ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2010/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC CHI CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN, HUẤN LUYỆN VIÊN THỂ THAO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch 103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT ngày 25/11/2004 của Bộ Tài chính - Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh ban hành quy định về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 376/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh quy định về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Quảng Ngãi
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 59/HĐND-TT ngày 11/5/2010;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 484/STC-HCSN ngày 26/3/2010 về việc điều chỉnh mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức chi về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao quy định tại Quyết định số 376/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Chế độ dinh dưỡng
a) Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viện, huấn luyện viên trong thời gian tập trung luyện tập:
Đơn vị tính: Đồng/người/ngày.
STT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức tiền ăn và tiền thuốc theo Quyết định số 376/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 | Điều chỉnh tại Quyết định này |
1 | Đội tuyển tỉnh, ngành | 45.000 | 60.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh, ngành | 35.000 | 45.000 |
3 | Đội tuyển năng khiếu các cấp | 25.000 | 35.000 |
b) Chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung thi đấu:
Đơn vị tính: Đồng/người/ngày.
STT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức tiền ăn và tiền thuốc theo Quyết định 376/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 | Điều chỉnh tại Quyết định này |
1 | Đội tuyển tỉnh, ngành | 60.000 | 90.000 |
2 | Đội tuyển trẻ tỉnh, ngành | 45.000 | 70.000 |
3 | Đội tuyển năng khiếu các cấp | 45.000 | 70.000 |
2. Nguồn kinh phí
Sử dụng từ nguồn kinh phí sự nghiệp của ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch được giao trong dự toán hàng năm để chi trả chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên cấp theo đội tuyển.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 376/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh. Các nội dung khác tại Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính, Tư Pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 103/2004/TTLT-BTC-UBTDTT hướng dẫn chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Bộ Tài chính - Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003