- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Quản lý thuế 2019
- 7 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8 Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ
- 9 Thông tư 78/2021/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Luật Quản lý thuế, Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 2378/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 11 Quyết định 1712/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12 Quyết định 792/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 13 Quyết định 2217/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 14 Quyết định 2589/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 (bốn) thủ tục hành chính mới; 15 (mười lăm) thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế và 11 (mười một) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2022 và sửa đổi Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý thuế thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
Bãi bỏ Quyết định số 2378/QĐ-BTC ngày 17/11/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực quản lý Thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính và Quyết định số 1712/QĐ-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Tổng cục Thuế thực hiện việc cập nhật và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-BTC ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính:
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Đăng ký/ Thay đổi đăng ký sử dụng biên lai điện tử | Thuế | Tổng cục Thuế/Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
2 | Đăng ký/ Bổ sung/ Chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/ Thu hồi tài khoản truy cập | Thuế | Tổng cục Thuế/Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
3 | Đăng ký sử dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử/ hình thức nhắn tin qua số điện thoại di động) | Thuế | Tổng cục Thuế/Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
4 | Đăng ký kết nối/ Đăng ký dừng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử | Thuế | Tổng cục Thuế/Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.010337 | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế. | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020, Thông tư số 78/2021/TT-BTC | Thuế | Tổng cục Thuế/ Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
2 | 1.010339 | Cấp mã hóa đơn điện tử | Cấp hóa đơn điện tử có mã của Cơ quan thuế theo từng lần phát sinh | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
3 | 1.010341 | Hủy hóa đơn điện tử | Xử lý hóa đơn điện tử của Cơ quan thuế có sai sót | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Tổng cục Thuế/ Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
4 | 1.010343 | Kê khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra | Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Tổng cục Thuế/ Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
5 | 1.007032 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
6 | 1.007033 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in | Tiêu hủy hóa đơn đặt in mua của cơ quan thuế | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
7 | 1.008304 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn | Xử lý mất, cháy, hỏng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
8 | 1.007709 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/ Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan Thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan Thuế | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
9 | 1.008307 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in | Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
10 | 1.007713 | Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in | Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
11 | 1.008555 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí | Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
12 | 1.008310 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
13 | 1.008313 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Tiêu hủy biên lai | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
14 | 1.007710 | Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
15 | 1.010344 | Đề nghị cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử | Đăng ký cung cấp giải pháp, dịch vụ Hóa đơn điện tử | Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14; Thông tư số 78/2021/TT-BTC | Thuế | Tổng cục Thuế/ Cục Thuế/ Chi cục Thuế |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.008556 | Cấp hóa đơn lẻ | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế |
2 | 1.007712 | Cấp hóa đơn lẻ | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Chi cục Thuế |
3 | 1.007711 | Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí. | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Chi cục Thuế |
4 | 1.007030 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế |
5 | 1.007031 | Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Chi cục Thuế |
6 | 1.008302 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
| Cục Thuế |
7 | 1.007708 | Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Chi cục Thuế |
8 | 1.007035 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Cục Thuế |
9 | 1.007036 | Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Chi cục Thuế |
10 | 1.010342 | Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Tổng cục Thuế/Cục Thuế/Chi cục Thuế |
11 | 1.007714 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí | Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 | Thuế | Chi cục Thuế |
Lưu ý:
Cấp Chi cục Thuế: Chi cục thuế, Chi cục Thuế khu vực và Chi cục Thuế TP Thủ Đức.
- 1 Quyết định 2378/QĐ-BTC năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 1712/QĐ-BTC năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 3 Quyết định 792/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 4 Quyết định 2217/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 5 Quyết định 2589/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 1462/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7 Quyết định 1710/QĐ-BTC năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính