- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 163/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 23 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 263/TTr-SNV ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch nêu trên đạt hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên lớp - Nội dung học | Đối tượng | Số lớp | Số học viên | Thời gian (ngày) | Kinh phí (Nghìn đồng) | Thời điểm mở lớp | Cơ quan thực hiện |
I | BỒI DƯỠNG TRƯỚC KHI BỔ NHIỆM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ | 6 | 325 |
| 1.222.740 |
|
| |
1 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương | Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và người được quy hoạch các chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương | 1 | 35 | 15,5 | 297.500 | Tháng 4 | Phối hợp với Học viện Hành chính Quốc gia tổ chức bồi dưỡng |
2 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương | Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và người được quy hoạch các chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương đương | 1 | 30 | 16,5 | 240.000 | Tháng 6 | Phối hợp với Học viện Hành chính Quốc gia tổ chức bồi dưỡng |
3 | Bồi dưỡng chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng | Cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và người được quy hoạch chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | 2 | 120 | 32 | 685.240 | Tháng 4,7 | Phối hợp với Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Huế tổ chức bồi dưỡng |
4 | Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng | Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và người được quy hoạch chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, trực thuộc các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | 2 | 140 | 32 | Kinh phí do đơn vị cử viên chức đi bồi dưỡng chi trả theo quy định | Tháng 4,7 | Phối hợp với Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Huế tổ chức bồi dưỡng |
II | BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CÔNG CHỨC, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC | 5 | 360 |
| 1.528.168 |
|
| |
1 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính | Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương, đã có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên, có thời gian giữ ngạch 04 năm trở lên. | 2 | 140 | 60 | 928.168 | Tháng 4, 7 | Phối hợp với Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Huế tổ chức bồi dưỡng |
2 | Bồi dưỡng ngạch chuyên viên | Công chức ngạch chuyên viên và tương đương | 2 | 160 | 90 | 330.000 | Tháng 4, 6 | Trường Chính Trị tỉnh |
3 | Bồi dưỡng ngạch kế toán viên | Kế toán các cơ quan, đơn vị (Kế toán các đơn vị sự nghiệp do đơn vị chi trả kinh phí) | 1 | 60 | 45 | 270.000 | Tháng 5 | Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng Cán bộ tài chính Miền Trung |
III | BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM; KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN NGÀNH | 4 | 240 | 12 | 352.195 |
|
| |
1 | Bồi dưỡng kiến thức ứng dụng công nghệ thông tin trong điều hành, lãnh đạo, quản lý và vận hành Chính phủ điện tử | Công chức lãnh đạo cấp phòng trở lên thuộc các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | 1 | 60 | 3 | 99.030 | Tháng 7 | Phối hợp với cơ sở đào tạo có đủ năng lực tổ chức bồi dưỡng |
2 | Bồi dưỡng giao tiếp nơi công sở | Công chức các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện | 1 | 60 | 3 | 99.030 | Tháng 8 | Phối hợp với cơ sở đào tạo có đủ năng lực tổ chức bồi dưỡng |
3 | Bồi dưỡng Tập sự (lập hồ sơ công việc, kỹ năng soạn thảo văn bản, giao tiếp hành chính) | Công chức các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện (được tuyển dụng công chức năm 2020) | 2 | 120 | 06 | 154.135 | Tháng 8 | Phối hợp với Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ tại tỉnh Quảng Nam |
IV | CHI NGHIỆP VỤ VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO |
|
|
| 46.897 |
|
| |
| TỔNG CỘNG | 15 | 925 |
| 3.150.000 |
|
|
- Tổng kinh phí: 3.150.000.000 đồng (Ba tỷ, một trăm năm mươi triệu đồng)
- Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí chi đào tạo, bồi dưỡng đã cấp cho Sở Nội vụ tại Quyết định số 5050/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021./.
- 1 Kế hoạch 356/KH-UBND năm 2021 về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu giai đoạn 2021-2025
- 2 Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 3 Quyết định 246/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Bắc Ninh năm 2021