ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1575/TTr-STP-VP ngày 30 tháng 3 năm 2020, Tờ trình số 1723/TTr-STP-VP ngày 10 tháng 4 năm 2020 và Tờ trình số 1855/TTr-STP-VP ngày 17 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 77 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực công chứng | |
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) |
3. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
4. | Từ chối hướng dẫn tập sự |
5. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
8. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
9. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10. | Bổ nhiệm công chứng viên |
11. | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
12. | Miễn nhiệm công chứng viên |
13. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
14. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất |
15. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
16. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
17. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
18. | Cấp lại thẻ công chứng viên |
II. Lĩnh vực đấu giá tài sản | |
19. | Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên |
20. | Đề nghị cấp lại thẻ đấu giá viên |
21. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
22. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
23. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
24. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
25. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (Chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp) |
26. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác) |
III. Lĩnh vực giám định tư pháp | |
27. | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
28. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
29. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
30. | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
31. | Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
IV. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |
32. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
33. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
34. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
35. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên |
36. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp thay đổi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản) |
37. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp bổ sung Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp) |
V. Lĩnh vực trọng tài thương mại | |
38. | Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
39. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài |
40. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
41. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
42. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
43. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
44. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
VI. Lĩnh vực luật sư | |
45. | Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư |
46. | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
47. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
48. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
49. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
50. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
51. | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
52. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
53. | Hợp nhất công ty luật |
54. | Sáp nhập công ty luật |
55. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
56. | Đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
57. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
58. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
59. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
60. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
61. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại | |
62. | Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc |
63. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
64. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại |
65. | Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
66. | Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại |
67. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
68. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
69. | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
70. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
71. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
72. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
VIII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | |
73. | Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật |
74. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
75. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
76. | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
IX. Lĩnh vực hộ tịch - quốc tịch | |
77. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực công chứng | |
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) |
3. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
4. | Từ chối hướng dẫn tập sự |
5. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
7. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
8. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
9. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
10. | Bổ nhiệm công chứng viên |
11. | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
12. | Miễn nhiệm công chứng viên |
13. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
14. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất |
15. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
16. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
17. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
18. | Cấp lại thẻ công chứng viên |
II. Lĩnh vực đấu giá tài sản | |
19. | Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên |
20. | Đề nghị cấp lại thẻ đấu giá viên |
21. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
22. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
23. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
24. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
25. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (Chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp) |
26. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác) |
III. Lĩnh vực giám định tư pháp | |
27. | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
28. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
29. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
30. | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
31. | Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
IV. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |
32. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
33. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
34. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
35. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên |
36. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp thay đổi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản) |
37. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp bổ sung Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp) |
V. Lĩnh vực trọng tài thương mại | |
38. | Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài |
39. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài |
40. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
41. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
42. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
43. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
44. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
VI. Lĩnh vực luật sư | |
45. | Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư |
46. | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
47. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
48. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân |
49. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
50. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
51. | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
52. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
53. | Hợp nhất công ty luật |
54. | Sáp nhập công ty luật |
55. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
56. | Đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
57. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
58. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
59. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
60. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
61. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại | |
62. | Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc |
63. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
64. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại |
65. | Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
66. | Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại |
67. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
68. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
69. | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
70. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
71. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
72. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
VIII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | |
73. | Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật |
74. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
75. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
76. | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
IX. Lĩnh vực hộ tịch - quốc tịch | |
77. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
- 1 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật đấu giá tài sản 2016
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang