Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1476/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 619/TTr-STTTT ngày 19/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:

1. Danh mục 444 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết các sở và Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã triển khai thực hiện Quyết định này theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg, Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT và các quy định khác có liên quan.

2. Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định về quy trình cung cấp dịch vụ, chất lượng dịch vụ, giá cước dịch vụ, công bố điểm cung ứng dịch vụ và các quy định khác có liên quan tại Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT và Thông tư số 22/2017/TT-BTTTT; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức tập huấn, tuyên truyền thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi trong việc tổ chức và tham gia tập huấn công tác tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT: HĐND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, KGVX, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(hnbut).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Phiên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. SỞ TƯ PHÁP

I. Lĩnh vực Quốc tịch

1

Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam

2

Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

4

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

II. Lĩnh vực Hộ tịch

5

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

III. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

6

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

IV. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

7

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

V. Lĩnh vực lý lịch tư pháp

8

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1

9

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2

2. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

I. Lĩnh vực đường bộ

10

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

11

Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

12

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

13

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

14

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

15

Cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

16

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

17

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

18

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

19

Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

20

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác

21

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

22

Cấp giấy phép đỗ xe ô tô, xe ô tô đi vào đường cấm trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi

23

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

24

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

25

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

26

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

27

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

28

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

29

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Lào cho phương tiện

30

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

31

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

32

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

33

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

34

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

35

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

36

Cấp đổi, Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

38

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

39

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

40

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

41

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

42

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

43

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

44

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

45

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

46

Cấp Giấy phép xe tập lái

47

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

48

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

49

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

50

Cấp lại Giấy phép lái xe

51

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

52

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

53

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

54

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

II

II. Lĩnh vực đường thủy nội địa

55

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

56

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

57

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

58

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

59

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

60

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

61

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

62

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

63

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

3. SỞ NGOẠI VỤ

64

Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC)

65

Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh

66

Thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt các chương trình, dự án phi chính phủ nước ngoài

4. SỞ NỘI VỤ

67

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

68

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

69

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, viên chức, nhà tu hành

5. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. Lĩnh vực thủy sản

70

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

71

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

72

Xóa đăng ký tàu cá

73

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá trên biển

74

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

75

Cấp/cấp lại chứng nhận khai thác thủy sản

76

Cấp/cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

77

Xác nhận nguyên liệu thủy sản

II. Lĩnh vực lâm nghiệp

78

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

III. Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

79

Tiếp nhận Bản hợp quy giống cây trồng.

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

82

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

83

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

85

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

IV. Lĩnh vực chăn nuôi và thú y

86

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm: tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

87

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

88

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

89

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

V. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

90

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

6. SỞ TÀI CHÍNH

I. Lĩnh vực Tin học và Thống kê

91

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

II. Lĩnh vực Quản lý giá và Công sản

92

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

93

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

94

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tải sản công

95

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

96

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

97

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

98

Quyết định điều chuyển tài sản công

99

Quyết định bán tài sản công

100

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.

101

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

102

Quyết định thanh lý lài sản công

103

Quyết định tiêu hủy tài sản công

104

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

105

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

106

Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

107

Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

108

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

109

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

110

Mua quyển hóa đơn

111

Mua hóa đơn lẻ

7. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

112

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

113

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

114

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

115

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

116

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

117

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

118

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

119

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

120

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

121

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

122

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

123

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

124

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

125

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

126

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

127

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

128

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

129

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

130

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

131

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

132

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

133

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

134

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

135

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

136

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

137

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

138

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

139

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

140

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

141

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

142

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

143

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

144

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (sân cỏ nhân tạo)

145

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

146

Thủ tục công nhận điểm du lịch

147

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

148

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

149

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

150

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

151

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

152

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

153

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

154

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

155

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

156

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

157

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

158

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

8. SỞ Y TẾ

I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

159

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

160

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

161

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

162

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm định dương dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

II. Lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm

163

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.

164

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

165

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược

166

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

167

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị (để làm thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược)

168

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị

169

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

170

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

171

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

172

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

173

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)

174

Đánh giá định kỳ việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc (GDP)

175

Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

176

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

177

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

178

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt

179

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

180

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược - sửa đổi

181

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

182

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

183

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

184

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

185

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

186

Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

187

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)

188

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Thông tư 09/2015/TT-BYT)

189

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo)

190

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

191

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)

192

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm - trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi)

193

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

III. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

194

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

195

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

196

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

197

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

198

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

199

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

200

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

201

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

202

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

203

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, d, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

204

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

205

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

206

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

207

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

208

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

209

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

210

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

211

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

212

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

213

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

214

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

215

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

216

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

217

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

218

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

219

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

220

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

221

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

222

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

9. THANH TRA TỈNH

223

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chánh Thanh tra tỉnh

224

Thủ tục giải quyết tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh

225

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh

226

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch UBND tỉnh

227

Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND tỉnh

10. SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ

I. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh

228

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

229

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh

230

Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

231

Giấy xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc hoạt động trở lại

232

Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

II. Lĩnh vực đầu tư

233

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

234

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

235

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

236

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

237

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

238

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

239

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

240

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

241

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

242

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

243

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

244

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

11. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

245

Thủ tục Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập

246

Thủ tục hành chính sáp nhập, chia tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập

247

Thủ tục hành chính cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT

248

Thủ tục hành chính Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

249

Thủ tục hành chính Chỉnh sửa bản chính bằng tốt nghiệp trung học phổ thông

12. SỞ CÔNG THƯƠNG

I. Lĩnh vực điện

250

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV

251

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV

252

Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

253

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

254

Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống

255

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống

256

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 3MW

257

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 3MW

258

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

259

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

260

Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

261

Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện

262

Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

263

Thủ tục thẩm định dự án, thiết kế cơ sở xây dựng công trình năng lượng, dầu khí

264

Thủ tục thẩm định Thiết kế Bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí

265

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình năng lượng, dầu khí

266

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

267

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

268

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

269

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

270

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

271

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

272

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

II. Lĩnh vực hóa chất

273

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

274

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

275

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

276

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

277

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

278

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

279

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

280

Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

281

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

III. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

282

Thủ tục Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

284

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

IV. Lĩnh vực thương mại quốc tế

285

Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi

286

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi

287

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện

288

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài.

289

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý

290

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức

291

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác

292

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi

293

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

294

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

295

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

296

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

297

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

298

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

299

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

300

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

301

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

302

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

303

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

304

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

305

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

306

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

307

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

308

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

309

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

310

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

311

Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

312

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

313

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực

314

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị hủy hoàn loàn hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

315

Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

316

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

317

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực

318

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

319

Cấp giấy phép bán buôn rượu

320

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực

321

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trong trường hợp giấy phép bị mất hoặc bị hỏng

322

Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép bán buôn rượu

323

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

324

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

325

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

326

Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

327

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

328

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

329

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

330

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

331

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

332

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

333

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

334

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

335

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

336

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

337

Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

VI. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

338

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

339

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

340

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

341

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

VII. Lĩnh vực kinh doanh khí

342

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

343

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

344

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

345

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

347

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

348

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

349

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

350

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

351

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

352

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

353

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

354

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

355

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

356

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

357

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

358

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

359

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

360

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

361

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

362

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

364

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

365

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

VIII. Lĩnh vực xúc tiến thương mại

366

Thông báo hoạt động khuyến mại

367

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

368

Đăng ký hoạt động khuyến mại

369

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

370

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

371

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

IX. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ công nghiệp

372

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

373

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)

374

Thu hồi giấy phép sử dụng VLNCN

375

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN

376

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN

377

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

378

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

X. Lĩnh vực công nghiệp

379

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

380

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực

381

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng

382

Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm

383

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

384

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực

385

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng

386

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

387

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

388

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

389

Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (trừ phân bón vô cơ)

390

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.

XI. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

391

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

392

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

393

Thủ tục giải quyết tố cáo

394

Thủ tục xử lý đơn thư

13. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI

395

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 30 Luật Đầu tư năm 2014)

396

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 31 Luật Đầu tư năm 2014 và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

397

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32 Luật Đầu tư năm 2014, chưa phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

398

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi (áp dụng cho dự án theo quy định tại Điều 32 Luật Đầu tư năm 2014 nhưng phù hợp với quy hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

399

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Trường hợp chỉ thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).

400

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)).

14. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I. Lĩnh vực An toàn lao động

401

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

II. Lĩnh vực dạy nghề

402

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

15. SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

I. Lĩnh vực về xuất bản và hoạt động in

403

Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

404

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

405

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

406

Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

407

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in

408

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in

409

Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài

410

Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

411

Thủ tục Xác nhận thay đổi về thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

412

Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

413

Thủ tục Xác nhận chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

414

Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

415

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

416

Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

417

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

II. Lĩnh vực về bưu chính, chuyển phát

418

Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh)

419

Thủ tục cấp văn bản xác nhận Thông báo hoạt động bưu chính

16. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

420

Thẩm định phương án kỹ thuật đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính khu đất

421

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

422

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

17. SỞ XÂY DỰNG

423

Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

424

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án.

425

Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng từ hạng III lên hạng II đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

426

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

427

Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hành nghề và tham gia hoạt động xây dựng ở Việt Nam từ 06 tháng trở lên trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

428

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

429

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hết thời hạn hiệu lực, mất, hư hỏng) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

430

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng (địa hình, địa chất); Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Định giá xây dựng; Quản lý dự án

431

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

432

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

433

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

18. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

434

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

435

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận

II. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân

436

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

437

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

438

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

439

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

III. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

440

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

441

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

442

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh

443

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

IV. Lĩnh vực công nghệ

444

Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. UBND CẤP HUYỆN (26 thủ tục hành chính)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH

1

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

2

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

3

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

4

Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

5

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (cấp trích lục bản sao)

6

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

7

Thủ tục bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN

8

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

11

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC

12

Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục

13

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục

14

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

15

Thủ tục cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

16

Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học tư thục

17

Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục

18

Thủ tục giải thể trường tiểu học tư thục theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường

19

Thủ tục thành lập (hoặc sáp nhập, chia tách) trường trung học cơ sở (THCS) tư thục

20

Thủ tục cho phép hoạt động trường THCS tư thục

21

Thủ tục giải thể trường THCS theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường

VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG

22

Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tài toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ)

24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chờ từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp bị mất

26

Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

B. UBND CẤP XÃ (03 thủ tục hành chính)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi

2

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (cấp trích lục bản sao)

3

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận