ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1480/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2878/TTr-STNMT ngày 12/7/2024; của UBND huyện Ý Yên tại Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 08/7/2024 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của công trình, dự án Cụm công nghiệp Yên Phong tại xã Yên Phong với diện tích 75,0 ha gồm: 70,68 ha đất chuyên trồng lúa nước; 1,81 ha đất giao thông; 2,46 ha đất thủy lợi; 0,01 ha đất nghĩa trang, nghĩa địa; 0,04 ha đất chưa sử dụng.
2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất của dự án, công trình: Cụm công nghiệp Thắng Cường tại xã Yên Thắng, xã Yên Cường, với diện tích 75,0 ha, gồm: 70,68 ha đất chuyên trồng lúa nước; 1,81 ha đất giao thông; 2,46 ha đất thủy lợi; 0,01 ha đất nghĩa trang, nghĩa địa; 0,04 ha đất chưa sử dụng.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ý Yên chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu hồ sơ tên công trình, dự án trong thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
3. UBND huyện Ý Yên:
- Công bố, công khai việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đá.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: ha
STT | Hạng mục | Tổng diện tích | Diện tích hiện trạng | Lấy vào các loại đất | Tên xã, thị trấn | Vị trí trên bản đồ địa chính cấp xã | Ghi chú | ||||||
Diện tích | LUC | DGT | DTL | NTD | CSD | Tờ BĐ số | Thửa số | ||||||
(1) | (2) | (3) | (5) |
| (4) |
|
|
|
| (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án | 75,00 |
| 75,00 | 70,68 | 1,81 | 2,46 | 0,01 | 0,04 |
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp | 75,00 |
| 75,00 | 70,68 | 1,81 | 2,46 | 0,01 | 0,04 |
|
|
|
|
1.1 | Cụm công nghiệp Thắng Cường | 75,00 |
| 75,00 | 70,68 | 1,81 | 2,46 | 0,01 | 0,04 | xã Yên Thắng | 27; 28; 36; 37; 38; 39; 44; 45; 46 | nhiều thửa |
|
xã Yên Cường | 13 | nhiều thửa |
| ||||||||||
II | Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án | 75,00 |
| 75,00 | 70,68 | 1,81 | 2,46 | 0,01 | 0,04 |
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp | 75,00 |
| 75,00 | 70,68 | 1,81 | 2,46 | 0,01 | 0,04 |
|
|
|
|
1.1 | Cụm công nghiệp Yên Phong | 75,00 |
| 75,00 | 70,68 | 1,81 | 2,46 | 0,01 | 0,04 | xã Yên Phong | 38; 46; 47; 50; 51; 45 | nhiều thửa |
|