- 1 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Nghị định 56/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 3 Quyết định 166/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả", vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-BNN-HTQT | Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn WB;
Căn cứ các Quyết định: Số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016, số 1675/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn WB;
Xét Báo cáo thẩm định số 34/BC-HTQT-ĐP ngày 31/3/2021 của Vụ Hợp tác quốc tế về việc điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn WB;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” (Văn kiện Dự án điều chỉnh đính kèm), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh khoản 7, Điều 1 Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
“7. Thời gian thực hiện Dự án: Bắt đầu năm 2016 và kết thúc ngày 31/7/2023 (Thời gian thực hiện Dự án đến ngày 31/12/2022, thời gian đóng khoản vay 31/7/2023)”.
2. Điều chỉnh khoản 9, Điều 1, Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
“9. Tổng vốn của Dự án
Tổng kinh phí: 5.062,475 tỷ đồng (Năm nghìn, không trăm sáu mươi hai tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng), tương đương 225.500.000 USD (Hai trăm hai mươi lăm triệu, năm trăm nghìn đô la Mỹ).
- Vốn vay WB: 191.160.000 USD;
- Vốn đối ứng: 34.340.000 USD”.
Điều 2. Văn kiện Dự án điều chỉnh, Phụ lục 1 và 2 đính kèm Quyết định này thay thế Văn kiện Dự án và các Phụ lục đính kèm các Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016, số 1675/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Các nội dung còn lại của các Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn không thay đổi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Hợp tác quốc tế, Tổ chức cán bộ, Tài chính, Kế hoạch; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh thuộc Chương trình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Đơn vị: 1.000 USD)
TT | Các hoạt động | Khối lượng | Đơn giá | Tổng số | Vốn vay | Vốn đối ứng | Cơ quan |
|
| 187.987 | 167.387 | 20.600 | Cấp tỉnh | ||
1 | Các công trình cấp nước |
|
| 164.000 | 143.400 | 20.600 |
|
- | Các công trình xây dựng mới, nâng cấp, sửa chữa, mở rộng. | 258.496 | 0,616 | 159.333 | 143.400 | 15.933 |
|
- | Giải phóng mặt bằng |
|
| 4.667 |
| 4.667 |
|
2 | Cấp nước và vệ sinh trường học (trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã) |
|
| 23.987 | 23.987 | 0 | Cấp tỉnh |
- | Xây dựng mới, nâng cấp, sửa chữa các công trình cấp nước và vệ sinh (gồm cả thiết bị xử lý nước) | 1.650 | 13,939 | 23.987 | 23.987 | 0 |
|
|
| 16.013 | 13.989 | 2.024 | Cấp tỉnh | ||
1 | Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình (trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã) | 100.000 | 0,05 | 5.000 | 2.976 | 2.024 | Cấp tỉnh |
2 | Cấp nước và vệ sinh trạm y tế (trong đó có 680 xã vệ sinh toàn xã) |
|
| 11.013 | 11.013 | 0 | Cấp tỉnh |
- | Xây dựng mới; nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước và vệ sinh (bao gồm thiết bị liên quan) | 1.000 | 12,0 | 11.013 | 11.013 | 0 |
|
Hợp phần 3. Nâng cao năng lực; truyền thông; giám sát và đánh giá... Chương trình |
|
| 19.860 | 9.784,4 | 10.075,6 |
| |
1 | Truyền thông thay đổi hành vi, nâng cao năng lực, hoạt động kiểm tra, giám sát và đánh giá... Chương trình |
|
| 13.960 | 6.584,4 | 7.375,6 | YT+NN + GD + UBDT |
+ | Ngành Y tế |
|
| 10.460 | 4.521 | 5.939 | Bộ Y tế |
- | Cấp tỉnh |
|
| 9.200 | 3.291 | 5.909 |
|
- | Cấp quốc gia |
|
| 1.260 | 1.230 | 30 |
|
+ | Ngành Nông nghiệp |
|
| 2.440 | 1.422,3 | 1.017,7 | Bộ NN |
- | Cấp tỉnh |
|
| 2.000 | 1.102,3 | 897,7 |
|
- | Cấp quốc gia |
|
| 440 | 320 | 120 |
|
+ | Ngành Giáo dục |
|
| 1.030 | 641,1 | 388,9 | Bộ GD |
- | Cấp tỉnh |
|
| 1.000 | 641,1 | 358,9 |
|
- | Cấp quốc gia |
|
| 30 |
| 30 |
|
+ | UBDT |
|
| 30 |
| 30 | UBDT |
- | Cấp quốc gia |
|
| 30 |
| 30 |
|
2 | Quản lý và giám sát dự án (bao gồm cả vấn đề môi trường và xã hội) cấp Trung ương. |
|
| 2.400 | 1.200 | 1.200 |
|
+ | Ngành Y tế |
|
|
|
|
|
|
- | Cấp quốc gia |
|
| 820 | 390 | 430 | Bộ Y tế |
+ | Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- | Cấp quốc gia |
|
| 1.180 | 500 | 680 | Bộ NN |
+ | Ngành Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- | Cấp quốc gia |
|
| 170 | 120 | 50 | Bộ GD |
+ | UBDT |
|
|
|
|
|
|
- | Cấp quốc gia |
|
| 230 | 190 | 40 | UBDT |
3 | Kiểm đếm kết quả |
|
| 3.500 | 2.000 | 1.500 | KTNN |
|
| 1.640 |
| 1.640 |
| ||
|
| 225.500 | 191.160 | 34.340 |
|
PHÂN BỔ VỐN CHO BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-BNN-HTQT ngay 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Bảng 2.1. (PL2) Hợp phần 1- Cấp nước nông thôn
(Đơn vị: USD)
STT | Đơn vị | Tổng vốn | Vốn vay NHTG | Vốn đối ứng (*) | |
Tổng vốn cho Cấp nước và vệ sinh Trường học | Tổng vốn cho công trình cấp nước nông thôn | ||||
| Các tỉnh | 183.320.333 | 23.987.000 | 143.400.000 | 15.933.333 |
1 | Hà Giang | 10.256.667 | 1.590.000 | 7.800.000 | 866.667 |
2 | Cao Bằng | 8.891.111 | 780.000 | 7.300.000 | 811.111 |
3 | Lào Cai | 7.751.111 | 640.000 | 6.400.000 | 711.111 |
4 | Bắc Cạn | 8.236.667 | 1.570.000 | 6.000.000 | 666.667 |
5 | Lạng Sơn | 8.923.333 | 1.590.000 | 6.600.000 | 733.333 |
6 | Yên Bái | 7.891.111 | 780.000 | 6.400.000 | 711.111 |
7 | Thái Nguyên | 8.435.556 | 880.000 | 6.800.000 | 755.556 |
8 | Phú Thọ | 8.878.111 | 1.767.000 | 6.400.000 | 711.111 |
9 | Bắc Giang | 8.154.444 | 710.000 | 6.700.000 | 744.444 |
10 | Tuyên quang | 9.683.333 | 1.350.000 | 7.500.000 | 833.333 |
11 | Lai Châu | 8.508.889 | 1.620.000 | 6.200.000 | 688.889 |
12 | Điện Biên | 8.478.889 | 1.590.000 | 6.200.000 | 688.889 |
13 | Sơn La | 9.701.111 | 1.590.000 | 7.300.000 | 811.111 |
14 | Hòa Bình | 9.673.333 | 1.340.000 | 7.500.000 | 833.333 |
15 | Kon Tum | 8.278.889 | 390.000 | 7.100.000 | 788.889 |
16 | Gia Lai | 7.546.667 | 880.000 | 6.000.000 | 666.667 |
17 | Đak Lak | 9.478.889 | 1.590.000 | 7.100.000 | 788.889 |
18 | Đak Nông | 8.265.556 | 710.000 | 6.800.000 | 755.556 |
19 | Lâm Đồng | 8.755.556 | 1.200.000 | 6.800.000 | 755.556 |
20 | Ninh Thuận | 9.918.889 | 1.030.000 | 8.000.000 | 888.889 |
21 | Bình Thuận | 7.612.222 | 390.000 | 6.500.000 | 722.222 |
(*) Không kể đến chi phí GPMB 4,6667 triệu USD
Bảng 2.2. (PL2) Hợp phần 2 - Vệ sinh nông thôn
(Đơn vị: USD)
STT | Đơn vị | Tổng vốn | Vốn vay NHTG | Vốn đối ứng địa phương hỗ trợ HGĐ xây dựng mới nhà tiêu HVS | |
Kinh phí hỗ trợ HGĐ xây dựng mới nhà tiêu HVS | Kinh phí hỗ trợ xây dựng mới/nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước và vệ sinh Trạm y tế | ||||
| Các tỉnh | 16.013.000 | 2.975.562 | 11.013.000 | 2.024.438 |
1 | Hà Giang | 977.500 | 255.501 | 720.000 | 1.999 |
2 | Cao Bằng | 809.500 | 191.091 | 552.000 | 66.409 |
3 | Lào Cai | 761.500 | 246.904 | 504.000 | 10.596 |
4 | Bắc Kạn | 724.000 | 200.519 | 504.000 | 19.481 |
5 | Lạng Sơn | 854.500 | 130.067 | 672.000 | 52.433 |
6 | Yên Bái | 1.063.500 | 162.138 | 696.000 | 205.362 |
7 | Thái Nguyên | 833.500 | 218.962 | 576.000 | 38.538 |
8 | Phú Thọ | 754.500 | 131.804 | 357.000 | 265.696 |
9 | Bắc Giang | 1.282.000 | 184.328 | 912.000 | 185.672 |
10 | Tuyên quang | 834.000 | 188.641 | 504.000 | 141.359 |
11 | Lai Châu | 662.500 | 66.682 | 480.000 | 115.818 |
12 | Điện Biên | 894.000 | 114.805 | 564.000 | 215.195 |
13 | Sơn La | 566.500 | 143.252 | 384.000 | 39.248 |
14 | Hòa Bình | 1.462.500 | 48.909 | 1.020.000 | 393.591 |
15 | Kon Tum | 494.500 | 164.537 | 312.000 | 17.963 |
16 | Gia Lai | 1.060.000 | 73.325 | 840.000 | 146.675 |
17 | Đak Lak | 940.000 | 217.111 | 720.000 | 2.889 |
18 | Đak Nông | 398.000 | 65.345 | 288.000 | 44.655 |
19 | Lâm Đồng | 240.000 | 70.601 | 120.000 | 49.399 |
20 | Ninh Thuận | 136.000 | 37.516 | 96.000 | 2.484 |
21 | Bình Thuận | 264.500 | 63.524 | 192.000 | 8.976 |
Bảng 2.3 (PL2) Hợp phần 3, Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát và đánh giá.
(Đơn vị: USD)
STT | Đơn vị | Tổng vốn Hợp phần 3 | Vốn vay NHTG | Vốn đối ứng (phân bổ cho các ngành) | |||
Ngành Nông nghiệp | Ngành Giáo dục | Ngành Y tế | |||||
I | Tiểu hợp phần 1: Truyền thông thay đổi hành vi, nâng cao năng lực, kiểm tra giám sát... | 13.960.000 | 1.422.261 | 641.079 | 4.521.052 | 7.375.608 | |
a | Trung ương | 1.760.000 | 320.000 | 0 | 1.230.000 | 210.000 | |
1 | Bộ Nông nghiệp | 440.000 | 320.000 |
|
| 120.000 | |
2 | Bộ Y tế | 1.260.000 |
|
| 1.230.000 | 30.000 | |
3 | Bộ Giáo dục | 30.000 |
|
|
| 30.000 | |
4 | UBDT | 30.000 |
|
|
| 30.000 | |
b | Các tỉnh | 12.200.000 | 1.102.261 | 641.079 | 3.291.052 | 7.165.608 | |
1 | Hà Giang | 631.247 | 68.897 | 51.296 | 127.372 | 383.682 | |
2 | Cao Bằng | 606.292 | 13.927 | 16.748 | 213.058 | 362.559 | |
3 | Lào Cai | 587.683 | 66.565 | 27.130 | 271.718 | 222.270 | |
4 | Bắc Cạn | 555.936 | 36.201 | 50.947 | 295.149 | 173.638 | |
5 | Lạng Sơn | 509.287 | 45.494 | 45.803 | 117.381 | 300.609 | |
6 | Yên Bái | 796.685 | 31.691 | 17.016 | 264.844 | 483.134 | |
7 | Thái Nguyên | 609.750 | 76.906 | 33.687 | 181.160 | 317.998 | |
8 | Phú Thọ | 856.293 | 89.087 | 31.180 | 320.846 | 415.179 | |
9 | Bắc Giang | 810.909 | 44.029 | 18.972 | 105.826 | 642.082 | |
10 | Tuyên quang | 768.788 | 36.303 | 21.514 | 211.402 | 499.568 | |
11 | Lai Châu | 482.263 | 31.600 | 54.042 | 134.137 | 262.485 | |
12 | Điện Biên | 761.837 | 21.381 | 8.775 | 116.793 | 614.888 | |
13 | Sơn La | 512.424 | 88.519 | 44.805 | 136.908 | 242.192 | |
14 | Hòa Bình | 978.182 | 30.989 | 18.352 | 77.951 | 850.890 | |
15 | Kon Tum | 451.675 | 39.135 | 9.867 | 172.434 | 230.239 | |
16 | Gia Lai | 530.339 | 25.787 | 22.146 | 98.486 | 383.920 | |
17 | ĐakLak | 584.777 | 106.129 | 63.597 | 177.530 | 237.521 | |
18 | ĐakNông | 325.615 | 74.149 | 25.657 | 101.705 | 124.103 | |
19 | Lâm Đồng | 366.631 | 29.965 | 23.707 | 60.457 | 252.502 | |
20 | Ninh Thuận | 227.789 | 100.727 | 44.476 | 55.404 | 27.181 | |
21 | Bình Thuận | 245.597 | 44.779 | 11.362 | 50.491 | 138.965 | |
II | Tiểu hợp phần 2: Quản lý giám sát dự án | 2.400.000 | 690.000 | 120.000 | 390.000 | 1.200.000 | |
| Trung ương | 2.400.000 | 690.000 | 120.000 | 390.000 | 1.200.000 | |
1 | Bộ Nông nghiệp | 1.180.000 | 500.000 |
|
| 680.000 | |
2 | Bộ Y tế | 820.000 |
|
| 390.000 | 430.000 | |
3 | Bộ Giáo dục | 170.000 |
| 120.000 |
| 50.000 | |
4 | UBDT | 230.000 | 190.000 | 40.000 | |||
III | Tiểu hợp phần 3: Kiểm đếm kết quả | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |||
| TỔNG (I+II+III) | 19.860.000 | 9.784.392 | 10.075.608 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng vốn đối ứng: 1.640.000 USD
- 1 Công văn 2371/TCTL-NN năm 2020 về thực hiện khuyến nghị Đoàn công tác Ngân hàng Thế giới thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả do Tổng cục Thủy lợi ban hành
- 2 Công văn 2547/TCTL-NN về thúc đẩy hoàn thành các báo cáo thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2020 (Văn bản đôn đốc lần 02) do Tổng cục Thủy lợi ban hành
- 3 Công văn 2356/TCTL-NN về báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2020 do Tổng cục Thủy lợi ban hành
- 4 Công văn 1430/BGDĐT-GDTC về kiểm tra, khảo sát Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Công văn 5331/VPCP-QHQT năm 2021 sửa đổi Hiệp định tài trợ cho “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1395/QĐ-CTN năm 2021 sửa đổi Hiệp định tài trợ 5739-VN cho “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" do Hiệp hội Phát triển quốc tế (IDA) thuộc nhóm Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 678/QĐ-BNN-TCTL năm 2022 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành