ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1458/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN, DỰ TOÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU DÂN CƯ MỚI TỔ 1, PHƯỜNG TÂY SƠN, THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 378/TTr-STNMT ngày 18/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, như sau:
Tổng dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng: 2.706.760.000 đồng (Hai tỷ, bẩy trăm linh sáu triệu, bẩy trăm sáu mươi nghìn đồng), trong đó:
- Bồi thường cây cối hoa màu: | 2.109.826.500 đồng. |
- Hỗ trợ tài sản vật kiến trúc: | 43.229.500 đồng. |
- Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại: | 417.830.000 đồng. |
- Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất: | 82.800.000 đồng. |
- Chi phí tổ chức giải phóng mặt bằng: | 47.766.000 đồng. |
- Chi phí thẩm định dự toán GPMB: | 5.308.000 đồng. |
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với UBND thành phố Tam Điệp và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp, Chủ tịch UBND phường Tây Sơn, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình, Công ty cổ phần Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU DÂN CƯ MỚI TỔ 1, PHƯỜNG TÂY SƠN, THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | Diện tích nhận khoán (m2) | Loại đất | Hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc (đồng) | Bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu (đồng) | Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại (đồng) | Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (đồng) | Tổng số tiền (đồng) | Ghi chú |
I | Hộ gia đình, cá nhân nhận khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đặng Thị Phượng | 2.170 | CLN |
| 80.220.000 | 28.644.000 | 21.600.000 | 130.464.000 |
|
2 | Đặng Thị Thái Hà | 4.571 | CLN |
| 196.278.000 | 60.340.000 | 14.400.000 | 271.018.000 |
|
3 | Nguyễn Thị Phương | 6.018,50 | CLN | 6.018.500 | 178.482.000 | 79.444.000 | 5.400.000 | 269.345.000 |
|
4 | Trần Minh Châu | 9.699 | CLN | 29.423.000 | 749.387.000 | 128.020.000 | 9.000.000 | 915.830.000 |
|
5 | Nguyễn Văn Chiến | 351 | CLN |
| 38.722.000 | 4.633.000 |
| 43.355.000 |
|
6 | Đinh Thị Tuyến | 2.765 | CLN |
| 245.616.000 | 36.502.000 | 10.800.000 | 292.918.000 |
|
7 | Nguyễn Văn Tiến | 1.572 | CLN |
| 150.902.000 | 20.744.000 |
| 171.646.000 |
|
8 | Lê Sỹ Cường | 2.568 | CLN |
| 287.749.000 | 33.898.000 | 18.000.000 | 339.647.000 |
|
9 | Lê Quang Trung | 71,8 | CLN | 69.000 | 6.454.000 | 947.000 |
| 7.470.000 |
|
10 | Lê Thị Thanh Xuân | 1.868 | CLN | 637.000 | 176.016.000 | 24.658.000 | 3.600.000 | 204.911.000 |
|
II | Đội sản xuất Miền Đông |
|
| 7.082.000 |
|
|
| 7.082.000 |
|
| Cộng | 31.654 |
| 43.229.500 | 2.109.826.000 | 417.830.000 | 82.800.000 | 2.653.686.000 |
|
III | Chi phí tổ chức thực hiện GPMB (2%) |
|
|
|
|
|
| 53.074.000 |
|
1 | Chi phí thực hiện GPMB (1,8%) |
|
|
|
|
|
| 47.766.000 |
|
2 | Chi phí thẩm định (0,2%) |
|
|
|
|
|
| 5.307.000 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 2.706.760.000 |
|
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) xã Ninh Phúc và phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện Quy hoạch đất ở xen cư tại phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trường Mầm non xã Đông Sơn khu B, tại xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở, tại xóm 7, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) xã Ninh Phúc và phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 3587/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ do giải phóng mặt bằng thực hiện Quy hoạch đất ở xen cư tại phường Quảng Phong, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trường Mầm non xã Đông Sơn khu B, tại xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở, tại xóm 7, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình