- 1 Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quản lý giá thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quản lý giá thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 21/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 06 Phụ lục I và số thứ tự 28 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
1 | Hiệp thương giá (1.012735) | -Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá: tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá. - Thời hạn để các bên bổ sung thông tin nếu văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định: tối đa 15 ngày làm việc. - Thời hạn tổ chức hiệp thương giá: tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện theo quy định. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến | - Luật Giá ngày 19/6/2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
2 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012744) | - Thời hạn thẩm định phương án giá: Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định phương án giá. Trường hợp phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày. - Thời hạn trả lời nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý: trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá: + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá: UBND tỉnh ban hành văn bản định giá trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. + Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá: Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu ban hành văn bản định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, cơ quan thẩm định phương án giá rà soát, trình cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày cơ nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến | - Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | 2.002217.000. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Số thứ tự 01 phần I kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn | Luật Giá ngày 19/6/2023. |
02 | 1.006241.000. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Số thứ tự 03 phần I kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn | Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Hiệp thương giá |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức bộ phận Một cửa: CCMC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở | CCMC Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Xem xét, phân công xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 08 ngày |
B5 | Tổ chức hội nghị hiệp thương giá | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 01 ngày |
B6 | Xem xét, xác định mức giá, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 03 ngày |
B7 | Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản định mức giá | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B8 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B9 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày làm việc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỨA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức bộ phận Một cửa: CCMC
1.1. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Xem xét, phân công xử lý. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 15 ngày |
B5 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 08 ngày |
B6 | Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết. | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
B7 | Phát hành văn bản. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B8 | Xem xét, ban hành văn bản định giá. | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 ngày |
B9 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 60 ngày |
1.2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số 85/2024/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Xem xét, phân công xử lý. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
B3 | Phân công cho Chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 15 ngày |
B5 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 05 ngày |
B6 | Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết. | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
B7 | Phát hành văn bản. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B8 | Xem xét, đề nghị cơ quan cấp trên có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu. | Chủ tịch UBND tỉnh | 25 ngày |
B9 | Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu thực hiện ban hành văn bản định giá trên cơ sở hồ sơ do cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể gửi. | Bộ, cơ quan ngang bộ | 30 ngày |
B10 | Xem xét, gửi văn bản định giá đến Sở Tài chính rà soát. | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
B11 | Xem xét, phân công xử lý. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
B12 | Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý giá, công sản và doanh nghiệp | 01 ngày |
B13 | Phát hành văn bản. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B14 | Xem xét, ban hành văn bản định giá. | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
B15 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
- 1 Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quản lý giá thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình