- 1 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 28/2022/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 28/2022/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2023/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 292/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập); danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội.
b) Doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập); danh mục tài sản cố định đặc thù
1. Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này).
2. Danh mục tài sản cố định đặc thù (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, các doanh nghiệp được Nhà nước giao quản lý tài sản cố định không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuôc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 15/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | DANH MỤC | THỜI GIAN TÍNH HAO MÒN (năm) | TỶ LỆ HAO MÒN (% năm) |
I | Quyền tác giả |
|
|
| - Kịch bản các loại | 25 | 4 |
| - Các quyền tác giả khác | 25 | 4 |
II | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| - Bằng độc quyền sáng chế | 20 | 5 |
| - Bằng độc quyền giải pháp hữu ích | 10 | 10 |
| - Bằng độc quyền kiểu đáng công nghiệp | 5 | 20 |
| - Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 10 | 10 |
| - Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu, tên thương mại | 10 | 10 |
III | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| - Quyền đối với giống cây lúa | 5 | 20 |
| - Quyền đối với giống cây khác | 5 | 20 |
IV | Phần mềm ứng dụng | 5 | 20 |
V | Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) | 5 | 20 |
PHỤC LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 15/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT | DANH MỤC | SỐ LƯỢNG |
I | Hiện vật trưng bày trong bảo tàng |
|
| - Máy bay Mic 21, số hiệu 5121. Đ.c Phạm Tuân - Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, quê xã Quốc Tuấn, Kiến Xương thuộc Sư đoàn 921 - Bộ tư lệnh Phòng không không quân đã từng lái loại máy bay này bắn rơi máy bay B52 của Mỹ đêm 27/12/1972 | 01 |
| - Xe tăng 843 - do Đại đội trưởng Bùi Quang Thận, quê xã Thuỵ Xuân, huyện Thái Thuỵ, chỉ huy tham gia chiến dịch Hồ Chí Minh - người cắm cờ trên nóc dinh Độc Lập vào hồi 11h ngày 30/4/1975 | 01 |
| - Pháo mặt đất 85 ly - Của đơn vị C2 bộ đội Thái Bình trực chiến tại bờ biển Tiền Hải, bắn cháy 2 trục hạm Mỹ ngày 17/5/1972 và ngày 08/8/1972 | 01 |
| - Pháo 105 ly - chiến lợi phẩm của Trung đoàn 48, Sư đoàn 320 cùng Tiểu đoàn 705, trong trận đánh bốt Chợ Cổng, xã Thái Thịnh, Thái Thuỵ đêm ngày 7 rạng sáng ngày 08/02/1952 | 01 |
| - Pháo cao xạ 37 ly - Của hạm đội dân quân gái C4 huyện Tiền Hải, Thái Bình, bảo vệ mục tiêu Cống Lân đã bắn rơi 2 máy bay giặc Mỹ vào ngày 31/3/1968 và ngày 12/7/1972 | 01 |
| - Pháo 122mm K 31/37 - do Liên Xô chế tạo, đã được bộ đội Quân khu III sử dụng trong chiến đấu bảo vệ vùng biển Quân khu trong kháng chiến chống Mỹ | 01 |
| - Pháo mặt đất 75 ly - của dân quân tự vệ xã Đông Minh, huyện Tiền Hải, phối hợp cùng đơn vị F178 Quân khu tả ngạn bắn cháy 1 trục hạm Mỹ ngày 16/9/1972 | 01 |
| - Bệ phóng tên lửa DVINA - do đ/c Phạm Trường Uy - Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, quê xã Vũ Lạc, huyện Kiến Xương, Tiểu đoàn trưởng tên lửa thuộc E236 - F367, Bộ tư lệnh Phòng không không quân đã trực tiếp điều khiển và chỉ huy bắn rơi 31 máy bay Mỹ trong đó có 2 pháo đài bay B52 bị bắn rơi ngày 02/4/1972 và ngày 28/8/1972 | 01 |
| - Súng thần công | 05 |
| - Xe ô tô của anh hùng Trần Văn Lai, biển số EL-6899 | 01 |
- 1 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 28/2022/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 27/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La