- 1 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TUY ĐỨC, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr- STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
| Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Xã Quảng Trực | Xã Đắk Búk So | Xã Đắk R'Tih | Xã Quảng Tâm | Xã Quảng Tân | Xã Đắk Ngo | ||||
| TỒNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) | 111.894,41 | 100,00 | 55.878,46 | 8.348,93 | 11.219,65 | 7.029,53 | 12.704,79 | 16.713,05 |
1 | Đất nông nghiệp | 106 091,95 | 94,81 | 54.292,92 | 7.263,94 | 10.324,33 | 6.546,30 | 11.773,74 | 15.890,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | 598,67 | 0,54 | 102,56 | 38,49 | 255,50 | 26,21 | 174,63 | 1,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.359,39 | 4,79 | 3.397,33 | 734,32 | 91,66 | 54,58 | 122,89 | 958,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 52.886,36 | 47,26 | 11.135.57 | 6.052,16 | 9.539,07 | 4.093,44 | 11.269,29 | 10.796,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 12.076,29 | 10,79 | 1 1.974,89 | 101,40 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 34.654,32 | 30,97 | 27.664,42 | 108,73 | 380,68 | 2.353,31 | 21,63 | 4.125,55 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 315,79 | 0,28 | 17,22 | 137,21 | 21,04 | 5,97 | 129,28 | 5,07 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 201,13 | 0,18 | 0,93 | 91,63 | 36,38 | 12,79 | 56,02 | 3,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.409,57 | 4,83 | 1.236,18 | 1.077,81 | 894,38 | 459,60 | 931,05 | 810,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | 479,00 | 0,43 | 161,55 | 239,21 |
| 62,29 | 2,91 | 13,04 |
2.2 | Đất an ninh | 7,98 | 0,01 | 0,19 | 2,51 |
|
|
| 5,28 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 7,36 | 0,01 | 1,24 | 1,50 | 1,10 | 0,61 | 1,37 | 1,54 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 42,09 | 0,04 | 0,88 | 3,76 | 14,17 | 9,78 | 9,22 | 4,28 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 1.622,57 | 1,45 | 474,65 | 401,85 | 160,93 | 89,29 | 207,69 | 288,16 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 0,29 |
| 0,13 |
|
|
| 0,16 |
|
- | Đất cơ sở y tế | 10,92 | 0,01 | 1,57 | 6,64 | 1,09 | 0,25 | 0,71 | 0,66 |
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 48,08 | 0,04 | 7,56 | 12,60 | 4,03 | 4,08 | 8,64 | 11,17 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | 9,58 | 0,01 | 2,22 | 2.92 | 0,60 | 0,89 | 2,15 | 0,80 |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 37,82 | 0,03 |
|
| 17,04 |
| 20,78 |
|
- | Đất giao thông | 1.153,21 | 1,03 | 338,86 | 232,01 | 136,00 | 82,39 | 170,58 | 193,37 |
- | Đất thủy lợi | 349,84 | 0,31 | 123,21 | 143,33 | 0,76 |
| 1,81 | 80,73 |
- | Đất công trình năng lượng | 3,99 |
| 0,10 | 0,66 |
|
| 2,83 | 0,40 |
- | Đất công trình hưu chính, viễn thông | 0,71 |
| 0,06 | 0,54 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất chợ | 8,13 | 0,01 | 0,94 | 3,15 | 1,39 | 1,65 |
| 1,00 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 5,90 | 0,01 | 2,97 | 2,83 |
|
|
| 0,10 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 21,10 | 0,02 | 0,48 |
| 0,53 | 19,77 | 0,32 |
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 427,70 | 0,38 | 96,89 | 95,93 | 41,52 | 29,48 | 82,58 | 81,30 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 35,86 | 0,03 | 4,65 | 25,93 | 1,96 | 2,08 | 0,44 | 0,80 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 6,95 | 0,01 | 3,24 | 0,25 | 1,58 |
|
| 1,88 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | 11,93 | 0,01 | 1,50 | 1.27 | 3,99 | 0,57 | 3,48 | 1,12 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 117,25 | 0,10 | 24,92 | 19.44 | 15,60 | 15,94 | 27,28 | 14,07 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 28,32 | 0,03 | 5,17 | 9,17 |
|
|
| 13,98 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 14,30 | 0,01 | 1,56 | 5,64 | 1,73 | 1,27 | 1,58 | 2,52 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,42 |
|
| 3,42 |
|
|
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch | 2.312,11 | 2,07 | 432,49 | 248,70 | 506,92 | 192,18 | 555,52 | 376,30 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 265,64 | 0,24 | 23,80 | 16,40 | 144,35 | 36,25 | 38,66 | 6,18 |
3 | Đất chưa sử dụng | 392,89 | 0,35 | 349,36 | 7,18 | 0,94 | 23,63 |
| 11,78 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Xã Quảng Trực | Xã Đắk Búk So | Xã Đắk R'Tih | Xã Quảng Tâm | Xã Quảng Tân | Xã Đắk Ngo | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 311,11 | 162,46 | 57,95 | 35,36 | 14,12 | 21,17 | 20,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5,08 | 2,50 | 1,28 |
| 1,00 | 0,30 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 305,05 | 159,23 | 56,42 | 35,36 | 13,12 | 20,87 | 20,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 0,98 | 0,73 | 0,25 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 110,23 |
| 63,37 | 23,40 | 3,79 | 16,29 | 3,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 60,00 |
| 13,14 | 23,40 | 3,79 | 16,29 | 3,38 |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 50,23 |
| 50,23 |
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Xã Quảng Trực | Xã Đắk Búk So | Xã Đắk R'Tih | Xã Quảng Tâm | Xã Quảng Tân | Xã Đắk Ngo | |||
1 | Đất nông nghiệp | 119,78 | 88,66 | 7,89 | 0,20 | 1,00 | 12,15 | 9,88 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,58 |
| 0,28 |
|
| 0,30 |
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1 18.22 | 87,95 | 7,36 | 0,20 | 1,00 | 11,85 | 9,88 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 0,98 | 0,73 | 0,25 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| Đất ở tại nông thôn | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Xã Quảng Trực | Xã Đắk Búk So | Xã Đắk R'Tih | Xã Quảng Tâm | Xã Quảng Tân | Xã Đắk Ngo | |||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
| Đất quốc phòng | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tuy Đức có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Tuy Đức chịu trách nhiệm về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tuy Đức và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình