ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1465/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 16 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 49/2007/BTC-BGD&ĐT ngày 18/5/2007 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Công văn số 7067/BTC-HCSN ngày 29/5/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định các mức chi tạm thời cho công tác tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông năm học 2006 - 2007;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1028-LS/GD-TC ngày 28/06/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các nội dung và mức chi theo phụ lục đính kèm thực hiện từ ngày 18/5/2007. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ, KHU VỰC VÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 16/08/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | ||||
Các kỳ thi cấp quốc gia | Các kỳ thi cấp tỉnh | ||||||
HSG | Tốt nghiệp | Tuyển sinh 10 | HSG cuối cấp | ||||
THPT | THCS | ||||||
I | Các nội dung chi theo Thông tư 49 đã có định mức chi cụ thể | (100% TT49) | (90% TT49) | (80% TT49) | (80% TT49) | (70% TT49) | |
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
| 100% | 90% | 80% | 80% | 70% |
1.1 | Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước. | |||||
1.2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu |
|
| 32.000 | 32.000 | 28.000 |
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu |
|
| 28.000 | 28.000 | 24.500 |
1.4 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
| - Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án) | Đề |
|
| 320.000 | 320.000 | 280.000 |
| - Chi xây dựng mã đề thi | Đề |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ngày |
|
| 96.000 | 96.000 | 84.000 |
| + Phó trưởng ban | Người/ngày |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày |
|
| 56.000 | 56.000 | 49.000 |
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí. | |||||
1.5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ngày |
|
| 120.000 | 120.000 | 105.000 |
1.6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
2 | Ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Đề |
|
| 160.000 |
|
|
| - Thi chọn học sinh giỏi | Đề theo |
|
|
| 280.000 | 245.000 |
| - Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển quốc gia | Đề theo |
|
|
|
|
|
2.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi | Người/ngày |
|
| 200.000 | 200.000 | 175.000 |
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày |
|
| 120.000 | 120.000 | 105.000 |
| - Phó chủ tịch hội đồng | Người/ngày |
|
| 96.000 | 96.000 | 84.000 |
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày |
|
| 40.000 | 40.000 | 35.000 |
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày |
| 117.000 | 104.000 | 104.000 | 91.000 |
| - Phó chủ tịch hội đồng | Người/ngày |
| 99.000 | 88.000 | 88.000 | 77.000 |
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày |
| 81.000 | 72.000 | 72.000 | 63.000 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày |
| 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
3 | Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 130.000 | 117.000 | 104.000 | 104.000 | 91.000 |
| - Phó chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 110.000 | 99.000 | 88.000 | 88.000 | 77.000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | Người/ngày | 70.000 | 63.000 | 56.000 | 56.000 | 49.000 |
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
4 | Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chấm bài tự luận |
|
|
|
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Bài |
| 6.300 | 5.600 |
|
|
| - Thi chọn học sinh giỏi | Bài |
|
|
| 20.000 | 17.500 |
| - Thi chọn đội tuyển quốc gia | Bài |
|
|
|
|
|
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt |
| 90.000 | 80.000 | 80.000 | 70.000 |
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày |
| 135.000 | 120.000 | 120.000 | 105.000 |
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | |||||
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày |
| 117.000 | 104.000 | 104.000 | 91.000 |
| - Phó chủ tịch hội đồng | Người/ngày |
| 99.000 | 88.000 | 88.000 | 77.000 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày |
| 63.000 | 56.000 | 56.000 | 49.000 |
| - Bảo vệ | Người/ngày |
| 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
5 | Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày |
| 63.000 | 56.000 |
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày |
|
|
| 80.000 | 70.000 |
6 | Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và học sinh giỏi |
|
|
|
|
| |
| - Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng | |||||
| - Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc) | Trang | 50.000 |
|
|
|
|
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 25.000 |
|
|
|
|
| - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
| + Dạy lý thuyết | Tiết | 100.000 |
|
|
|
|
| + Dạy thực hành | Tiết | 150.000 |
|
|
|
|
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 50.000 |
|
|
|
|
| - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | Người/ngày | 100.000 |
|
|
|
|
| - Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác trong nước | |||||
| - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | |||||
| - Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi | ||||||
7 | Chi cho các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
| |
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 130.000 | 117.000 | 104.000 | 104.000 | 91.000 |
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 90.000 | 81.000 | 72.000 | 72.000 | 63.000 |
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 110.000 | 99.000 | 88.000 | 88.000 | 77.000 |
II | Các nội dung chi có quy định tại Thông tư 49 nhưng chưa có định mức chi cụ thể | ||||||
1 | Ra đề thi trắc nghiệm (đề nghị như mục tổ chức thi thử) |
|
|
|
|
|
|
| Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
| Chi xây dựng đề thi gốc | Đề |
|
| 320.000 | 320.000 | 280.000 |
| Chi xây dựng các mã đề thi | Đề |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
| Chi cho việc duyệt ma trận, duyệt đề | Đề |
|
| 90.000 | 90.000 | 81.000 |
| Đánh máy và nhập đề trắc nghiệm | Người/ngày |
|
| 80.000 | 80.000 | 70.000 |
2 | Chi cho công tác phục vụ tổ chức ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
| Thuê địa điểm làm việc cho HĐ ra đề |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
| Chi phí ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly đặc biệt | Người/ngày | Theo thời giá và theo hợp đồng | ||||
| Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại khu cách ly... | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
| Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có) |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
| Mua vật tư, văn phòng phẩm... |
| Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ | ||||
| Phương tiện đi lại, vận chuyển đề thi |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
| In các loại giấy thi, phiếu trả lời TN, làm phong bì... |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
3 | Chi cho Hội đồng sao in đề thi |
|
|
|
|
|
|
| Thuê địa điểm làm việc cho HĐ sao in đề |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
| Chi phí ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly đặc biệt | Người/ngày | Theo thời giá và theo hợp đồng | ||||
| Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại khu cách ly... | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
| Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có) |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
| Mua vật tư, văn phòng phẩm... |
| Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ | ||||
4 | Chi cho công tác phục vụ tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
| Chi bảo vệ nhân viên y tế, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
| Thuê địa điểm thi (nếu có) |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
| Chi mua vật tư, văn phòng phẩm |
| Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ | ||||
| In thẻ dự thi, phù hiệu coi thi,... |
| Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ | ||||
5 | Chi cho công tác phục vụ tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|
| Chi bảo vệ nhân viên y tế, nhân viên phục vụ | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
| Chi mua vật tư, văn phòng phẩm |
| Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ | ||||
| In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu chấm thi... |
| Theo hợp đồng và chi theo thực tế | ||||
III | Các nội dung chi đề nghị theo thực tế: (chưa có ở quy định tại Thông tư 49) | ||||||
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi TN THPT, BTTHPT, TS10, HSG THPT | ||||||
| - Trưởng ban, Phó trưởng ban | Người/ngày |
| 130.000 | 117.000 | 117.000 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày |
| 110.000 | 99.000 | 99.000 |
|
2 | Hội đồng ra đề và sao in đề |
|
|
|
|
|
|
| - Chi duyệt đề thi tự luận | Đề |
|
| 90.000 | 90.000 | 81.000 |
| - Sao in vào bì riêng từng môn thi | Đề |
| 90.000 | 81.000 | 81.000 | 72.000 |
| - Đóng gói vào bì chung Hội đồng thi | Người/ngày |
| 50.000 | 45.000 | 45.000 | 40.000 |
| - Thu, sao in băng đề thi môn ngoại ngữ | Đề |
|
| 180.000 | 180.000 | 162.000 |
| - Chi phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi | Người/ngày | 60.000 | 54.000 | 48.000 | 48.000 | 42.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
3 | Hội đồng làm phách |
| (Chi như hội đồng chấm thi) | ||||
3.1 | Làm phách |
|
|
|
|
|
|
| - Tạo phách và ghép phách máy | Phòng thi |
| 2.500 | 2.250 | 2.250 | 2.000 |
| - Đánh phách, cắt phách và hồi phách tay | Phòng thi |
| 25.000 | 22.500 | 22.500 | 20.000 |
3.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng làm phách |
|
| ||||
| - Chủ tịch | Người/ngày |
| 117.000 | 104.000 | 104.000 | 91.000 |
| - Phó chủ tịch | Người/ngày |
| 99.000 | 88.000 | 88.000 | 77.000 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày |
| 63.000 | 56.000 | 56.000 | 49.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ | Người/ngày |
| 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
4 | Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
| - Dọn dẹp, làm vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có) | Phòng/đợt | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 |
| - Trang trí hội trường, khẩu hiệu | Đợt | (Theo thực tế, không quá 200.000đ/đợt) | ||||
| - Thuê xe chuyên chở thiết bị, bài thi |
| (Theo thực tế, có chứng từ hợp lệ) | ||||
| - Bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
5 | Các khoản chi khác liên quan đến các kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Tổ chức hội nghị tập huấn triển khai, tổng kết thi |
|
|
|
|
|
|
| + In ấn tài liệu (nếu có) | Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ | |||||
| + Nước uống | Người/ngày | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
5.2 | Làm hệ thống và làm đĩa cài đặt (theo chương trình quản lý thi của Bộ) |
|
|
|
|
|
|
| + Kỹ thuật viên | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
| + Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc làm hệ thống | Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ | |||||
5.3 | Nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, làm thẻ dự thi | Phòng thi | 25.000 | 22.500 | 20.000 | 20.000 | 17.500 |
5.4 | Nhập điểm thi vào máy vi tính | Phòng/môn |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
5.5 | Sơ duyệt và duyệt kết quả thi: |
|
|
|
|
|
|
| - Sơ duyệt kết quả | Phòng thi | 8.000 | 7.200 | 6.400 | 6.400 | 5.600 |
| - Duyệt kết quả | Phòng thi | 10.000 | 9.000 | 8.000 | 8.000 | 7.000 |
5.6 | Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
| - Bằng tốt nghiệp | Chiếc |
| 1.500 |
|
|
|
| - Giấy chứng nhận TN tạm thời, trúng tuyển | Chiếc |
| 700 | 630 |
|
|
5.7 | Nước uống cho tất cả các hội đồng ra đề, sao in, coi thi, chấm thi | Người/ngày | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
5.8 | Tổng hợp, báo cáo kết quả thi | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
5.9 | In tài liệu phục vụ công tác thi |
| Chi theo thực tế, hóa đơn hợp lệ | ||||
5.10 | In ấn tài liệu, đóng tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi tên ghi điểm,…) | Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ | |||||
5.11 | Trực bảo vệ bài thi | Người/ngày | 50.000 | 45.000 | 40.000 | 40.000 | 35.000 |
6 | Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp trường dự thi cấp huyện, thị xã, thành phố: (30 buổi x 4 tiết/buổi/môn) | Giáo viên/tiết |
|
|
|
| 25.000 |
| - Cấp huyện, thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh: (30 buổi x 4 tiết/buổi/môn) | Giáo viên/tiết |
|
|
|
| 30.000 |
6.2 | Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 12: |
|
|
|
|
|
|
| - Cấp trường THPT dự thi cấp tỉnh: (30 buổi x 4 tiết/buổi/môn) | Giáo viên/tiết |
|
|
| 50.000 |
|
- 1 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu
- 4 Thông tư liên tịch 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 72/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai Châu