Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1456/QĐ-TCT

Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỔNG CỤC THUẾ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 13/2016/QĐ-TTg ngày 15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan giai đoạn 2016-2020 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 11/2021/QĐ-TTg ngày 17/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc kéo dài thời gian thực hiện cơ chế tài chính đặc thù của một số cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Công văn số 14446/BTC-KHTC ngày 26/10/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 61/2017/TT-BTC đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Công văn số 5461/TCT-TVQT ngày 27/11/2017 của Tổng cục Thuế về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế;

Căn cứ Quyết định số 2530/QĐ-BTC ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2022/QĐ-TCT ngày 31/12/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1126/QĐ-TCT ngày 20/7/2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức Tổng cục Thuế năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1307/QĐ-BTC ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt danh sách và kinh phí thực hiện tinh giản biên chế 6 tháng cuối năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1455/QĐ-TCT ngày 09/9/2022 của Tổng cục Thuế về việc điều chỉnh, giao bổ sung dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2022 của Tổng cục Thuế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2022 của Tổng cục Thuế theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài vụ - Quản trị, Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế, Thủ trưởng đơn vị thuộc Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục KHTC);
- Lưu: VT, TVQT.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Vũ Chí Hùng

 

TỔNG CỤC THUẾ

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỔNG CỤC THUẾ NĂM 2022

(Đính kèm Quyết định số 1456/QĐ-TCT ngày 09/9/2022 của Tổng cục Thuế)

TT

ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN CHI NSNN

 

Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản

Kinh phí không thực hiện tự chủ

Chi Quản lý hành chính

Các khoản chi ngoài định mức

Trong đó

Trong đó

Các nội dung chi không tính tiết kiệm

 

Tinh giản biên chế

Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, nghiệp vụ

A

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

2

VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ

(43.066.390,00)

(43.066.390,000)

(43.066.390,00)

(3.066.390,00)

(40.000.000,00)

(40.000.000,00)

-

 

4

TRƯỜNG NGHIỆP VỤ THUẾ

4.250.315,00

4.250.315,000

4.250.315,00

 

4.250.315,00

4.250.315,00

-

 

5

CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

900.000,00

900.000,000

900.000,00

 

900.000,00

900.000,00

-

 

9

VĂN PHÒNG TỔNG CỤC THUẾ

2.876.125,00

2.876.125,000

2.876.125,00

 

2.876.125,00

2.876.125,00

-

 

 

63 CỤC THUẾ

35.039.950,00

35.039.950,00

35.039.950,00

3.066.390,00

31.973.560,00

31.973.560,00

-

 

1

CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

3.811.626,00

3.811.626,000

3.811.626,00

 

3.811.626,00

3.811.626,00

-

 

2

CỤC THUẾ TỈNH KON TUM

248.850,00

248.850,000

248.850,00

 

248.850,00

248.850,00

-

 

3

CỤC THUẾ TỈNH KIÊN GIANG

827.686,00

827.686,000

827.686,00

397.561,00

430.125,00

430.125,00

-

 

4

CỤC THUẾ TỈNH HÀ TĨNH

437.442,00

437.442,000

437.442,00

 

437.442,00

437.442,00

-

 

5

CỤC THUẾ TỈNH PHÚ YÊN

555.000,00

555.000,000

555.000,00

 

555.000,00

555.000,00

-

 

6

CỤC THUẾ TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU

633.391,00

633.391,000

633.391,00

156.016,00

477.375,00

477.375,00

-

 

7

CỤC THUẾ TỈNH AN GIANG

578.813,00

578.813,000

578.813,00

 

578.813,00

578.813,00

-

 

8

CỤC THUẾ TỈNH TUYÊN QUANG

289.988,00

289.988,000

289.988,00

 

289.988,00

289.988,00

-

 

9

CỤC THUẾ TỈNH VĨNH PHÚC

556.712,00

556.712,000

556.712,00

 

556.712,00

556.712,00

-

-

 

10

CỤC THUẾ TỈNH NINH BÌNH

531.750,00

531.750,000

531,750,00

 

531.750,00

531.750,00

-

 

11

CỤC THUẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH

673.869,00

673.869,000

673.869,00

246.556,00

427.313,00

427.313,00

-

 

12

CỤC THUẾ TỈNH THÁI NGUYÊN

763.575,00

763.575,000

763.575,00

 

763.575,00

763.575,00

-

 

13

CỤC THUẾ TỈNH NGHỆ AN

1.163.340,00

1.163.340,000

1.163.340,00

146.340,00

1.017.000,00

1.017.000,00

-

 

14

CỤC THUẾ TỈNH HÀ NAM

321.563,00

321.563,000

321.563,00

 

321.563,00

321.563,00

-

 

15

CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG BÌNH

393.600,00

393.600,000

393.600,00

 

393.600,00

393.600,00

-

 

16

CỤC THUẾ TỈNH SÓC TRĂNG

483.995,00

483.995,000

483.995,00

289.001,00

194.994,00

194.994,00

-

 

17

CỤC THUẾ TỈNH HÀ GIANG

405.065,00

405.065,000

405.065,00

 

405.065,00

405,065,00

-

 

18

CỤC THUẾ TỈNH NAM ĐỊNH

359.825,00

359.825,000

359.825,00

 

359.825,00

359.825,00

-

 

19

CỤC THUẾ TỈNH THANH HÓA

1.250.444,00

1.250.444,000

1.250.444,00

145.019,00

1.105.425,00

1.105.425,00

-

 

20

CỤC THUẾ TP CẦN THƠ

597.225,00

597.225,000

597.225,00

 

597.225,00

597.225,00

-

 

21

CỤC THUẾ TỈNH LONG AN

389.074,00

389.074,000

389.074,00

225.086,00

163.988,00

163.988,00

-

 

22

CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG NAM

469.998,00

469.998,000

469.998,00

150.185,00

319.813,00

319.813,00

-

 

23

CỤC THUẾ TỈNH TIỀN GIANG

310.200,00

310.200,000

310.200,00

 

310.200,00

310.200,00

-

 

24

CỤC THUẾ TỈNH YÊN BÁI

181.187,00

181.187,000

181.187,00

 

181.187,00

181.187,00

-

 

25

CỤC THUẾ TỈNH ĐẮK LẮK

612.887,00

612.887,000

612.887,00

178.637,00

434.250,00

434.250,00

-

 

26

CỤC THUẾ TỈNH TT HUẾ

426.000,00

426.000,000

426.000,00

 

426.000,00

426.000,00

-

 

27

CỤC THUẾ TỈNH BÌNH DƯƠNG

794.438,00

794.438,000

794.438,00

 

794.438,00

794.438,00

-

 

28

CỤC THUẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN

371.987,00

371.987,000

371.987,00

 

371.987,00

371.987,00

-

 

29

CỤC THUẾ TP ĐÀ NẴNG

749.063,00

749.063,000

749.063,00

 

749.063,00

749.063,00

-

 

30

CỤC THUẾ TỈNH LÂM ĐỒNG

456.113,00

456.113,000

456.113,00

 

456.113,00

456.113,00

-

 

31

CỤC THUẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC

342.388,00

342.388,000

342.388,00

 

342.388,00

342.388,00

-

 

32

CỤC THUẾ TỈNH LÀO CAI

769.050,00

769.050,000

769.050,00

 

769.050,00

769.050,00

-

 

33

CỤC THUẾ TỈNH PHÚ THỌ

1.124.000,00

1.124.000,000

1.124.000,00

 

1.124.000,00

1.124.000,00

-

 

34

CỤC THUẾ TỈNH ĐỒNG NAI

352.050,00

352.050,000

352.050,00

 

352.050,00

352.050,00

-

 

35

CỤC THUẾ TỈNH ĐẮK NÔNG

583.950,00

583.950,000

583.950,00

 

583.950,00

583.950,00

-

 

36

CỤC THUẾ TỈNH LẠNG SƠN

236.100,00

236.100,000

236.100,00

 

236.100.00

236.100,00

-

 

37

CỤC THUẾ TỈNH NINH THUẬN

296.725,00

296.725,000

296.725,00

 

296.725,00

296.725,00

-

 

38

CỤC THUẾ TỈNH BẾN TRE

187.050,00

187.050,000

187.050,00

 

187.050,00

187.050,00

-

 

39

CỤC THUẾ TỈNH BẠC LIÊU

152.363,00

152.363,000

152.363,00

 

152.363,00

152.363,00

-

 

40

CỤC THUẾ TỈNH LAI CHÂU

407.100,00

407.100,000

407.100,00

 

407.100,00

407.100,00

-

 

41

CỤC THUẾ TỈNH SƠN LA

427.464,00

427.464,000

427.464,00

152.634,00

274.830,00

274.830,00

-

 

42

CỤC THUẾ TỈNH GIA LAI

367.787,00

367.787,000

367.787,00

 

367.787,00

367.787,00

-

 

43

CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG NINH

-

-

-

 

-

 

-

 

44

CỤC THUẾ TỈNH BẮC GIANG

251.888,00

251.888,000

251.888,00

 

251.888,00

251.888,00

-

 

45

CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG NGÃI

325.500,00

325.500,000

325.500,00

 

325.500,00

325.500,00

-

 

46

CỤC THUẾ TỈNH TÂY NINH

500.587,00

500.587,000

500.587,00

164.962,00

335.625,00

335.625,00

-

 

47

CỤC THUẾ TỈNH HẬU GIANG

464.904,00

464.904,000

464.904,00

222.104,00

242.800,00

242.800,00

-

 

48

CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG TRỊ

237.950,00

237.950,000

237.950,00

 

237.950,00

237.950,00

-

 

49

CỤC THUẾ TP HÀ NỘI

2.753.813,00

2.753.813,000

2.753.813,00

 

2.753.813,00

2.753.813,00

-

 

50

CỤC THUẾ TỈNH HẢI DƯƠNG

289.725,00

289.725,000

289.725,00

 

289.725,00

289.725,00

-

 

51

CỤC THUẾ TỈNH KHÁNH HÒA

325.875,00

325.875,000

325.875,00

 

325.875,00

325.875,00

-

 

52

CỤC THUẾ TỈNH ĐỒNG THÁP

689.543,00

689.543,000

689.543,00

304.718,00

384.825,00

384.825,00

-

 

53

CỤC THUẾ TỈNH VĨNH LONG

199.300,00

199.300,000

199.300,00

 

199.300,00

199.300,00

-

 

54

CỤC THUẾ TỈNH CAO BẰNG

211.500,00

211.500,000

211.500,00

 

211.500,00

211.500,00

-

 

55

CỤC THUẾ TỈNH THÁI BÌNH

281.475,00

281.475,000

281.475,00

 

281.475,00

281.475,00

-

 

56

CỤC THUẾ TỈNH BẮC NINH

221.063,00

221.063,000

221.063,00

 

221.063,00

221.063,00

-

 

57

CỤC THUẾ TỈNH TRÀ VINH

88.375,00

88.375,000

88.375,00

 

88.375,00

88.375,00

-

 

58

CỤC THUẾ TỈNH BÌNH THUẬN

700.616,00

700.616,000

700.616,00

142.991,00

557.625,00

557.625,00

-

 

59

CỤC THUẾ TỈNH BẮC KẠN

147.600,00

147.600,000

147.600,00

 

147.600,00

147.600,00

-

 

60

CỤC THUẾ TỈNH HÒA BÌNH

1.029.693,00

1.029.693,000

1.029.693,00

144.580,00

885.113,00

885.113,00

-

 

61

CỤC THUẾ TỈNH CÀ MAU

160.097,00

160.097,000

160.097,00

 

160.097,00

160.097,00

-

 

62

CỤC THUẾ TP HẢI PHÒNG

900.300,00

900.300,000

900.300,00

 

900.300,00

900.300,00

-

 

63

CỤC THUẾ TỈNH HƯNG YÊN

369.413,00

369.413,000

369.413,00

 

369.413,00

369.413,00

-

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU




Đoàn Thị Thùy Linh

VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ
VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Dương

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Vũ Chí Hùng