BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2011 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-BHXH ngày 11/01/2010 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt nội dung văn kiện dự án: Hỗ trợ kỹ thuật để chuẩn bị dự án “Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam”;
Căn cứ Quyết định số 1303/QĐ-BHXH ngày 15/11/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch triển khai và dự toán chi tiết kinh phí Dự án Hỗ trợ kỹ thuật để chuẩn bị dự án “Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam”;
Xét Tờ trình số 83/TTr-DAWB ngày 22/11/2011 của Ban Quản lý dự án WB về việc xin phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án “Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam”;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án Hỗ trợ kỹ thuật để chuẩn bị dự án “Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam” với các nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ban Quản lý dự án WB triển khai các công việc để thực hiện kế hoạch đấu thầu đã phê duyệt theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và hướng dẫn của Nhà tài trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông Chánh Văn phòng, Giám đốc Ban quản lý dự án WB, Trưởng Ban Kế hoạch - Tài chính, Trưởng Ban Chi, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT ĐỂ CHUẨN BỊ DỰ ÁN “HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-BHXH ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
A. PHẦN KHÔNG ÁP DỤNG HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
TT | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Giá trị thực hiện | Ghi chú | |
USD | VNĐ | ||||
A | NGUỒN VỐN PHRĐ |
| 66.166 |
|
|
1 | Hội thảo, đào tạo | Ban Quản lý dự án WB | 58.500 |
|
|
2 | Chi phí hoạt động | 7.666 |
|
| |
B | NGUỒN VỐN GOVN |
| 45.406 | 936.635.788 |
|
1 | Chi phí thường xuyên | Ban Quản lý dự án WB | 40.378 | 832.908.788 | Quy đổi từ USD ra VNĐ theo tỷ giá thông báo tại Văn bản số 375/TB-NHNN ngày 30/9/2011 của Ngân hàng Nhà nước: 1USD = 20.628VNĐ |
2 | Chi phí Ban chỉ đạo và Ban tư vấn dự án | 1.309 | 27.000.000 | ||
3 | Chi phí thẩm định các sản phẩm chính của dự án | 485 | 10.00.000 | ||
4 | Công tác phí và khoán công tác phí | 485 | 10.00.000 | ||
5 | Dự phòng phí | 2.750 | 56.727.000 | ||
Tổng cộng giá trị thực hiện: 111.572 USD |
B. PHẦN KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU (11 GÓI)
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu (USD) | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | Ghi chú |
1. Hàng hóa (01 gói) | 9.594 |
|
|
|
|
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trang bị, mua sắm tài sản phục vụ dự án | 9.594 | GOVN | Chỉ định thầu |
| Tháng 12/2009 đến 01/2010 | Trọn gói |
| Hoàn thành |
2. Tư vấn (10 gói) | 518.834 |
|
|
|
|
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tư vấn về Cải cách quy trình nghiệp vụ, Xây dựng kế hoạch CNTT và Xây dựng tài liệu đấu thầu cho dự án SSAMP | 401.000 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng và chi phí (QCBS) | Hai túi hồ sơ | Quý I/2010 | Trọn gói | 04 tháng | Đang thực hiện |
2 | Tư vấn quốc tế về CNTT | 6.750 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý I/2010 | Theo thời gian | 03 tháng | Hoàn thành |
3 | Tư vấn trong nước về CNTT | 16.800 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý I/2010 | Theo thời gian | 14 tháng | Đang thực hiện |
4 | Tư vấn trong nước về đấu thầu | 4.800 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý I/2010 | Theo thời gian | 04 tháng | Hoàn thành |
5 | Tư vấn trong nước về tài chính | 16.800 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý I/2010 | Theo thời gian | 14 tháng | Đang thực hiện |
6 | Tư vấn nghiệp vụ kế toán | 11.092 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý III/2011 | Theo thời gian | 14 tháng | Đang thực hiện |
7 | Phiên dịch | 11.092 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý III/2011 | Theo thời gian | 14 tháng | Đang thực hiện |
8 | Tư vấn trong nước về CNTT bổ sung | 32.500 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý IV/2011 | Trọn gói | 10 tháng | Chuẩn bị thực hiện |
9 | Tư vấn trong nước về đánh giá tác động xã hội | 3.000 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn cá nhân |
| Quý II/2012 | Trọn gói | 03 tháng | Chuẩn bị thực hiện |
10 | Kiểm toán dự án | 15.000 | PHRD | Tuyển chọn tư vấn có chi phí thấp nhất (LCS) | Hai túi hồ sơ | Quý I/2012 | Trọn gói | 06 tháng | Chuẩn bị thực hiện |
Tổng cộng giá gói thầu: 528.428 USD |
Tổng hợp giá trị phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu và phần kế hoạch đấu thầu là 640.000 USD
Ghi chú:
- PHRD: Quỹ Phát triển nguồn nhân lực và Chính sách Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng thế giới
- GOVN: Vốn đối ứng của Chính phủ Việt Nam - Kinh phí của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 1 Công văn 637/BHXH-TT năm 2017 công bố Khung lập kế hoạch Dân tộc thiểu số và Đánh giá xã hội phục vụ dự án Hiện đại hóa Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 2 Quyết định 999/QĐ-BHXH năm 2014 về Quy định hoạt động Đại lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3 Nghị định 94/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam