Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1494/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 14 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013 CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh; Phương án số 192/PA-UBND ngày 14/01/2014 về điều tra xã hội học phục vụ xác định chỉ số cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện, cấp xã năm 2013;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 469/TTr-SNV ngày 04/7/2014 và văn bản số 468/BC-SNV ngày 04/7/2014 về báo cáo kết quả đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của các sở, ban ngành và UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng (theo phụ lục 01 và phụ lục 02 đính kèm).

Điều 2.

1. Giám đốc Sở Nội vụ thông báo kết quả thẩm định chỉ số thành phần đến từng sở, ban, ngành, địa phương (nêu rõ lý do tăng, giảm so với điểm tự chấm của sở, ngành, địa phương).

2. Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc tổ chức công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2013 của cơ quan, địa phương mình đến tổ chức, cá nhân thuộc quyền quản lý biết; đưa ra các giải pháp để khắc phục, chấn chỉnh mặt hạn chế, yếu kém trong quá trình thực thi công vụ, thực hiện tốt các quy định của cấp có thẩm quyền về cải cách hành chính và cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng phục vụ đối với tổ chức, cá nhân đến giao dịch, quan hệ công tác…; từ đó cải thiện và nâng cao chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, địa phương trong những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:

- Bộ Nội vụ;
- TTTU; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TKCT, SNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2013 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh)

Xếp hạng

Tên cơ quan

Điểm thẩm định

Điểm ĐTXHH

Chỉ số (%)

1

Sở Giao thông Vận tải

56.75

23.98

80.73

2

Sở Nội vụ

56.50

24.13

80.63

3

Sở Tư pháp

55.75

22.76

78.51

4

Thanh tra tỉnh

55.50

21.67

77.17

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

53.25

23.49

76.74

6

Sở Nông nghiệp và PTNT

54.25

22.40

76.65

7

Sở Tài Chính

52.50

24.13

76.63

8

Văn phòng UBND tỉnh

51.80

24.25

76.05

9

Sở Công Thương

51.75

23.75

75.50

10

Sở Lao động, Thương binh và XH

52.75

22.29

75.04

11

Sở Khoa học và Công nghệ

50.00

22.45

72.45

12

Sở Thông tin và Truyền thông

50.50

21.63

72.13

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48.75

23.29

72.04

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

47.50

23.05

70.55

15

Sở Xây dựng

46.50

23.33

69.83

16

Sở Y tế

45.75

23.46

69.21

17

Công an tỉnh

45.75

22.73

68.48

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43.50

22.44

65.94

19

Ban Dân tộc

38.25

16.50

54.75

Bình quân

50.38

22.72

73.11

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2013 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND tỉnh)

XẾP HẠNG

Huyện, thành phố

Điểm thẩm định

Điểm ĐTXHH

Chỉ số (%)

1

Huyện Đức Trọng

58.00

22.40

80.40

2

Thành phố Đà Lạt

56.75

22.95

79.70

3

Huyện Đạ Tẻh

53.50

23.44

76.94

4

Huyện Lâm Hà

53.75

21.72

75.47

5

Huyện Đơn Dương

52.25

23.08

75.33

6

Huyện Lạc Dương

54.50

20.14

74.64

7

Huyện Đam Rông

51.25

23.08

74.33

8

Thành phố Bảo Lộc

52.75

21.38

74.13

9

Huyện Di Linh

52.50

21.26

73.76

10

Huyện Cát Tiên

51.75

21.95

73.70

11

Huyện Đạ Huoai

51.75

21.48

73.23

12

Huyện Bảo Lâm

47.50

19.63

67.13

Bình quân

53.02

21.88

74.90