Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1456/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 01 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH CẢI TẠO, NÂNG CẤP KÊNH TIÊU TRẠM BƠM CỐNG GÕ, HUYỆN YÊN MÔ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2527/TTr- KHĐT ngày 31/10/2016 và kết quả thẩm định tại văn bản số 1313/SNN-QLXD ngày 11/10/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu trạm bơm cống Gõ, huyện Yên Mô, với những nội dung sau:

1. Tổ chức tư vấn khảo sát, lập điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Trung tâm tư vấn xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình.

2. Chủ nhiệm lập điều chỉnh, bổ sung dự án: KS. Bùi Quốc Tuấn.

3. Đơn vị chủ trì thẩm định điều chỉnh, bổ sung dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4. Mục tiêu điều chỉnh, bổ sung: cắt giảm quy mô đầu tư để phù hợp với khả năng cân đối nguồn vốn.

5. Quy mô điều chỉnh, bổ sung:

- Giảm trừ không thực hiện kè lát mái tuyến kênh T2, tổng chiều dài 250m;

- Điều chỉnh giá trị dự toán theo chế độ chính sách và điều chỉnh các khoản mục chi phí theo quy định hiện hành.

6. Tổng mức đầu tư

TT

Nội dung công việc

Tổng dự toán (triệu đồng)

Đã được phê duyệt

Kinh phí điều chỉnh

Sau điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)+(4)

1

Chi phí xây lắp:

6.714,0

-606,5

6.107,5

2

Chi phí quản lý dự án:

58,0

74,8

132,8

3

Chi phí tư vấn đầu tư:

559,0

35,8

594,8

4

Chi phí khác:

23,0

415,5

438,5

5

Chi phí đền bù GPMB

100,0

 

100,0

6

Chi phí dự phòng:

373,0

-4,3

368,7

 

Tổng cộng

7.827,0

-84,72

7.742,3

7. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Chủ đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ dự án theo Quyết định phê duyệt này và kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 1313/SNN-QLXD ngày 11/10/2016 để triển khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Mô và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP4, 3.
  MH03.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng