ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC, ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính, hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;
Xét Tờ trình số 22/TTr-SNV ngày 19/01/2021 của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và số lượng tài liệu in phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026, với nội dung như sau:
1. Danh mục và số lượng tài liệu in phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (có Phụ lục kèm theo).
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ, UBND các huyện, thị xã, thành phố theo chức năng phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức in tài liệu phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 theo đúng danh mục và số lượng tài liệu đã được phê duyệt và đảm bảo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho Bạc nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
TÀI LIỆU IN PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Quyết định số: 147/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 2 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tài liệu in | Số lượng |
| UBBC tỉnh (Sở Nội vụ) thực hiện |
|
1 | Hiến pháp năm 2013 | 1.000 |
2 | Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và HĐND | 24.000 |
3 | Luật Chính quyền địa | 12.200 |
4 | Luật Quốc hội | 1.000 |
5 | Hỏi đáp về bầu cử đại biểu Quốc hội và HĐND | 24.000 |
6 | Các văn bản hướng dẫn bầu | 24.000 |
7 | Danh sách các ứng cử viên và tiểu sử các ứng cử viên |
|
7.1 | Quốc hội |
|
| - Danh sách ứng cử viên | 9.500 |
| - Tiểu sử ứng cử viên | 57.000 |
7.2 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
| - Danh sách ứng cử viên | 9.500 |
| - Tiểu sử ứng cử viên | 66.500 |
8 | Danh sách những người ứng cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND gửi các hộ gia đình |
|
8.1 | Danh sách những người ứng cử đại biểu Quốc hội | 490.538 |
8.2 | Danh sách những người ứng cử đại biểu HĐND | 490.538 |
9 | Thẻ cử tri | 1.000.000 |
10 | Phiếu bầu |
|
| - Đại biểu Quốc hội | 1.000.000 |
| - Đại biểu HĐND tỉnh | 1.000.000 |
11 | Diễn văn khai mạc | 2.000 |
12 | Khẩu hiệu | 16.000 |
13 | Quốc huy |
|
| - To | 2.000 |
| - Nhỏ | 8.000 |
14 | Cờ giấy | 60.000 |
15 | Bàn chỉ dẫn | 8.000 |
16 | Băng niêm phong hòm phiếu | 8.000 |
17 | Băng hòm phiếu | 4.000 |
18 | Băng niêm phong phiếu bầu không sử dụng đến | 8.000 |
19 | Mẫu trang trí | 2.400 |
20 | Phù hiệu | 26.800 |
TÀI LIỆU IN PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Quyết định số: 147/QĐ-UBND, ngày 02 tháng 2 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Đóng hòm phiếu và in tài liệu | Số lượng |
| UBBC cấp huyện thực hiện | Căn cứ quy định của pháp luật và yêu cầu phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 ở địa phương. UBBC cấp huyện xem xét, quyết định số lượng cụ thể cho từng danh mục |
1 | Phiếu bầu | |
2 | Danh sách và tiểu sử ứng cử viên đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã | |
3 | Nội quy phòng bỏ phiếu | |
4 | Thể lệ bỏ phiếu | |
5 | Danh sách cử tri | |
6 | Hòm phiếu | |
7 | Biên bản kiểm kê phiếu bầu không sử dụng đến | |
8 | Biên bản kiểm phiếu | |
9 | Biên bản kết quả bầu cử | |
10 | Biên bản kiểm phiếu và kết quả bầu cử | |
11 | Danh sách những người trúng cử cấp huyện, cấp xã | |
12 | Bảng tổng hợp kết quả bầu cử | |
13 | Thống kê chất lượng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã | |
14 | Biên bản tổng kết bầu cử cấp huyện, cấp xã | |
15 | Thống kê kết quả bầu cử | |
16 | Giấy giới thiệu chuyển đi |