CỤC LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149-LB/CLT-TCTK | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 1987 |
CỤC TRƯỞNG CỤC LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
- Căn cứ Nghị định số 34 - HĐBT ngày 01 - 3 - 1984 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục Lưu trữ Nhà nước;
- Căn cứ Nghị định số 72 - CP ngày 05 - 4 - 1974 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Tổng cục Thống kê;
- Căn cứ Nghị định số 27 - CP ngày 22 - 2 - 1962 của Hội đồng Chính phủ quy định các nguyên tắc về việc lập và ban hành các chế độ, biểu mẫu báo cáo thống kê và phương án điều tra.
- Căn cứ quyết định số 168 - HĐBT ngày 26 - 12 - 1981 của Hội đồng Bộ trưởng về việc thành lập Phông lưu trữ Quốc gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ vào Lệnh số 8 - CT /HĐNN ngày 11 - 12 - 1982 của Hội đồng Nhà nước về việc công bố Pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ Quốc gia;
- Để tổ chức tốt công tác lưu trữ, bảo vệ an toàn và sử dụng có hiệu quả tài liệu lưu trữ Quốc gia;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ hằng năm về công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ Quốc gia (biểu mẫu đính kèm) áp dụng cho các cơ quan có tài liệu lưu trữ thuộc thành phần Phông lưu trữ Quốc gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 2: Chế độ biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ nói ở Điều 1 thi hành từ ngày 01 - 1- 1988.
Điều 3: Cục trưởng Cục Lưu trữ Nhà nước căn cứ vào thành phần Phông lưu trữ Quốc gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Điều lệ về công tác công văn giấy tờ và công tác lưu trữ ra văn bản hướng dẫn Bộ, Uỷ ban Nhà nước, các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, các cơ quan đoàn thể Trung ương, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương thực hiện thống nhất biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ nói ở Điều 1.
Điều 4: Thủ trưởng các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, các cơ quan đoàn thể Trung ương, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
CỤC TRƯỞNG | K/T TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BIỂU SỐ 1 TKLT Đơn vị tính
.................
Đơn vị nhận
THỐNG KÊ CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Năm:...............
| Đơn vị tính | Số lượng |
A | B | 1 |
I - Tài liệu lưu trữ: (Có đến 01-11 năm báo cáo) |
|
|
1. Tài liệu lưu trữ hành chính: |
|
|
- Tổng số phông: | - phông |
|
- Tổng số mét giá tài liệu: | - mét |
|
Trong đó: + Tổng số hồ sơ (hoặc đơn vị bảo quản, đã chỉnh lý hoàn chỉnh) | - hồ sơ hoặc đơn vị bảo quản |
|
+ Quy ra mét giá tài liệu | - mét |
|
2. Tài liệu lưu trữ kỹ thuật: |
|
|
- Tổng số công trình khảo sát thiết kế và nghiên cứu khoa học: | - công trình |
|
- Tổng số mét giá tài liệu: | - mét |
|
Trong đó: + Tổng số hồ sơ (hoặc đơn vị bảo quản) đã chỉnh lý hoàn chỉnh: | - Hồ sơ (hoặc đvbp) |
|
+ Quy ra mét giá tài liệu: | - mét |
|
3. Tài liệu lưu trữ văn học - nghệ thuật: - Tổng số phông: - Tổng số mét giá tài liệu: |
- phông - mét |
|
Trong đó: + Tổng số hồ sơ (hoặc đơn vị bảo quản) đã chỉnh lý hoàn chỉnh: |
Hồ sơ |
|
+ Quy ra mét giá tài liệu: | - mét |
|
4. Tài liệu lưu trữ phim điện ảnh: |
|
|
- Tổng số bộ phim - Tổng số cuộn phim - Quy ra giờ chiếu. | - bộ - cuộn - giờ |
|
5. Tài liệu lưu trữ ghi âm: |
|
|
- Tổng số cuộn băng: - Tổng số đĩa - Quy ra giờ nghe | - cuộn - đĩa - giờ |
|
6. Tài liệu lưu trữ ảnh: - Tổng số phim: - Tổng số ảnh: |
- chiếc - chiếc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149-LB/CLT/TCTK ngày 23-10-1987 của Cục lưu trữ Nhà nước và Tổng cục Thống kê)
A | B | 1 | |
II - Tình hình sử dụng tài liệu lưu trữ: số liệu tính từ ngày 01-01 năm trước đến 01-01 năm báo cáo). |
|
| |
1. Tổng số lượt người sử dụng tài liệu lưu trữ: | - lượt người |
| |
2. Tổng số tài liệu đưa ra phục vụ độc giả: | - hồ sơ (hoặc đvbp) - cặp, hộp, gói |
| |
III - Biên chế lưu trữ: (có đến 01-01 năm báo cáo). |
|
| |
1. Tổng số: | - người |
| |
Trong đó: + Nữ: | - người |
| |
2. Trình độ chuyên môn - nghiệp vụ: |
|
| |
+ Trên đại học: + Đại học lưu trữ: + Đại học ngành khác: + Trung cấp lưu trữ: + Trung cấp ngành khác: + Sơ cấp | - người - người - người - người - người - người |
| |
IV - Kho tàng, giá, tủ bảo quản tài liệu lưu trữ (có đến ngày 01-01 năm báo cáo) |
|
| |
1. Diện tích kho dùng bảo quản tài liệu lưu trữ: | - m2 |
| |
2. Chiều dài giá, tủ đựng tài liệu lưu trữ: | - mét |
| |
Người lập biểu - Ký: - Họ tên: | Ngày......tháng.....năm Thủ trưởng cơ quan - Ký và đóng dấu: - Họ tên: | ||
|
|
|
|
- 1 Nghị định 34-HĐBT năm 1984 quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục Lưu trữ Nhà nước do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2 Pháp lệnh bảo vệ tài liệu lưu trữ quốc gia năm 1982 do Hội đồng Nhà nước ban hành
- 3 Nghị định 27-CP năm 1962 quy định các nguyên tắc về việc lập và ban hành các chế độ, biểu mẫu báo cáo thống kê và phương án điều tra do Hội đồng Chính phủ ban hành