực tập |
- 1 Quyết định 2319/QĐ-BGDĐT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2 Quyết định 2803/QĐ-BCT năm 2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công thương
- 3 Quyết định 1399/QĐ-LĐTBXH năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành