Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1494/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 27 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 21/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 06 Phụ lục I và số thứ tự 28 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1

Hiệp thương giá

(1.012735)

-Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá.

- Thời hạn để các bên bổ sung thông tin nếu văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định: tối đa 15 ngày làm việc.

- Thời hạn tổ chức hiệp thương giá: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện theo quy định.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận trực tuyến

- Luật Giá ngày 19/6/2023;

- Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.

2

Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

(1.012744)

- Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định phương án giá. Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày.

- Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá:

+ Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá: UBND tỉnh ban hành văn bản định giá trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình.

+ Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu ban hành văn bản định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, cơ quan thẩm định phương án giá rà soát, trình cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày cơ nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình.

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận trực tuyến

- Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

- Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

01

2.002217.000.
00.00.H37

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Số thứ tự 01 phần I kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn

Luật Giá ngày 19/6/2023.

02

1.006241.000.
00.00.H37

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

Số thứ tự 03 phần I kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn

Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Hiệp thương giá

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức bộ phận Một cửa: CCMC

1. Hiệp thương giá

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

CCMC Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Xem xét, phân công xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do).

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

08 ngày

B5

Tổ chức hội nghị hiệp thương giá

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

01 ngày

B6

Xem xét, xác định mức giá, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

03 ngày

B7

Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản định mức giá

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B8

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B9

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

CCMC Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỨA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức bộ phận Một cửa: CCMC

1. Thủ tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

1.1. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Xem xét, phân công xử lý.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do).

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

15 ngày

B5

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

08 ngày

B6

Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết.

Lãnh đạo Sở

05 ngày

B7

Phát hành văn bản.

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

Xem xét, ban hành văn bản định giá.

Chủ tịch UBND tỉnh

30 ngày

B9

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

60 ngày

1.2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Xem xét, phân công xử lý.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do).

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

15 ngày

B5

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

05 ngày

B6

Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết.

Lãnh đạo Sở

05 ngày

B7

Phát hành văn bản.

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

Xem xét, đề nghị cơ quan cấp trên có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu.

Chủ tịch UBND tỉnh

25 ngày

B9

Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu thực hiện ban hành văn bản định giá trên cơ sở hồ sơ do cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi.

Bộ, cơ quan ngang bộ

30 ngày

B10

Xem xét, gửi văn bản định giá đến Sở Tài chính rà soát.

Chủ tịch UBND tỉnh

01 ngày

B11

Xem xét, phân công xử lý.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B12

Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp

01 ngày

B13

Phát hành văn bản.

Văn thư Sở

0,5 ngày

B14

Xem xét, ban hành văn bản định giá.

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

B15

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

90 ngày