ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1479/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 07 tháng 05 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 29/11/2013; Luật quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 18/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 /6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 678A/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 344/TTr-TNMT-QHKH ngày 04 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Huyện Vân Đồn
1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT .
1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ phục vụ tái định cư tại chỗ, giải quyết các trường hợp đơn thư, cấp bách và các trường hợp đặc biệt... của huyện; chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Vân Đồn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo cụ thể từng trường hợp của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân thuộc quỹ đất phải đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định (quỹ đất chưa giao hoặc cho thuê để sử dụng do UBND phường, xã, tổ chức phát triển quỹ đất quản lý ...) thì phải thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: trước khi Ủy ban Nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật; Trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước khi Ủy ban Nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
- Đối với các dự án khu dân cư, xen cư do UBND huyện Vân Đồn làm chủ đầu tư, các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, UBND huyện Vân Đồn chỉ được phép thực hiện khi có chấp thuận của UBND tỉnh.
- Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chỉ được thực hiện sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính:ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
I | LOẠI ĐẤT |
| 58.183,28 | 347,26 | 1.879,15 | 2.876,76 | 10.478,58 | 3.945,06 | 3.440,66 | 9.910,60 | 7.114,74 | 2.706,44 | 3.151,35 | 7.014,50 | 5.318,18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 41.574,21 | 113,17 | 618,37 | 1.279,13 | 8.356,35 | 2.611,12 | 2.845,74 | 7.737,72 | 5.336,46 | 2.286,10 | 2.212,44 | 4.330,96 | 3.846,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 644,27 |
| 18,82 | 6,53 | 41,27 | 69,78 | 188,04 | 171,03 | 59,06 |
| 28,53 | 52,91 | 8,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 341,85 |
| 0,05 | 0,34 |
| 47,35 | 102,52 | 66,82 | 38,66 |
| 28,33 | 57,78 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 219,69 | 10,85 | 28,35 | 40,85 | 15,11 | 30,91 | 28,77 | 14,90 | 6,09 | 0,04 | 1,85 | 19,67 | 22,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 847,90 | 1,03 | 44,35 | 99,25 | 132,55 | 107,91 | 42,39 | 78,36 | 175,86 | 18,71 | 12,41 | 70,11 | 64,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.391,80 | 100,80 | 402,72 | 878,01 | 1.276,93 | 700,99 | 1.655,06 | 2.094,89 | 1.320,92 | 1.409,06 | 1.269,84 | 1.273,87 | 8,71 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.495,72 |
|
| 140,39 | 2.848,63 |
|
|
|
|
|
|
| 2.506,70 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 20.695,09 |
| 111,40 | 52,50 | 3.963,24 | 1.599,57 | 843,66 | 5.316,60 | 3.740,25 | 831,90 | 863,72 | 2.164,90 | 1.207,35 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.255,84 | 0,49 | 12,73 | 37,70 | 78,62 | 101,96 | 87,82 | 61,94 | 34,28 | 26,39 | 36,09 | 749,50 | 28,32 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NK.H | 23,90 |
|
| 23,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.192,62 | 132,82 | 352,68 | 589,31 | 1.063,13 | 891,90 | 596,37 | 1.397,02 | 218,51 | 56,64 | 281,44 | 378,10 | 234,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 518,08 | 1,98 | 163,41 | 2,07 | 34,20 | 14,02 |
|
| 95,61 |
| 130,96 | 12,42 | 63,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,91 | 0,57 |
|
|
| 3,94 |
|
| 0,08 | 0,05 | 0,18 | 2,09 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 717,74 | 3,31 | 1,22 | 121,99 | 416,69 | 37,23 |
| 0,84 | 12,92 | 0,77 | 24,74 | 97,84 | 0,19 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 103,30 | 0,33 | 11,77 | 51,44 | 4,31 |
|
| 0,94 |
| 4,71 | 19,20 | 4,04 | 6,56 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | VSKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.538,97 | 48,75 | 73,52 | 214,11 | 353,73 | 133,99 | 151,97 | 276,25 | 82,81 | 17,32 | 35,60 | 112,03 | 38,89 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,22 | 3,15 |
| 0,46 |
|
|
|
|
|
| 5,61 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,83 |
|
|
| 1,83 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 408,60 |
| 76,25 | 126,83 | 13,53 | 35,84 | 12,47 | 19,97 | 13,83 | 15,03 | 22,15 | 48,40 | 24,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57,76 | 57,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,42 | 1,55 | 0,11 | 2,05 |
| 0,12 | 0,09 | 0,08 | 0,36 | 0,14 | 0,53 | 1,01 | 0,38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,66 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,60 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,78 |
|
| 4,13 | 7,48 |
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 81,22 | 2,21 | 10,77 | 9,87 | 4,73 | 25,62 | 5,93 | 0,36 | 2,47 | 4,51 | 4,15 | 9,95 | 0,65 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 415,18 |
| 11,20 |
| 86,95 | 73,39 |
| 93,83 |
|
| 11,92 | 46,17 | 91,72 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,78 | 0,58 | 0,85 | 0,95 | 0,57 | 0,32 | 0,99 | 0,22 | 0,44 | 0,21 | 0,67 | 0,54 | 0,44 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 67,62 | 3,01 | 0,98 | 24,64 | 24,45 |
| 0,15 | 0,17 |
| 0,38 | 12,31 | 0,80 | 0,73 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,22 | 3,38 | 2,06 | 0,21 |
| 1,08 |
| 0,05 |
| 0,01 | 0,33 | 3,49 | 0,61 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối. | SON | 1.957,75 | 3,19 |
| 9,46 | 19,62 | 511,11 | 418,59 | 989,69 | 3,20 | 0,05 | 0,98 | 1,45 | 0,41 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 254,48 | 2,99 | 0,54 | 21,10 | 95,04 | 46,53 | 3,95 | 14,62 | 6,79 | 11,26 | 12,11 | 36,74 | 2,81 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 12,10 |
|
|
|
| 8,71 | 2,23 |
|
| 0,20 |
| 0,96 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 10.416,45 | 101,27 | 908,10 | 1.008,32 | 1.059,10 | 442,04 | -1,45 | 775,86 | 1.559,77 | 363,70 | 657,47 | 2.305,44 | 1.236,83 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 347,26 | 347,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT.Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 779,99 | 11,49 | 46,44 | 93,07 | 321,49 | 95,27 | 2,90 | 111,31 | 17,43 | 3,43 | 39,14 | 28,34 | 9,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 73,69 |
| 5,03 | 5,06 | 35,25 | 9,16 | 0,08 | 2,62 | 0,14 |
| 8,61 | 7,23 | 0,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 11,52 |
| 0,06 | 0,33 |
|
|
| 0,16 |
|
| 8,61 | 2,36 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 41,24 | 2,47 | 5,52 | 4,16 | 15,54 | 4,00 | 0,15 |
|
|
| 0,36 | 7,99 | 1,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 138,96 | 8,46 | 5,82 | 19,56 | 56,29 | 18,87 | 2,63 | 4,03 | 3,33 | 2,20 | 2,82 | 6,88 | 8,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 38,42 |
| 0,44 |
| 7,01 | 9,83 |
| 1,43 | 0,07 |
| 16,02 | 3,62 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 362,42 |
| 25,28 | 6,15 | 155,86 | 52,63 |
| 94,48 | 13,89 | 1,23 | 11,31 | 1,59 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 125,21 | 0,56 | 4,35 | 58,14 | 51,54 | 0,78 | 0,04 | 8,75 |
|
| 0,02 | 1,03 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang sang đất làm | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 12,48 |
| 0,17 | 9,49 |
| 0,51 |
|
|
|
| 2,16 | 0,07 | 0,08 |
Biểu số 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 690,86 | 6,49 | 41,44 | 38,64 | 321,49 | 90,27 | 0,40 | 108,81 | 14,93 | 1,23 | 36,64 | 25,84 | 4,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 73,69 |
| 5,03 | 5,06 | 35,25 | 9,16 | 0,08 | 2,62 | 0,14 |
| 8,61 | 7,23 | 0,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 11,52 |
| 0,06 | 0,33 |
|
|
| 0,16 |
|
| 8,61 | 2,36 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40,91 | 2,47 | 5,52 | 3,83 | 15,54 | 4,00 | 0,15 |
|
|
| 0,36 | 7,99 | 1,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 99,26 | 3,46 | 0,82 | 14,56 | 56,29 | 13,87 | 0,13 | 1,53 | 0,83 |
| 0,32 | 4,38 | 3,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 38,42 |
| 0,44 |
| 7,01 | 9,83 |
| 1,43 | 0,07 |
| 16,02 | 3,62 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 362,42 |
| 25,28 | 6,15 | 155,86 | 52,63 |
| 94,48 | 13,89 | 1,23 | 11,31 | 1,59 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 76,11 | 0,56 | 4,35 | 9,04 | 51,54 | 0,78 | 0,04 | 8,75 |
|
| 0,02 | 1,03 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 80,91 | 0,93 | 8,00 | 29,20 | 13,55 | 9,67 | 0,02 | 0,50 | 0,20 | 0,05 | 17,30 | 0,59 | 0,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,15 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 32,16 |
| 1,74 | 18,18 |
|
|
|
|
|
| 12,24 |
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,54 |
| 0,26 | 0,75 | 2,19 | 5,71 |
|
|
|
| 4,34 | 0,19 | 0,10 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 18,89 |
| 6,00 | 2,60 | 5,01 | 3,23 | 0,02 | 0,50 | 0,20 | 0,05 | 0,72 | 0,40 | 0,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 | 0,10 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 2,80 |
|
|
| 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,40 |
|
|
| 0,39 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối. | SON | 10,72 |
|
| 7,38 | 2,63 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,30 |
|
| 0,29 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
(Kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cái Rồng | Xã Đông Xá | Xã Hạ Long | Xã Vạn Yên | Xã Đoàn Kết | Xã Bình Dân | Xã Đài Xuyên | Xã Bản Sen | Xã Thắng Lợi | Xã Ngọc Vừng | Xã Quan Lạn | Xã Minh Châu | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng |
| 3.858,45 | 11,80 | 152,60 | 325,15 | 410,64 | 216,66 | 375,00 | 630,10 | 1.058,40 | 210,93 | 15,38 | 280,90 | 170,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.554,49 |
| 135,00 | 176,00 | 323,42 | 206,92 | 375,00 | 630,00 | 1.049,53 | 210,00 |
| 280,00 | 168,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | lua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.688,95 |
| 135,00 | 176,00 | 323,42 | 150,00 | 375,00 | 630,00 | 849,53 | 50,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 168,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 168,62 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 696,92 |
|
|
|
| 56,92 |
|
| 200,00 | 160,00 |
| 280,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 303,96 | 11,80 | 17,60 | 149,15 | 87,22 | 9,74 |
| 0,10 | 8,87 | 0,93 | 15,38 | 0,90 | 2,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,80 |
|
|
|
| 1,60 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 120,28 | 2,07 |
| 38,53 | 77,71 | 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 114,81 | 4,96 | 16,71 | 79,99 |
| 0,23 |
|
| 8,87 | 0,16 | 2,40 |
| 1,49 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,77 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 22,93 |
| 0,71 | 15,87 |
| 4,20 |
|
|
|
| 0,67 | 0,70 | 0,78 |
2.14 | Đất ở tai đô thị | ODT | 1,54 | 1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 1,84 |
|
|
|
| 1,74 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công công | DKV | 32,56 |
| 0,18 | 10,56 | 9,51 |
|
|
|
|
| 12,31 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,79 | 2,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối. | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,20 |
|
| 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Nghị quyết 15/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh