UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 21 tháng 9 năm 2011 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/4/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (63 THỦ TỤC) |
I. LĨNH VỰC BẢN ĐỒ - ĐỊA CHÍNH (04 thủ tục) | |
1 | Thẩm định sản phẩm bản đồ địa hình phục vụ hoạt động khoáng sản. |
2 | Thẩm định sản phẩm bản đồ địa chính xã, phường, thị trấn. |
3 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
4 | Thẩm định sản phẩm bản trích đo địa chính để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (26 thủ tục) | |
A. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ( 21 thủ tục) | |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích an ninh, quốc phòng |
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
4 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
5 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo |
6 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
7 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê hình thành pháp nhân mới |
8 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao. |
9 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất |
10 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất |
11 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
12 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
14 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
16 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
17 | Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
19 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây |
20 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
21 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
B. Giao đất – Cho thuê đất – Thu hồi đất ( 5 thủ tục) | |
1 | Giao đất, thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất). |
2 | Giao đất an ninh, quốc phòng |
3 | Gia hạn sử dụng đất (Bao gồm: Gia hạn do hết thời hạn thuê đất hoặc giao đất theo quyết định của UBND thành phố; gia hạn do điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án). |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
5 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (8 thủ tục) | |
1. | Cấp mới giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại. |
2. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
3. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu. |
4. | Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
5. | Cấp giấy xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức |
6. | Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
7. | Cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
8. | Thẩm định và phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với Dự án đã có báo cáo ĐTM được phê duyệt) |
IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ĐỊA CHẤT (10 thủ tục) | |
1 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 | Chuyển nhượng giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 | Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
5 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. |
6 | Cấp giấy phép khai thác/ khai thác tận thu khoáng sản |
7 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
8 | Gia hạn giấy phép khai thác/ khai thác tận thu khoáng sản |
9 | Thẩm định và phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
10 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản / khai thác tận thu hoặc trả lại một phần diện tích khai thác/ khai thác tận thu khoáng sản |
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (10 thủ tục) | |
1. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
2. | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác). |
4. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
5. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
6. | Gia hạn, thay thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
7. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác). |
8. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm |
9. | Cấp giấy phép khai thác hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
10. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
VI. LĨNH VỰC THANH TRA (GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO) (05 thủ tục) | |
1 | Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu |
2 | Giải quyết đơn khiếu nại lần hai |
3 | Giải quyết đơn tố cáo |
4 | Tiếp công dân |
5 | Xử lý đơn thư |
DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Lĩnh vực | Tên TTHC mới bổ sung |
1. | Đất đai | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây. |
2. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán. | |
3. | Tài nguyên nước | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngàyđêm. |
4. | Gia hạn, thay thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | |
5. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác). | |
6. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngàyđêm. | |
7. | Cấp giấy phép khai thác hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | |
8. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | |
9. | Thanh tra | Tiếp công dân. |
10. | Xử lý đơn thư. |
DANH MỤC 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
TT | Lĩnh vực | Tên TTHC huỷ bỏ | Lý do |
1 | Đất đai | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức | Do gộp với thủ tục “cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức” |
2 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất không hình thành pháp nhân mới | Do gộp vào thủ tục “Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới” | |
3 | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Do gộp vào thủ tục “Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” | |
4 | Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Do gộp vào thủ tục “Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất” | |
5 | Sửa chữa sai sót trong nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đây là lỗi của cơ quan quản lý trong việc thực hiện thủ tục hành chính nên không phải quy định thủ tục hành chính này | |
6 | Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với một phần thửa đất thuê | Đã được quy định tại thủ tục Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê hình thành pháp nhân mới | |
7 | Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được giao đất, cho thuê đất mới | Đã được quy định tại thủ tục giao đất, cho thuê đất mới đã bồi thường giải phóng xong mặt bằng | |
8 | Thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Do các tổ chức kinh tế không có quyền thừa kế tài sản và quyền sử dụng đất | |
9 | Tặng, cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Vì theo quy định tại điểm c khoản 2 điều 110 Luật Đất đai 2003 tổ chức kinh tế được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất chỉ được quyền tặng, cho quyền sử dụng đất cho nhà nước hoặc cộng đồng dân cư để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích chung của cộng đồng, tặng cho nhà tình nghĩa gắn liền với đất theo quy định của pháp luật. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cộng đồng dân cư thuộc UBND cấp huyện. | |
10 | Xử lý cấp GCNQSDĐ đối với HTX đang sử dụng đất | Đã được quy định thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử dụng đất | |
11 | Xử lý giao quyền sử dụng đất quốc phòng, an ninh cho đơn vị vũ trang nhân dân | Đã được quy định thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục an ninh, quốc phòng | |
12 | Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp chưa giải phóng mặt bằng. | Do gộp vào thủ tục “Giao đất, thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất). | |
13 | Thu hồi đất trong trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai. | Do thủ tục này do các cơ quan nhà nước thực hiện | |
14 | Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp không phải giải phóng mặt bằng. | Do gộp vào thủ tục “Giao đất, thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất). | |
15 | Phê duyệt kế hoạch giao đất cho công dân làm nhà ở khu vực nông thôn (trường hợp không phải đấu giá quyền sử dụng đất) | Do thủ tục này được thực hiện giữa các cơ quan quản lý nhà nước với nhau, không phải do các tổ chức, cá nhân thực hiện. | |
16 | Địa chất, khoáng sản | Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản | Do thủ tục này không cần thiết vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản. |
17 | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản | Do thủ tục này không cần thiết vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản. | |
18 | Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản | Do thủ tục này không cần thiết vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản. | |
19 | Cập lại Giấy phép thăm dò khoáng sản | Do gộp với thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản vì thành phần hồ sơ tương tự như nhau. | |
20 | Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản | Do gộp với thủ tục chuyển nhượng Giấy phép thăm dò khoáng sản vì thành phần hồ sơ tương tự như nhau. | |
21 | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản | Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau. | |
22 | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác tận thu khoáng sản | Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
| |
23 | Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản | Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép chế biến khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau. | |
24 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Do gộp với thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau. | |
25 | Chuyển nhượng quyền khai thác tận thu khoáng sản | Do gộp với thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
| |
26 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Do gộp với thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau. | |
27 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Do gộp với thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
| |
28 | Cấp giấy phép chế biến khoáng sản | Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT | |
29 | Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản | Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT | |
30 | Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản | Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT | |
31 | Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản | Do thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ TNMT | |
32 | Môi trường | Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/Q Đ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ. | Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 07/2007/TT-BTNMT ngày 3/7/2007 hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên cơ sở Luật Bảo vệ Môi trường 2005. Các quy định trong Thông tư này đã thay thế Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
33 | Phê duyệt phương án xử lý tiêu hủy chất thải phát sinh trong hoạt động gia công cho nước ngoài | Việc xây dựng thủ tục hành chính này là không cần thiết, bởi đây là nhiệm vụ của Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM hoặc đề án bảo vệ môi trường, không phải do tổ chức, công dân thực hiện. | |
34 | Chấp thuận phương án tiêu hủy chất thải nguy hại | Do đây không phải là TTHC | |
35 | Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược | Không thuộc thẩm quyền của Sở | |
36 | Cấp giấy phép điều chỉnh hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại. | Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy phép hành nghề quản lý CTNH” | |
37 | Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy phép hành nghề quản lý CTNH” | |
38 | Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy phép hành nghề quản lý CTNH” | |
39 | Phê duyệt Báo cáo ĐTM bổ sung | Do gộp vào thủ tục “Thẩm định và phê duyệt BC ĐTM” |
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
TT | Lĩnh vực | Tên TTHC (theo danh mục đã công bố tại QĐ 1586/QĐ-UBND ngày 18/8/2009) |
1. | Bản đồ địa chính | Thẩm định sản phẩm bản đồ địa chính xã, phường, thị trấn |
2. | Thẩm định sản phẩm bản trích đo địa chính phục vụ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy CNQSDĐ | |
3. | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |
4. | Địa chất khoáng sản | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
5. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
6. | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | |
7. | Thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản | |
8. | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | |
9. | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | |
10. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
11. | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | |
12. | Thẩm định và phê duyệt đề án đóng cửa mỏ | |
13. | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | |
14. | Đất đai | Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức đang sử dụng đất |
15. | Cấp GCNQSDĐ cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích an ninh, quốc phòng | |
16. | Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất | |
17. | Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99 | |
18. | Cấp đổi GCNQSDĐ cho tổ chức | |
19. | Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
20. | Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê | |
21. | Cấp GCNQSDĐ trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao | |
22. | Cấp GCNQSDĐ trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
23. | Cấp GCNQSDĐ cho cơ sở tôn giáo | |
24. | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới | |
25. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất | |
26. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | |
27. | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
28. | Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
29. | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
30. | Giao đất an ninh, quốc phòng | |
31. | Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp chưa giải phóng mặt bằng. | |
32. | Cho thuê đất/ giao đất trong trường hợp không phải giải phóng mặt bằng. | |
33. | Môi trường | Phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
34. | Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Đánh giá tác động môi trường | |
35. | Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường | |
36. | Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu. | |
37. | Cấp giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | |
38. | Đăng ký hoặc điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | |
39. | Cấp giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | |
40. | Tài nguyên nước | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
41. | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất | |
42. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | |
43. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
- 1 Quyết định 802/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 802/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1 Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 3 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 2860/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ