ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 4 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1997
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994 ;
- Căn cứ công văn số 1626/BKH-TH ngày 19-3-1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1997 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho Ngân hàng Đầu tư và Phát triển thành phố, Cục Đầu tư và Phát triển thành phố chỉ tiêu cho vay tín dụng năm 1997.
Điều 2.- Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn chỉ tiêu vốn tín dụng năm 1997 để triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng mục tiêu kế hoạch đã đề ra.
Điều 3.- Sau khi nhận được chỉ tiêu Ngân hàng Đầu tư và Phát triển thành phố, Cục Đầu tư và Phát triển thành phố tiến hành lập các thủ tục cho vay và kiểm tra việc sử dụng vốn vay của các đơn vị.
Điều 4.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Ngân hàng Đầu tư và Phát triển thành phố, Cục Đầu tư và Phát triển thành phố và các đơn vị được phân bổ chỉ tiêu có trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH
VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1997
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
(Kèm theo QĐ số 1475/QĐ-UB-KT ngày 02-4-1997 của UBND/TP)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | Kế hoạch năm 1997 | Hồ sơ pháp lý, QĐ duyệt số, ngày, tháng, năm | ||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 23.300 | 20.500 | 2.800 |
|
Dự án nhóm A, B : |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
1/ Khu công nghiệp Tân Bình | Tân Bình | 1997-2000 | 180 ha | 10.000 | 10.000 | - | QĐ số 65/TTg Ngày 1/2/1997 |
2/ Khu công nghiệp Vĩnh Lộc | Bình Chánh | 1997-2000 | 200 ha | 10.000 | 10.000 | - | QĐ số 81/TTg Ngày 5/2/1997 |
Dự án nhóm C : |
|
|
| 3.300 | 500 | 2.800 |
|
1/ Công ty XNK ngành in | Q1 | 1996 | Từ 1,3-2,7 tỷ trang in | 800 |
| 800 | QĐ số 1897/QĐ-UB-CN Ngày 18/12/1993 |
2/ Công ty Cơ khí dân dụng | Tân Bình | 1997 | Sản xuất lưỡi xới đất | 2.000 |
| 2.000 | QĐ số 5431/QĐ-UB-QLĐT ngày 22/11/96 (Thay QĐ 1080 ngày 1/7/1993) |
3/ Công ty Giấy Vĩnh Huê (Sản xuất giấy vệ sinh và khăn giấy) | Thủ Đức | 1997 | 3250 tấn/năm | 500 | 500 |
| QĐ số 612/QĐ-UB-KT Ngày 3/2/1997 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KẾ HOẠCH
VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1997
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
(Kèm theo QĐ số : 1475/QĐ-UB-KT ngày 02-4-1997 của UBND thành phố)
Đơn vị tính : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công và hoàn thành | Năng lực thiết kế | Kế hoạch năm 1997 | Hồ sơ pháp lý, QĐ duyệt số, ngày, tháng, năm | ||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
| 46.700 | 27.900 | 18.800 |
|
Dự án nhóm A, B : |
|
|
| 27.000 | 27.000 |
|
|
1/ Cảng Bến Nghé giai đoạn 2 | Nhà Bè | 1996-2000 | XD 292m cầu cảng, 80.000m2 bãi container | 12.000 | 12.000 | - | QĐ số 4339/QĐ-UB Ngày 20/9/1996 |
2/ Khu công nghiệp Hiệp Phước | Nhà Bè | 1997-2000 | 332 ha | 10.000 | 10.000 | - | QĐ số 667/KTN Ngày 16/9/1996 |
2/ Khu công nghiệp Tân Tạo | Bình Chánh | 1997-2000 | 182 ha | 5.000 | 5.000 | - | QĐ số 900/TTg Ngày 30/11/1996 |
Dự án nhóm C : |
|
|
| 19.700 | 900 | 18.800 |
|
1/ Xí nghiệp In số 3 | Q1 | 1996-1997 | Tăng 0,6 tỷ trang in/năm | 800 | - | 800 |
|
2/ Nhà máy chế biến mủ cao su (Công ty Bò sữa An Phú) | Củ Chi | 1996-1997 | 15.000 Tấn/năm | 900 | 900 | - | QĐ số 2118/QĐ-UB Ngày 20/3/1995 |
3/ Trạm trộn bê tông (Công ty Thương mại và Dịch vụ TNXP) | Thủ Đức | 1996-1997 | 120 m3/giờ | 18.000 |
| 18.000 | QĐ số 5165/QĐ-UB-QLĐT Ngày 20/3/1995 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ