- 1 Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1483/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 12 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1111/TTr-SVHTTDL ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1483 /QĐ-UBND ngày 12 /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (107 TTHC)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (82 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Di sản Văn hóa (14 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261840 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 |
|
2 | BTN-261843 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012 |
|
3 | BTN-261846 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
4 | BTN-261849 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
5 | BTN-261854 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 |
|
6 | BTN-261855 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
7 | BTN-261856 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 96 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh, Bộ VHTTDL, Chính phủ | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
8 | BTN-261857 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 96 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh, Bộ VHTTDL, Chính phủ | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
9 | BTN-261858 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
10 | BTN-261859 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
11 | BTN-261880 | Cấp chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
12 | BTN-261881 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
13 | BTN-261882 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
14 | BTN-261883 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | 05 ngày đối với trường hợp hết hạn sử dụng, bị hỏng; 10 ngày đối với trường hợp bị mất, bổ sung nội dung | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010. -Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/01/2012. |
|
2. Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261888 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phổ biến) | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Theo Thông tư số 122/2013 /TT-BTC ngày 28/8/201 8 của Bộ Tài Chính | - Nghị định 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010. - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ VHTTDL. - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ VHTTDL |
|
2 | BTN-262215 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Theo Thông tư số 122/2013 /TT-BTC ngày 28/8/201 8 của Bộ Tài Chính | - Nghị định 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010. - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ VHTTDL. - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ VHTTDL |
|
3. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (07TTHC) | |||||||
1 | BTN-261890 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | 6 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013. - Thông tư 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 của Bộ VHTTDL. |
|
2 | BTN-261891 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013 |
|
3 | BTN-261892 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 6 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013 |
|
4 | BTN-261893 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành tráng | 7 ngày (Sở 5 ngày, UB 02 ngày) hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng phải có ý kiến của Bộ VHTTDL | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013 |
|
5 | BTN-261894 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày 2/10/2013 |
|
6 | BTN-261895 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 6 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | Nghị định 72/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 |
|
7 | BTN-261896 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 6 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | Nghị định 72/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 |
|
4. Lĩnh vực Nghệ thuật Biểu diễn (07 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261939 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | - Theo Thông tư số 288/2016 /TT-BTC ngày 15/11/20 16 của Bộ Tài chính | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012 - Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 - Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL. |
|
2 | BTN-261940 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012. - Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016. - Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL. |
|
3 | BTN-261941 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012. - Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016. - Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL. |
|
4 | BTN-261942 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 14 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012. - Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016. - Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL. |
|
5 | BTN-261947 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Theo Thông tư 288/2016 /TT-BTC ngày 15/11/20 16 của Bộ Tài chính | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012. - Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016. - Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6 | BTN-261948 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012. - Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016. - Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL. |
|
7 | BTN-261949 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012. - Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016. - Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL. |
|
5. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (08 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261952 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 8 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | - Tại thành phố, thị xã: 15.000.000 đ - Tại các huyện: 10.000.000 đ | - Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 4/1/2012. - Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 7/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 2/5/2012 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 212/2013/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTN-261954 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 4/1/2012 của Chính Phủ - Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 7/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 2/5/2012 của Bộ VHTTDL. - Quyết định 39/2001/QĐ- BVHTTDL ngày 23/8/2001 của Bộ VHTTDL. - Thông tư liên tịch 19/2013/TTLT- BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013 |
|
3 | BTN-261957 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
4 | BTN-261959 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 4 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | -Luật quảng cáo. -Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. |
|
5 | BTN-261962 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | Luật quảng cáo |
|
6 | BTN-261964 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | 3.000.000 đ | - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 6/12/2013 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. |
|
7 | BTN-261965 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | 1.500.000 đ | - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 6/12/2013 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 | BTN-261966 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 9 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | 1.500.000 đ | - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. - Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 6/12/2013 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính. |
|
6. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261967 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | -Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012. - Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL. |
|
2 | BTN-261968 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 8 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012. - Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ VHTTDL. |
|
7. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 TTHC) | |||||||
1 | BTN-261969 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | 6 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Theo Thông tư 260/2016 /TT-BTC ngày 14/11/20 16 của Bộ Tài chính | - Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 | BTN-262010 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 36 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Theo Thông tư 122/2013/ TT-BTC ngày 28/8/2013 của Bộ Tài chính | Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
3 | BTN-262011 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 8 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Theo Thông tư 288/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6 của Bộ Tài chính | Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
8. Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN-262012 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | 3 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002. - Nghị định 02/2009/NĐ-CP ngày 6/1/2009. - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/1/2012. |
|
9. Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC) | |||||||
1 | BTN-262013 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
2 | BTN-262014 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
3 | BTN-262016 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009 - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
4 | BVH- BTN278768 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 28 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009 - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
5 | BVH- BTN278773 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
6 | BVH- BTN278775 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 18 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
7 | BTN-262024 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
8 | BTN-262026 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
9 | BTN-262027 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009 - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
10 | BTN-262028 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 5 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
11 | BTN-262021 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Không quy định thời gian | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
12 | BTN-262022 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Không quy định thời gian | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009 - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. | |
10. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC) | |||||||
1 | BVH- BTN278892 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 5 | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 - Thông tư 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an - Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 8/7/2015 của Bộ VHTTDL. |
|
11. Lĩnh vực Thể dục thể thao (25 TTHC) | |||||||
1 | BTN-262030 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
2 | BTN-262031 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016. |
|
3 | BTN-262032 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016. |
|
4 | BTN-262728 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016. |
|
5 | BTN-262033 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
6 | BTN-262034 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
7 | BTN-262064 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
8 | BTN-262065 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
9 | BTN-262073 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
10 | BTN-262075 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
11 | BTN-262076 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
12 | BTN-262078 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
13 | BTN-262081 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
14 | BTN-262082 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
15 | BTN-262084 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
16 | BTN-262088 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
17 | BTN-262090 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
18 | BTN-262093 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
19 | BTN-262098 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
20 | BTN-262099 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
21 | BTN-262101 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
22 | BTN-262102 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
23 | BTN-262106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
24 | BTN-262109 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | 7 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của UBTDTT. - Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
25 | BTN-262111 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 12 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành( 13 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Lữ hành (10 TTHC) | |||||||
1 |
| Thủ tục công nhận điểm du lịch | 30 ngày (20 ngày Sở, 10 ngày UBND tỉnh) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh | Không | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
2 |
| Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 3.000.00 0 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ VHTTDL. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
3 |
| Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.500.00 0 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
4 |
| Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 2.000.00 0 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
5 |
| Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
6 |
| Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
7 |
| Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
8 |
| Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư 11/2016/TT-BTC ngày 25/01/2016 của Bộ Tài chính. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
9 |
| Thủ tục cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 200.000 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
10 |
| Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 10 ngày (từ khi kết thúc khóa cập nhật kiến thức) | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | Không | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
2. Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác (03 TTHC) | |||||||
1 |
| Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.000.000 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. -Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
2 |
| Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.000.00 0đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. -Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
3 |
| Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.000.00 0đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. -Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC mới ban hành theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
III. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (12 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Lữ hành (9 TTHC) | |||||||
1 | BTN-262114 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 07 ngày hoặc 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 3.000.00 0đ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư 11/2016/TT-BTC ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
2 | BTN-262144 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.500.00 0đ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư 11/2016/TT-BTC ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
3 | BTN-262146 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.500.00 0đ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư 11/2016/TT-BTC ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
4 | BTN-262140 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày hoặc 13 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.500.00 0đ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư 11/2016/TT-BTC ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
5 | BTN-262149 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.500.00 0đ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14. - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016. - Thông tư 11/2016/TT-BTC ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
6 | BTN-262151 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 650.000 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
7 | BTN-262158 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 650.000 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
8 | BTN-262159 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 650.000 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHTT DL |
9 | BTN-262168 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ) | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | - 650.000 đ (nội địa, quốc tế) -200.000 đ (HDV tại điểm) | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/Q Đ-BVHTT DL |
2. Lĩnh vực lưu trú du lịch (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN-262194 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 đến 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.500.00 0đ (1 và 2 sao). 2.000.00 0đ (3 sao) | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. -Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHT TDL |
3. Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác (02 TTHC) | |||||||
1 | BTN-262179 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.000.000 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14 -Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. -Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHT TDL |
2 | BTN-262178 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL | 1.000.000 đ | - Luật du lịch số 09/2017/QH14. -Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. | TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ số 1333/QĐ-BVHT TDL |
IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (06 TTHC) | ||||
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
1. Lĩnh vực Lữ hành (01 TTHC) | ||||
1 | BTN-262172 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | - Luật du lịch số 09/2017/ QH14 | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2. Lĩnh vực Lưu trú du lịch (04 TTHC) | ||||
1 | BTN-262194 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch | - Luật du lịch số 09/2017/ QH14 | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | BTN-262197 | Thẩm định lại, xấp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | - Luật du lịch số 09/2017/ QH14 | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | BTN-262206 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | - Luật du lịch số 09/2017/ QH14 | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | BTN-262210 | Thẩm định lại, xấp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | - Luật du lịch số 09/2017/ QH14 | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3. Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác (01 TTHC) | ||||
1 | BTN-262189 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | - Luật du lịch số 09/2017/ QH14 | TTHC bãi bỏ theo Quyết định công bố số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính giữ nguyên (15 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (08 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 262245 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | Theo Thông tư 212/2016/T T-BTC ngày 10/11/2016 | - Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 4/1/2012. - Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 7/6/2011 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 2/5/2012 của Bộ VHTTDL. |
|
2 | BTN- 262234 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Liên đoàn Lao động cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Liên đoàn Lao động huyện, Phòng VH&TT cấp huyện, UBND cấp huyện. | Không | Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
3 | BTN- 262231 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | Thông tư 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 của Bộ VHTTDL. |
|
4 | BTN- 262224 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | Thông tư 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 của Bộ VHTTDL. |
|
5 | BTN- 262222 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | Không | Thông tư 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2011 của Bộ VHTTDL. |
|
6 | BTN- 262221 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | Không | Thông tư 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 2/12/2011 của Bộ VHTTDL. |
|
7 | BTN- 262220 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | Thông tư 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ VHTTDL. |
|
8 | BTN- 262218 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | Thông tư 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ VHTTDL. |
|
2. Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 262212 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002. - Nghị định 02/2009/NĐ-CP ngày 6/1/2009. - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/1/2012. |
|
3. Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 262211 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
2 | BTN- 262207 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
3 | BTN- 262198 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
4 | BTN- 262096 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 30 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
5 | BTN- 262095 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
6 | BTN- 262060 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định 08/2009/NĐ-CP ngày 4/2/2009. - Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL. - Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL. |
|
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính giữ nguyên (03 TTHC) | |||||||
1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 262044 | Công nhận gia đình văn hóa | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Đơn vị thực hiện: UBND cấp xã | Không | Thông tư 12/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 của Bộ VHTTDL. |
|
2. Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 262040 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Đơn vị thực hiện: UBND cấp xã | Không | - Nghị định 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002. - Nghị định 02/2009/NĐ-CP ngày 6/1/2009. - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 4/1/2012. |
|
3. Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 TTHC) | |||||||
1 | BTN- 262038 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Đơn vị thực hiện: UBND cấp xã | Không | - Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11. - Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư 18/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ VHTTDL. |
|
- 1 Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 1 Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 3048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hải Dương ban hành
- 6 Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 8 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 11 Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12 Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 13 Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 15 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 19 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 6 Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7 Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
- 8 Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9 Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 10 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hải Dương ban hành
- 11 Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình
- 12 Quyết định 3048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 13 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15 Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình