ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tư pháp có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 197 thủ tục hành chính, trong đó: 118 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 43 thủ tục hành chính cấp huyện và 36 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số: 1480/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
I | CẤP TỈNH | Có | Không |
108 | 10 | ||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X |
|
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X |
|
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | X |
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X |
|
8 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
9 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
10 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
11 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
12 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
13 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
14 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | X |
|
15 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | X |
|
16 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | X |
|
17 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | X |
|
18 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | X |
|
19 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | X |
|
20 | Thành lập Văn phòng công chứng | X |
|
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | X |
|
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | X |
|
23 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | X |
|
24 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | X |
|
25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | X |
|
26 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | X |
|
27 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | X |
|
28 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | X |
|
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | X |
|
30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| X |
31 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
| X |
32 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
| X |
33 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
| X |
34 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| X |
35 | Chi trả tiền bồi thường |
| X |
36 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
| X |
37 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | X |
|
38 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
39 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
40 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên | X |
|
41 | Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
42 | Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
43 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
|
44 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
|
45 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
|
46 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | X |
|
47 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | X |
|
48 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | X |
|
49 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | X |
|
50 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
|
51 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
| X |
52 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
53 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| X |
54 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X |
|
55 | Đăng ký danh sách đấu giá viên | X |
|
56 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X |
|
57 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | X |
|
58 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X |
|
59 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X |
|
60 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X |
|
61 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | X |
|
62 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
63 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
64 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
65 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
66 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh | X |
|
67 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
68 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung xương khác | X |
|
69 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X |
|
70 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | X |
|
71 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | X |
|
72 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | X |
|
73 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | X |
|
74 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
75 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X |
|
76 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | X |
|
77 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | X |
|
78 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X |
|
79 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | X |
|
80 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | X |
|
81 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
82 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
83 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | X |
|
84 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | X |
|
85 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | X |
|
86 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
87 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | X |
|
88 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn | X |
|
89 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
90 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
91 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
92 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | X |
|
93 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | X |
|
94 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
95 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
96 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
97 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | X |
|
98 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | X |
|
99 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | X |
|
100 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
101 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
102 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X |
|
103 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | X |
|
104 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
105 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X |
|
106 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X |
|
107 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
|
108 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
|
109 | Hợp nhất công ty luật | X |
|
110 | Sáp nhập công ty luật | X |
|
111 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | X |
|
112 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | X |
|
113 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn Luật sư | X |
|
114 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | X |
|
115 | Giải thể Đoàn Luật sư | X |
|
116 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | X |
|
117 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
118 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
|
II | CẤP HUYỆN | 0 | 43 |
119 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| X |
120 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| X |
121 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| X |
122 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| X |
123 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| X |
124 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
125 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
126 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| X |
127 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X |
128 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| X |
129 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X |
130 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X |
131 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X |
132 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X |
133 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| X |
134 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| X |
135 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| X |
136 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
| X |
137 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| X |
138 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
139 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
140 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| X |
141 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
| X |
142 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| X |
143 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| X |
144 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
| X |
145 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| X |
146 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
| X |
147 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
| X |
148 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| X |
149 | Chi trả tiền bồi thường |
| X |
150 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
| X |
151 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
| X |
152 | Thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
| X |
153 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
| X |
154 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
| X |
155 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
| X |
156 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
| X |
157 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
| X |
158 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
| X |
159 | Xoá đăng ký thế chấp |
| X |
160 | Sửa chữa sai sót nội dung đă ng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
| X |
161 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
| X |
III | CẤP XÃ | 3 | 33 |
162 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| X |
163 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
164 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
165 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| X |
166 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
| X |
167 | Chứng thực di chúc |
| X |
168 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
169 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
| X |
170 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| X |
171 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| X |
172 | Đăng ký giám hộ |
| X |
173 | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
| X |
174 | Đăng ký khai sinh |
| X |
175 | Đăng ký khai tử |
| X |
176 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
177 | Cấp bản sao, trích lục hộ tịch | X |
|
178 | Đăng ký khai tử lưu động |
| X |
179 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
| X |
180 | Đăng ký kết hôn |
| X |
181 | Đăng ký kết hôn lưu động |
| X |
182 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
| X |
183 | Đăng ký lại kết hôn |
| X |
184 | Đăng ký lại khai tử |
| X |
185 | Đăng ký lại khai sinh |
| X |
186 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| X |
187 | Đăng ký khai sinh lưu động |
| X |
188 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
| X |
189 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiếm y tế cho trẻ em đưới 6 tuối |
| X |
190 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiếm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
| X |
191 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | X |
|
192 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| X |
193 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
| X |
194 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| X |
195 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| X |
196 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
| X |
197 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| X |
- 1 Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 4 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 4 Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau