- 1 Nghị định 58/2017/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải
- 2 Nghị định 76/2021/NĐ-CP quy định về tiêu chí phân loại cảng biển
- 3 Quyết định 804/QĐ-TTg năm 2022 công bố Danh mục cảng biển Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 56/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Quyết định 616/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6 Quyết định 761/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Quyết định 508/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Quyết định 522/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1490/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
V/V: CÔNG BỐ DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 76/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 804/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ công bố Danh mục cảng biển Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục Hàng hải Việt Nam tại Tờ trình số 1079/TTr- CHHVN ngày 23 tháng 3 năm 2023 đề nghị công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam và văn bản số 4797/CHHVN-KCHTHH ngày 06 tháng 11 năm 2023 về việc báo cáo kết quả rà soát Danh mục bến cảng thuộc cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
1. Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn thực hiện quản lý, khai thác bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam theo quy định của pháp luật. Hàng năm tổ chức cập nhật, trình Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam theo quy định.
2. Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổng hợp, tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trong tổ chức quản lý, khai thác và công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam theo quy định.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 522/Q Đ-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BẾN CẢNG THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên bến cảng | Thuộc cảng biển |
1. | Bến cảng Vạn Gia (Khu chuyển tải Vạn Gia) | Quảng Ninh |
2. | Bến cảng Mũi Chùa | |
3. | Bến cảng than Cẩm Phả | |
4. | Bến cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả | |
5. | Bến cảng 324 | |
6. | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long | |
7. | Bến cảng xăng dầu Cái Lân | |
8. | Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long | |
9. | Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nhiệt điện Thăng Long | |
10. | Bến cảng tổng hợp Cái Lân | |
11. | Bến cảng nhà máy xi măng Hạ Long | |
12. | Bến cảng xăng dầu B12 | |
13. | Bến cảng tàu khách quốc tế Hạ Long | |
14. | Bến cảng Nosco | |
15. | Bến cảng Việt Nhật | Hải Phòng |
16. | Bến cảng Vật Cách | |
17. | Bến cảng Tiến Mạnh | |
18. | Bến cảng Công ty TNHH Thương mại Nam Ninh | |
19. | Bến cảng 1000 DWT Công ty Cổ phần Vận tải & cung ứng xăng dầu | |
20. | Bến cảng chuyên dùng rau quả, thực phẩm tổng hợp Hùng Vương | |
21. | Bến cảng Lilama Hải Phòng | |
22. | Bến cảng Chuyên dùng Công ty liên doanh Khí hóa lỏng Thăng Long | |
23. | Bến cảng 3000DWT của Công ty CP Hóa dầu quân đội | |
24. | Bến cảng Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tự Long | |
25. | Bến cảng dầu Thượng Lý | |
26. | Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng | |
27. | Bến cảng Hải Phòng (khu cảng chính, Hoàng Diệu) | |
28. | Bến cảng Cá Hạ Long | |
29. | Bến cảng Gas Đài Hải | |
30. | Bến cảng Cửa Cấm | Hải Phòng |
31. | Bến cảng Thủy sản II | |
32. | Bến cảng Nam Hải | |
33. | Bến cảng Đoạn Xá | |
34. | Bến cảng Transvina | |
35. | Bến cảng Hải Đăng | |
36. | Bến cảng Greenport | |
37. | Bến cảng Chùa Vẽ | |
38. | Bến cảng thiết bị vật tư tại khu vực Chùa Vẽ | |
39. | Bến cảng Chuyên dùng Công ty liên doanh Total Gas Hải Phòng | |
40. | Bến cảng Đông Hải | |
41. | Bến cảng 128 | |
42. | Bến cảng Dầu khí Hải Linh Hải Phòng | |
43. | Bến cảng Xăng dầu K99 | |
44. | Bến cảng Xăng dầu Petec Hải Phòng | |
45. | Bến cảng Hải An | |
46. | Bến cảng Trang trí của Công ty 189 | |
47. | Bến cảng Công ty TNHH MTV 189 | |
48. | Bến cảng Xăng dầu 19-9 | |
49. | Bến cảng PTSC Đình Vũ | |
50. | Bến cảng Đình Vũ | |
51. | Bến cảng Tân Vũ | |
52. | Bến cảng VIMC Đình Vũ | |
53. | Bến cảng Nam Hải Đình Vũ | |
54. | Bến cảng Container Vip Greenport | |
55. | Bến cảng chuyên dùng FGG | |
56. | Bến cảng Euro Đình Vũ | |
57. | Bến cảng Nhà máy DAP Hải Phòng | |
58. | Bến cảng MPC Port | |
59. | Bến cảng Nam Đình Vũ | |
60. | Bến cảng Container Quốc tế Tân cảng Hải Phòng | |
61. | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng | |
62. | Bến cảng Caltex | |
63. | Bến cảng Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng | |
64. | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu | Hải Phòng |
65. | Bến cảng nhà máy đóng tàu Thịnh Long | Nam Định |
66. | Bến cảng Thịnh Long | |
67. | Bến cảng Hải Thịnh | |
68. | Bến cảng Diêm Điền | Thái Bình |
69. | Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà | |
70. | Bến cảng xăng dầu Quảng Hưng | Thanh Hóa |
71. | Bến cảng Lệ Môn | |
72. | Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn | |
73. | Bến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn | |
74. | Bến cảng Nhiệt điện Nghi Sơn 1 | |
75. | Bến cảng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn | |
76. | Bến cảng quốc tế Nghi Sơn | |
77. | Bến cảng tổng hợp Long Sơn | |
78. | Bến cảng chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 | |
79. | Bến cảng thuộc Dự án Khu phát triển Gas&LNG và các loại hình phụ trợ lọc hoá dầu Nghi Sơn | |
80. | Bến cảng chuyên dùng Vissai | Nghệ An |
81. | Bến cảng xăng dầu DKC | |
82. | Bến cảng Cửa Lò | |
83. | Bến cảng Cục Hậu cần Quân khu IV | |
84. | Bến cảng Bến Thủy | |
85. | Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa | |
86. | Bến cảng 400DWT của Tổng Công ty BĐATHH miền Bắc | |
87. | Bến cảng Xuân Hải | Hà Tĩnh |
88. | Bến cảng Xuân Phổ | |
89. | Bến cảng Vũng Áng | |
90. | Bến cảng xăng dầu LPG Vũng Áng | |
91. | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1 | |
92. | Bến cảng Sơn Dương | |
93. | Bến cảng Hòn La | Quảng Bình |
94. | Bến cảng Thắng Lợi | |
95. | Bến cảng xăng dầu Sông Gianh | |
96. | Bến cảng Gianh | |
97. | Bến cảng Cửa Việt | Quảng Trị |
98. | Bến cảng Xăng dầu Hải Hà - Quảng Trị | |
99. | Bến cảng Thuận An | Thừa Thiên Huế |
100. | Bến cảng Chân Mây | |
101. | Bến cảng chuyên dùng PETEC | Đà Nẵng |
102. | Bến cảng chuyên dùng của Công ty CP Xi măng Vicem Hải Vân | |
103. | Bến cảng Tiên Sa | |
104. | Bến cảng Sơn Trà | |
105. | Bến cảng chuyên dùng Công ty Xăng dầu khu vực V | |
106. | Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng | |
107. | Bến cảng Hải Sơn (X50) | |
108. | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu | |
109. | Bến cảng Chu Lai | Quảng Nam |
110. | Bến cảng Kỳ Hà | |
111. | Bến cảng gas của Công ty TNHH Elf Gaz Đà Nẵng | |
112. | Bến xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất | Quảng Ngãi |
113. | Bến cảng PTSC Quảng Ngãi | |
114. | Bến cảng Germadept Dung Quất | |
115. | Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát Dung Quất | |
116. | Bến cảng Doosan - Dung Quất | |
117. | Bến cảng Tổng hợp Hào Hưng | |
118. | Bến cảng chuyên dùng khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất | |
119. | Bến cảng Sa Kỳ | |
120. | Bến cảng Quy Nhơn | Bình Định |
121. | Bến cảng Tân cảng Quy Nhơn | |
122. | Bến cảng Thị Nại | |
123. | Bến cảng quân sự Quy Nhơn | |
124. | Bến cảng tổng hợp Vũng Rô | Phú Yên |
125. | Bến cảng tổng hợp Bắc Vân Phong | Khánh Hoà |
126. | Bến cảng Đầm Môn | |
127. | Bến cảng Hòn Khói | |
128. | Bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối Xi măng Xuân Thành | |
129. | Bến cảng Nhà máy đóng bao và Trạm phân phối xi măng Long Sơn | |
130. | Bến cảng Trạm phân phối xi măng Ninh Thủy |
|
131. | Bến cảng Tổng hợp Nam Vân Phong | |
132. | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hyundai Việt Nam | |
133. | Bến cảng kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong | |
134. | Bến cảng Nhà máy nhiệt điện BOT Vân Phong 1 | |
135. | Bến cảng Học viện Hải quân | |
136. | Bến cảng Nha Trang | |
137. | Bến cảng quốc tế Cam Ranh | |
138. | Bến cảng Ba Ngòi | |
139. | Bến cảng xăng dầu K662 | |
140. | Bến cảng nhà máy xi măng Cam Ranh | |
141. | Bến cảng Khí hóa lỏng Hồng Mộc | |
142. | Bến cảng Ninh Chữ | Ninh Thuận |
143. | Bến cảng Cà Ná | |
144. | Bến cảng Quốc tế Trung Nam Cà Ná | |
145. | Bến cảng quốc tế Vĩnh Tân | Bình Thuận |
146. | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1 | |
147. | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 | |
148. | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | |
149. | Bến cảng Phú Quý | |
150. | Bến cảng Phan Thiết | |
151. | Bến cảng Hải đoàn 129 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
152. | Bến cảng Hà Lộc | |
153. | Bến cảng Quốc phòng Quân khu 7 | |
154. | Bến cảng Côn Đảo -Vũng Tàu | |
155. | Bến cảng Thương cảng Vũng Tàu | |
156. | Bến cảng kho xăng dầu K2 | |
157. | Bến cảng NASOS | |
158. | Bến cảng Vungtau Shipyard | |
159. | Bến cảng trang trí 10.000 DWT Nhà máy đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn | |
160. | Bến cảng Khu công nghiệp Đông Xuyên | |
161. | Bến cảng Vina Offshore | |
162. | Bến cảng Công ty TNHH Vard Vũng tàu | |
163. | Bến cảng kho xăng dầu Đông Xuyên | |
164. | Bến cảng xăng dầu PTSC | Bà Rịa - Vũng Tàu |
165. | Bến cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào | |
166. | Bến cảng thượng lưu PTSC | |
167. | Bến cảng Vietsovpetro | |
168. | Bến cảng hạ lưu PTSC | |
169. | Bến cảng chế tạo giàn khoan dầu khí (PV Shipyard) | |
170. | Bến cảng kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí (PVC-MS) | |
171. | Bến cảng chuyên dùng Dự án Tổ hợp hóa dầu miền Nam Việt Nam | |
172. | Bến cảng xi măng Cẩm Phả | |
173. | Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ 1 | |
174. | Bến cảng SCC-VN Thị Vải | |
175. | Bến cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) | |
176. | Bến cảng quốc tế Thị Vải | |
177. | Bến cảng Baria Serece | |
178. | Bến cảng Đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ | |
179. | Bến cảng thép Phú Mỹ | |
180. | Bến cảng tổng hợp Thị Vải (ODA) | |
181. | Bến cảng Quốc tế SP-PSA | |
182. | Bến cảng Posco | |
183. | Bến cảng Posco Yamato Vina | |
184. | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Ba Son | |
185. | Bến cảng Interflour Cái Mép | |
186. | Bến cảng Container Cái Mép Thượng | |
187. | Bến cảng Hyosung Vina Chemicals | |
188. | Bến cảng PVGas Vũng Tàu | |
189. | Bến cảng xăng dầu PETEC Cái Mép | |
190. | Bến cảng xăng dầu Petro Vũng Tàu | |
191. | Bến cảng Tổng hợp Cái Mép | |
192. | Bến cảng Quốc tế Cái Mép (CMIT) | |
193. | Bến cảng container Quốc tế Cái Mép | |
194. | Bến cảng container Quốc tế Cảng Sài Gòn-SSA (SSIT) | |
195. | Bến cảng Cái Mép Gemadept-Terminal Link | |
196. | Bến cảng Bến Đầm (Côn Đảo) | |
197. | Bến cảng Tàu khách Côn Đảo | |
198. | Bến cảng tổng hợp Bình Dương | Bình Dương |
199. | Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Long Bình Tân) | Đồng Nai |
200. | Bến cảng SCT Gas | |
201. | Bến cảng xăng dầu tổng kho 186 | |
202. | Bến cảng tổng hợp Vĩnh Hưng | |
203. | Bến cảng Phú Đông | |
204. | Bến cảng xăng dầu Phước Khánh | |
205. | Bến cảng Tổng hợp hóa sinh Vàm Cỏ Đồng Nai | |
206. | Bến cảng Xi măng Công Thanh | |
207. | Bến cảng SCC-VN Nhơn Trạch | |
208. | Bến cảng tổng hợp Khu công nghiệp Ông Kèo | |
209. | Bến cảng LPG Hồng Mộc | |
210. | Bến cảng chuyên dùng VOPAK | |
211. | Bến cảng Hải Hà - Đồng Nai | |
212. | Bến cảng Vedan Phước Thái | |
213. | Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu A) | |
214. | Bến cảng Long Thành | |
215. | Bến cảng Gas PVC Phước Thái | |
216. | Bến cảng Đồng Nai (Phân cảng Gò Dầu B) | |
217. | Bến cảng Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh |
218. | Bến cảng Tân Thuận Đông | |
219. | Bến cảng Bến Nghé | |
220. | Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT) | |
221. | Bến cảng ELF gas Sài Gòn | |
222. | Bến cảng Tân Thuận 2 | |
223. | Bến cảng Biển Đông | |
224. | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn | |
225. | Bến cảng Rau Quả | |
226. | Bến cảng Bông Sen | |
227. | Bến cảng Container Quốc tế SP-ITC | |
228. | Bến cảng chuyên dụng Trạm tiếp nhận, nghiền và phân phối xi măng phía Nam | |
229. | Bến cảng Bến Nghé - Phú Hữu | |
230. | Bến cảng Tân cảng Cát Lái | |
231. | Bến cảng Cát Lái | |
232. | Bến cảng trang trí Nhà máy Sửa chữa và Đóng tàu Sài Gòn |
|
233. | Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro | |
234. | Bến cảng xi măng Sao Mai | |
235. | Bến cảng Dầu thực vật Nhà Bè (Navioil) | |
236. | Bến cảng Đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn | |
237. | Bến cảng Đóng tàu An Phú | |
238. | Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn | |
239. | Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II | |
240. | Bến cảng Tổng kho xăng dầu Nhà Bè | |
241. | Bến cảng xăng dầu PVOIL Nhà Bè | |
242. | Bến cảng Tổng kho xăng dầu 102 mở rộng | |
243. | Bến cảng kho xăng dầu VK.102 | |
244. | Bến cảng Lâm Tài Chánh (Lataca) | |
245. | Bến cảng X51 | |
246. | Bến cảng xi măng Thăng Long | |
247. | Bến cảng xi măng Fico | |
248. | Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước | |
249. | Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước | |
250. | Bến cảng điện Hiệp Phước | |
251. | Bến cảng xi măng Nghi Sơn (tại Hiệp Phước) | |
252. | Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) | |
253. | Bến cảng chuyên dùng Calofic | |
254. | Bến cảng Saint-Gobain Việt Nam | |
255. | Bến cảng Xi măng Hạ Long | |
256. | Bến cảng Sài Gòn - Hiệp Phước | |
257. | Bến cảng quốc tế Long An | Long An |
258. | Bến cảng Dầu khí quốc tế Pacific Petro | |
259. | Bến cảng Fu-I | |
260. | Bến cảng xăng dầu Soài Rạp - Hiệp Phước | Tiền Giang |
261. | Bến cảng Mỹ Tho | |
262. | Bến cảng Đồng Tháp | Đồng Tháp |
263. | Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp | |
264. | Bến cảng Sa Đéc | |
265. | Bến cảng Tân cảng Giao Long | Bến Tre |
266. | Bến cảng Vĩnh Long | Vĩnh Long |
267. | Bến cảng Bình Minh | |
268. | Bến cảng 620 Châu Thới | |
269. | Bến cảng Nhiệt điện Ô Môn | Cần Thơ |
270. | Bến cảng chuyên dùng xuất thạch cao NMNĐ Cần Thơ | |
271. | Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành | |
272. | Bến cảng Sài Gòn Petro Cần Thơ | |
273. | Bến cảng Công ty CP TMĐT Dầu khí Nam Sông Hậu - chi nhánh Cần Thơ | |
274. | Bến cảng PV Gas South | |
275. | Bến cảng Tổng kho xăng dầu miền Tây | |
276. | Bến cảng Kho Xăng dầu Trà Nóc | |
277. | Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc) | |
278. | Bến cảng chuyên dùng kho xăng dầu K34/QK9 | |
279. | Bến cảng Hoàng Diệu (Cần Thơ) | |
280. | Bến cảng Total Gas Cần Thơ | |
281. | Bến cảng X55 | |
282. | Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ | |
283. | Bến cảng xăng dầu Petro Mekong | |
284. | Bến cảng Tân cảng Cái Cui | |
285. | Bến cảng Cái Cui | |
286. | Bến cảng tổng hợp VIMC Hậu Giang | Hậu Giang |
287. | Bến cảng chuyên dùng quốc tế Lee & Man | |
288. | Bến cảng Superdong Trần Đề - Sóc Trăng | Sóc Trăng |
289. | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Duyên Hải 2 | Trà Vinh |
290. | Bến cảng Trung tâm điện lực Duyên Hải | |
291. | Bến cảng Mỹ Thới | An Giang |
292. | Bến cảng Hòn Chông | Kiên Giang |
293. | Bến cảng Bình Trị | |
294. | Bến cảng An Thới | |
295. | Bến cảng Bãi Vòng | |
296. | Bến cảng Năm Căn | Cà Mau |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CẢNG DẦU KHÍ NGOÀI KHƠI THUỘC CÁC CẢNG BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Tên cảng dầu khí ngoài khơi | Thuộc cảng biển |
1. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sư Tử Đen | Bình Thuận |
2. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Hồng Ngọc | Bình Thuận |
3. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Thăng Long- Đông Đô | Bình Thuận |
4. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Đại Hùng | Bà Rịa – Vũng Tàu |
5. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Rạng Đông | Bà Rịa – Vũng Tàu |
6. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Rồng Đôi | Bà Rịa – Vũng Tàu |
7. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Tê Giác Trắng | Bà Rịa – Vũng Tàu |
8. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Chim Sáo | Bà Rịa – Vũng Tàu |
9. | Cảng dầu khí ngoài khơi Biển Đông | Bà Rịa – Vũng Tàu |
10. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sao Vàng – Đại Nguyệt | Bà Rịa – Vũng Tàu |
11. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Chí Linh | Bà Rịa – Vũng Tàu |
12. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Vietsopetro 01 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
13. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Vietsopetro 02 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
14. | Cảng dầu khí ngoài khơi mỏ Sông Đốc | Cà Mau |
- 1 Quyết định 616/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Quyết định 761/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Quyết định 508/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Quyết định 522/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành