ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1464/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-STNMT ngày 21 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 0,64 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục các công trình, dự án bổ sung năm 2023
Bổ sung 01 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 0,64 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về giao đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, tuân thủ đúng quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
Phường Tân Thịnh | ||||
| Tổng |
| 0,64 | 0,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,64 | 0,64 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,64 | 0,64 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Tổng diện tích (ha) | Trong đó sử dụng từ loại đất | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 0,64 |
|
|
| 0,64 |
1 | Trường THCS Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | 0,64 |
|
|
| 0,64 |