Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1456/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 945/TTr-SGDĐT ngày 05/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1675/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 38 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 4 vị trí.

 (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định.

Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1456/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

1

Giám đốc Sở

SGDĐT-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

2

Phó Giám đốc Sở

SGDĐT-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Lãnh đạo Sở

3

Chánh Văn phòng Sở

SGDĐT-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

4

Chánh Thanh tra Sở

SGDĐT-LĐQL-04

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

5

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương

SGTVT- LĐQL-05

Chuyên viên trở lên

 

5.1

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ

SGDĐT-LĐQL-05.01

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức cán bộ

5.2

Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính

SGDĐT-LĐQL-05.02

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch Tài chính

5.3

Trưởng phòng Giáo dục Trung học

SGDĐT-LĐQL-05.03

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Trung học

5.4

Trưởng phòng Giáo dục Tiểu học

SGDĐT-LĐQL-05.04

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Tiểu học

5.5

Trưởng phòng Giáo dục Mầm non

SGDĐT-LĐQL-05.05

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Mầm non

5.6

Trưởng phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên

SGDĐT-LĐQL-05.06

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên

5.7

Trưởng phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên

SGDĐT-LĐQL-05.07

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên

5.8

Trưởng phòng Kiểm định chất lượng giáo dục

SGDĐT-LĐQL-05.08

Chuyên viên trở lên

Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

SGDĐT-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

SGDĐT-LĐQL-07

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương

SGTVT-LĐQL-08

Chuyên viên trở lên

 

8.1

Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ

SGDĐT-LĐQL-08.01

Chuyên viên trở lên

Phòng Tổ chức cán bộ

8.2

Phó Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính

SGDĐT-LĐQL-08.02

Chuyên viên trở lên

Phòng Kế hoạch Tài chính

8.3

Phó Trưởng phòng Giáo dục Trung học

SGDĐT-LĐQL-08.03

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Trung học

8.4

Phó Trưởng phòng Giáo dục Tiểu học

SGDĐT-LĐQL-08.04

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Tiểu học

8.5

Phó Trưởng phòng Giáo dục Mầm non

SGDĐT-LĐQL-08.05

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Mầm non

8.6

Phó Trưởng phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên

SGDĐT-LĐQL-08.06

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên

8.7

Phó Trưởng phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên

SGDĐT-LĐQL-08.07

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên

8.8

Phó Trưởng phòng Kiểm định chất lượng giáo dục

SGDĐT-LĐQL-08.08

Chuyên viên trở lên

Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

1

Quản lý Giáo dục Mầm non

SGDĐT-CMNV-01

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Mầm non

2

Quản lý Giáo dục Tiểu học

SGDĐT-CMNV-02

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Tiểu học

3

Quản lý Giáo dục Trung học cơ sở

SGDĐT-CMNV-03

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Trung học

4

Quản lý Giáo dục Trung học phổ thông

SGDĐT-CMNV-04

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Trung học

5

Quản lý Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

SGDĐT-CMNV-05

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên

6

Quản lý Giáo dục chuyên nghiệp

SGDĐT-CMNV-06

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên

7

Theo dõi công tác học sinh, sinh viên

SGDĐT-CMNV-07

Chuyên viên trở lên

Phòng Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên

8

Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng

SGDĐT-CMNV-08

Chuyên viên trở lên

Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

1

Thanh tra viên

SGDĐT-CMDC-01

Thanh tra viên hoặc tương đương

Thanh tra Sở

2

Chuyên viên về pháp chế

SGDĐT-CMDC-02

Chuyên viên

Văn phòng Sở

3

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

SGDĐT-CMDC-03

Chuyên viên

Văn phòng Sở

4

Chuyên viên về cải cách hành chính

SGDĐT-CMDC-04

Chuyên viên

Văn phòng Sở

5

Chuyên viên về tổng hợp

SGDĐT-CMDC-05

Chuyên viên

Văn phòng Sở

6

Văn thư viên

SGDĐT-CMDC-06

Văn thư viên

Văn phòng Sở

7

Chuyên viên về truyền thông

SGDĐT-CMDC-07

Chuyên viên

Văn phòng Sở

8

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SGDĐT-CMDC-08

Chuyên viên

Văn phòng Sở

9

Chuyên viên về quản trị công sở

SGDĐT-CMDC-09

Chuyên viên

Văn phòng Sở

10

Cán sự về lưu trữ

SGDĐT-CMDC-10

Cán sự

Văn phòng Sở

11

Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư

SGDĐT-CMDC-11

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch Tài chính

12

Chuyên viên về tài chính

SGDĐT-CMDC-12

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch Tài chính

13

Kế toán viên

SGDĐT-CMDC-13

Kế toán viên

Phòng Kế hoạch Tài chính

14

Nhân viên thủ quỹ

SGDĐT-CMDC-14

Nhân viên

Phòng Kế hoạch Tài chính

15

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SGDĐT-CMDC-15

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức cán bộ

16

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SGDĐT-CMDC-16

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

17

Chuyên viên chính về quản lí nguồn nhân lực

SGDĐT-CMDC-17

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức cán bộ

18

Chuyên viên về quản lí nguồn nhân lực

SGDĐT-CMDC-18

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ

1

Nhân viên kỹ thuật

SGDĐT - HTPV - 01

 

Văn phòng Sở

2

Nhân viên phục vụ

SGDĐT - HTPV - 02

 

Văn phòng Sở

3

Nhân viên lái xe

SGDĐT - HTPV - 03

 

Văn phòng Sở

4

Nhân viên bảo vệ

SGDĐT - HTPV - 04

 

Văn phòng Sở