- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1456/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày 05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 945/TTr-SGDĐT ngày 05/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1675/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 38 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 4 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 1456/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
1 | Giám đốc Sở | SGDĐT-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
2 | Phó Giám đốc Sở | SGDĐT-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Lãnh đạo Sở |
3 | Chánh Văn phòng Sở | SGDĐT-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
4 | Chánh Thanh tra Sở | SGDĐT-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
5 | Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương | SGTVT- LĐQL-05 | Chuyên viên trở lên |
|
5.1 | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | SGDĐT-LĐQL-05.01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức cán bộ |
5.2 | Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính | SGDĐT-LĐQL-05.02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch Tài chính |
5.3 | Trưởng phòng Giáo dục Trung học | SGDĐT-LĐQL-05.03 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Trung học |
5.4 | Trưởng phòng Giáo dục Tiểu học | SGDĐT-LĐQL-05.04 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Tiểu học |
5.5 | Trưởng phòng Giáo dục Mầm non | SGDĐT-LĐQL-05.05 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Mầm non |
5.6 | Trưởng phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên | SGDĐT-LĐQL-05.06 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
5.7 | Trưởng phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên | SGDĐT-LĐQL-05.07 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
5.8 | Trưởng phòng Kiểm định chất lượng giáo dục | SGDĐT-LĐQL-05.08 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục |
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SGDĐT-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SGDĐT-LĐQL-07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương | SGTVT-LĐQL-08 | Chuyên viên trở lên |
|
8.1 | Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ | SGDĐT-LĐQL-08.01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Tổ chức cán bộ |
8.2 | Phó Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính | SGDĐT-LĐQL-08.02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kế hoạch Tài chính |
8.3 | Phó Trưởng phòng Giáo dục Trung học | SGDĐT-LĐQL-08.03 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Trung học |
8.4 | Phó Trưởng phòng Giáo dục Tiểu học | SGDĐT-LĐQL-08.04 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Tiểu học |
8.5 | Phó Trưởng phòng Giáo dục Mầm non | SGDĐT-LĐQL-08.05 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Mầm non |
8.6 | Phó Trưởng phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên | SGDĐT-LĐQL-08.06 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
8.7 | Phó Trưởng phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên | SGDĐT-LĐQL-08.07 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
8.8 | Phó Trưởng phòng Kiểm định chất lượng giáo dục | SGDĐT-LĐQL-08.08 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục |
1 | Quản lý Giáo dục Mầm non | SGDĐT-CMNV-01 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Mầm non |
2 | Quản lý Giáo dục Tiểu học | SGDĐT-CMNV-02 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Tiểu học |
3 | Quản lý Giáo dục Trung học cơ sở | SGDĐT-CMNV-03 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Trung học |
4 | Quản lý Giáo dục Trung học phổ thông | SGDĐT-CMNV-04 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Trung học |
5 | Quản lý Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp | SGDĐT-CMNV-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
6 | Quản lý Giáo dục chuyên nghiệp | SGDĐT-CMNV-06 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục chuyên nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
7 | Theo dõi công tác học sinh, sinh viên | SGDĐT-CMNV-07 | Chuyên viên trở lên | Phòng Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
8 | Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng | SGDĐT-CMNV-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục |
1 | Thanh tra viên | SGDĐT-CMDC-01 | Thanh tra viên hoặc tương đương | Thanh tra Sở |
2 | Chuyên viên về pháp chế | SGDĐT-CMDC-02 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
3 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | SGDĐT-CMDC-03 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
4 | Chuyên viên về cải cách hành chính | SGDĐT-CMDC-04 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
5 | Chuyên viên về tổng hợp | SGDĐT-CMDC-05 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
6 | Văn thư viên | SGDĐT-CMDC-06 | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
7 | Chuyên viên về truyền thông | SGDĐT-CMDC-07 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
8 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | SGDĐT-CMDC-08 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
9 | Chuyên viên về quản trị công sở | SGDĐT-CMDC-09 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
10 | Cán sự về lưu trữ | SGDĐT-CMDC-10 | Cán sự | Văn phòng Sở |
11 | Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư | SGDĐT-CMDC-11 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch Tài chính |
12 | Chuyên viên về tài chính | SGDĐT-CMDC-12 | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch Tài chính |
13 | Kế toán viên | SGDĐT-CMDC-13 | Kế toán viên | Phòng Kế hoạch Tài chính |
14 | Nhân viên thủ quỹ | SGDĐT-CMDC-14 | Nhân viên | Phòng Kế hoạch Tài chính |
15 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | SGDĐT-CMDC-15 | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức cán bộ |
16 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SGDĐT-CMDC-16 | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ |
17 | Chuyên viên chính về quản lí nguồn nhân lực | SGDĐT-CMDC-17 | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức cán bộ |
18 | Chuyên viên về quản lí nguồn nhân lực | SGDĐT-CMDC-18 | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ |
1 | Nhân viên kỹ thuật | SGDĐT - HTPV - 01 |
| Văn phòng Sở |
2 | Nhân viên phục vụ | SGDĐT - HTPV - 02 |
| Văn phòng Sở |
3 | Nhân viên lái xe | SGDĐT - HTPV - 03 |
| Văn phòng Sở |
4 | Nhân viên bảo vệ | SGDĐT - HTPV - 04 |
| Văn phòng Sở |
- 1 Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 262/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và cấp độ của các vị trí việc làm đối với Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai