Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1490/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 02 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 22/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.

Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 533/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ TN&MT;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo: HP, ANHP;
- Cổng TTĐT TP;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (34 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ bưu chính công ích

1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (25 TTHC)

1

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức, cá nhân nước ngoài; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (gọi tắt là Tổ chức)

30 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam (gọi tắt là Hộ gia đình, cá nhân)

30 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

2

2.001938

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

 

Đối với Tổ chức

15 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

Không quy định

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

3

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

Đối với Tổ chức

3 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

3 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

4

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 104/2023/NĐ-CP ngày 21/12/2022

(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

5

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

6

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

 

Đối với Tổ chức

15 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

7

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

Đối với Tổ chức

07 ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày)

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Toàn

trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

07 ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày)

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

8

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

9

1.004177

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

 

Đối với Tổ chức

Không quy định

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng đăng ký đất đai

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

 

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

Không quy định

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

10

1.011616

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

Đối với Tổ chức

30 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ.

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

11

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

Đối với Tổ chức

30 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

12

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

 

Đối với Tổ chức

30 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí: 500.000 đồng/giấy

2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Tại phường: 90.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ

13

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

Đối với Tổ chức

15 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí: 75.000 đồng/giấy

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

14

1.002273

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

 

 

Đối với Tổ chức

15 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Toàn

trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015

(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(8) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngay 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

15

1.002993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

16

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017.

(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

17

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

 

Đối với Tổ chức

30 ngày làm việc

- Sở Tài nguyên và Môi trường

- Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí cấp giấy: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

18

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

(12) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(13) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(14) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

19

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

Đối với Tổ chức

30 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

20

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất

 

 

Đối với Tổ chức

30 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

* Trường hợp chỉ có QSDĐ:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

* Trường hợp có QSDĐ và QSHTS:

- Tại phường: 60.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

21

1.001045

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

22

1.001009

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

 

 

Đối với Tổ chức

10 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

23

1.001990

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

 

Đối với Tổ chức

07 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số: 23/2014/TT-BTNMT, ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số: 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

07 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

24

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

05 ngày làm việc

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

1. Lệ phí:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

25

1.004217

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày làm việc

Văn phòng đăng ký đất đai

Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(5) Thông tư số: 23/2014/TT-BTNMT, ngày 19/5/2014

(6) Thông tư số: 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021.

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (09 TTHC)

1

1.002335

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

1. Lệ phí:

- Cấp GCN QSDĐ

+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy;

+ Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy;

- Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:

+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;

+ Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

2

1.003572

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đồi thửa” (đồng loạt)

50 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

1. Lệ phí:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy.

-Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

3

2.000379

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

30 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

1. Lệ phí:

Tại các phường: 90.000 đồng/giấy; Tại các xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.

(8) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(9) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

(10) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

4

1.002978

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

Không

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(8) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

5

1.002314

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

1. Lệ phí:

- Trường hợp cấp GCN QSDĐ:

+ Tại phường: 40.000 đồng/giấy

+ Tại xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy;

- Trường hợp cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản:

+ Tại phường: 150.000 đồng/giấy;

+ Tại xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy.

2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(11) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(12) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

(13) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

6

1.002969

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

Không

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

7

1.002291

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

1. Lệ phí:

- Tại phường: 90.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy;

2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

8

1.000755

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

30 ngày

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

1. Lệ phí:

- Tại phường: 35.000 đồng/giấy;

- Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy;

2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ.

Toàn trình

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(5) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(10) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(11) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.

9

1.003836

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7 ngày

Ủy ban nhân dân các quận, huyện

Lệ phí: 60.000 đồng. Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng

Một phần

Nộp hồ sơ và trả kết quả

(1) Luật Đất đai năm 2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017

(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020

(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023

(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014

(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017

(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021

(10) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023

(11) Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố

(12) Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND thành phố.