ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận khóa X, kỳ họp thứ 13 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2021;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 01/TTr-TCKH ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc công bố công khai ngân sách nhà nước năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 |
| 1 | 2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 694.459 |
I | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 349.552 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 49.672 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 299.880 |
II | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 308.687 |
| - Bổ sung cân đối | 308.687 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
III | Nguồn CCTL còn lại để cân đối chi TX | 36.220 |
IV | Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
V | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
B | TỔNG CHI NGÁN SÁCH HUYỆN | 694.459 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 694.459 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 680.087 |
3 | Dự phòng ngân sách | 14.372 |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2021 |
A | Ngân sách cấp huyện |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp huyện | 694.459 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 349.552 |
| - Các khoản thu NS huyện hưởng 100% | 49.672 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ % | 299.880 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 308.687 |
| - Bổ sung cân đối | 308.687 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
5 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX | 36.220 |
II | Chi ngân sách cấp huyện | 694.459 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách phường, xã) | 564.301 |
2 | Bổ sung cho ngân sách xã, phường | 130.158 |
| - Bổ sung cân đối | 130.158 |
- Bổ sung có mục tiêu |
| |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B | Ngân sách cấp xã, phường |
|
I | Nguồn thu ngân sách xã, phường | 150.225 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 17.868 |
| - Các khoản thu NS xã, phường hưởng 100% | 17.868 |
| - Các khoản thu phân chia NS xã, phường hưởng theo tỷ lệ % |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 130.158 |
| - Bổ sung cân đối | 130.158 |
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Thu kết dư ngân sách chuyển sang |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
|
5 | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX | 2.199 |
II | Chi ngân sách xã, phường | 150.225 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG THU | DỰ TOÁN NĂM 2021 | |
Tổng thu NSNN | Thu NS Quận | ||
A | Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 2.711.700 | 694.459 |
I | Thu nội địa | 2.711.700 | 349.552 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
|
|
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
4 | Thu KVKT Nhà nước | 7.000 |
|
5 | Thu KVKT Đầu tư NN | 303.000 |
|
6 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.590.000 | 285.480 |
| Thuế giá trị gia tăng | 890.000 | 160.200 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 696.000 | 125.280 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.000 |
|
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 455.000 |
|
8 | Thuế Bảo vệ môi trường |
|
|
9 | Lệ phí trước bạ | 160.000 | 14.400 |
10 | Lệ phí môn bài | 20.800 | 20.800 |
11 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
12 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.700 | 11.700 |
13 | Phí, lệ phí | 29.200 | 5.478 |
14 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 86.000 |
|
15 | Thu Tiền sử dụng đất | 13.000 |
|
16 | Tiền thuê bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
17 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
19 | Thu khác ngoài ngân sách | 36.000 | 11.694 |
20 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi khác |
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
III | Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX | 36.220 | |
IV | Thu bổ sung ngân sách |
| 308.687 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NGÂN SÁCH QUẬN | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN | NGÂN SÁCH PHƯỜNG | |||
| Tổng số chi ngân sách huyện | 694.459 | 667.267 | 152.758 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 694.459 | 667.267 | 152.758 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
| Trong đó chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 680.087 | 652.895 | 152.758 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - Đào tạo và dạy nghề | 251.598 | 251.598 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III | Dự phòng | 14.372 | 14.372 |
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
C | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | DỰ TOÁN NĂM 2021 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN - HUYỆN | 667.267 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ | 125.566 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC | 541.701 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
| Trong đó: |
|
1.1 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
1.3 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
1.5 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 | Chi hoạt động kinh tế |
|
1.9 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
1.10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 527.329 |
| Trong đó: |
|
1 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 251.598 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
3 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 19.858 |
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 3.759 |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 250 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 39.256 |
8 | Chi hoạt động kinh tế | 25.605 |
9 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 70.727 |
10 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 59.279 |
11 | Chi quốc phòng | 3.500 |
12 | Chi an ninh | 1.620 |
13 | Chi khác | 51.877 |
III | Dự phòng | 14.372 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
D | Chi chế độ, chính sách mới phát sinh |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng chi | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi dự phòng ngân sách | Chi các chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||
| TỔNG SỐ | 667.267 | 0 | 652.895 | 14.372 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Các cơ quan, tổ chức | 652.895 | 0 | 652.895 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | SN Kinh tế | 64.861 |
| 64.861 |
|
|
|
|
|
2 | SN Giáo dục | 241.513 |
| 241.513 |
|
|
|
|
|
3 | SN TDTT | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm GDNN-GDTX | 7.733 |
| 7.733 |
|
|
|
|
|
5 | TT Bồi dưỡng chính trị | 2.352 |
| 2.352 |
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm văn hóa | 1.766 |
| 1.766 |
|
|
|
|
|
7 | Sự nghiệp văn hóa khác | 670 |
| 670 |
|
|
|
|
|
8 | Nhà thiếu nhi | 1.322 |
| 1.322 |
|
|
|
|
|
9 | Văn phòng UBND | 22.856 |
| 22.856 |
|
|
|
|
|
10 | Phòng Văn hóa -TT | 1.960 |
| 1.960 |
|
|
|
|
|
11 | Phòng Quản lý đô thị | 9.009 |
| 9.009 |
|
|
|
|
|
12 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 3.096 |
| 3.096 |
|
|
|
|
|
13 | Thanh tra | 2.156 |
| 2.156 |
|
|
|
|
|
14 | Phòng Nội Vụ | 2.896 |
| 2.896 |
|
|
|
|
|
15 | Phòng Tư pháp | 2.358 |
| 2.358 |
|
|
|
|
|
16 | Phòng Kinh tế | 2.066 |
| 2.066 |
|
|
|
|
|
17 | Phòng Giáo dục | 3.916 |
| 3.916 |
|
|
|
|
|
18 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3.460 |
| 3.460 |
|
|
|
|
|
19 | Phòng Y Tế | 2.133 |
| 2.133 |
| 0 |
| 0 |
|
20 | Phòng Lao động TB&XH | 82.980 |
| 82.980 |
|
|
|
|
|
21 | Mặt trận tổ quốc | 4.569 |
| 4.569 |
|
|
|
|
|
22 | Quận đoàn | 2.441 |
| 2.441 |
|
|
|
|
|
23 | Hội liên hiệp phụ nữ | 2.249 |
| 2.249 |
|
|
|
|
|
24 | Hội Cựu chiến binh | 1.057 |
| 1.057 |
|
|
|
|
|
25 | Hội chữ thập đỏ | 663 |
| 663 |
|
|
|
|
|
26 | Công an | 1.620 |
| 1.620 |
|
|
|
|
|
27 | BCH Quân sự | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
28 | Chi khác | 51.877 |
| 51.877 |
|
|
|
|
|
29 | Bổ sung cân đối ngân sách cấp phường | 125 566 |
| 125.566 |
|
|
|
|
|
II | Dự phòng phí | 14.372 |
|
| 14.372 |
|
|
|
|
III | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách xã | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐT VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=10 11 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TT Bồi dưỡng chính trị | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp văn hóa khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhà thiếu nhi | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Văn phòng UBND | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phòng Văn hóa -TT | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Phòng Quản lý đô thị | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thanh tra | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Phòng Nội Vụ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng Tư pháp | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phòng Kinh tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phòng Giáo dục | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Phòng Y Tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Phòng Lao động TB&XH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Mặt trận tổ quốc | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Quận đoàn | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hội liên hiệp phụ nữ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hội Cựu chiến binh | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hội chữ thập đỏ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Công an | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | BCH Quân sự | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Các đơn vị giáo dục | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Các đơn vị khác | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC-ĐT VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG, THOÁT NƯỚC | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG | 490.695 | 232.810 | 0 | 19.858 | 3.728 | 0 | 250 | 39.052 | 40.013 | 34.371 | 0 | 95.704 | 59.280 |
1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 7.733 | 7.733 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
2 | TT Bồi dưỡng chính trị | 2.153 | 2.153 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa | 1.766 |
|
|
| 1.766 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
4 | Nhà thiếu nhi | 1.292 |
|
|
| 1.292 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
5 | Văn phòng UBND | 22.856 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 22.856 |
|
6 | Phòng Văn hóa -TT | 2.630 |
|
|
| 670 |
|
|
| 0 |
|
| 1.960 |
|
7 | Phòng Quản lý đô thị | 49.022 |
|
|
|
|
|
|
| 40.013 | 34.371 |
| 9.009 |
|
8 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 42.148 |
|
|
|
|
|
| 39.052 | 0 |
|
| 3.096 |
|
9 | Thanh tra | 2.156 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.156 |
|
10 | Phòng Nội Vụ | 3.256 | 360 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.896 |
|
11 | Phòng Tư pháp | 2.358 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.358 |
|
12 | Phòng Kinh tế | 2.066 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.066 |
|
13 | Phòng Giáo dục | 4.166 |
|
|
|
|
| 250 |
| 0 |
|
| 3.916 |
|
14 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3.460 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.460 |
|
15 | Phòng Y Tế | 21.991 |
|
| 19.858 |
|
|
|
| 0 |
|
| 2.133 |
|
16 | Phòng Lao động TB&XH | 82.979 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 23.699 | 59.280 |
17 | Mặt trận tổ quốc | 4.569 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 4.569 |
|
18 | Quận đoàn | 2.441 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.441 |
|
19 | Hội liên hiệp phụ nữ | 2.249 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.249 |
|
20 | Hội Cựu chiến binh | 1.057 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.057 |
|
21 | Hội chữ thập đỏ | 663 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 663 |
|
22 | Công an | 1.620 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.620 |
|
23 | BCH Quân sự | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.500 |
|
24 | Trường MN Sơn Ca 1 | 4.270 | 4.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường MN Sơn Ca 2 | 2.656 | 2.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường MN Sơn Ca 3 | 4.115 | 4.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường MN Sơn Ca 4 | 5.976 | 5.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường MN Sơn Ca 5 | 5.423 | 5.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường MN Sơn Ca 7 | 7.212 | 7.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường MN Sơn Ca 8 | 4.355 | 4.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường MN Sơn Ca 9 | 5.733 | 5.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường MN Sơn Ca 10 | 8.818 | 8.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường MN Sơn Ca 11 | 4.677 | 4.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường MN Sơn Ca 12 | 3.409 | 3.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường MN Sơn Ca 14 | 6.182 | 6.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường MN Sơn Ca 15 | 5.673 | 5.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường MN Sơn Ca 17 | 3.020 | 3.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường MG Hương Sen | 2.767 | 2.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường TH Đông Ba | 8.587 | 8.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường TH Cao Bá Quát | 9.333 | 9.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường TH Sông Lô | 6.329 | 6.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường TH Hồ Văn Huê | 8.135 | 8.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường TH Trung Nhất | 11.618 | 11.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường TH Lê Đình Chinh | 4.762 | 4.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường TH Nguyễn Đình Chính | 8.693 | 8.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường TH Vạn Tường | 3.577 | 3.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường TH Đặng Văn Ngữ | 8.810 | 8.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường TH Chí Linh | 3.124 | 3.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường TH Phạm N. Thạch | 4.941 | 4.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường TH Cổ Loa | 8.103 | 8.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường THCS Đào Duy Anh | 6.532 | 6.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trường THCS Ngô Tất Tố | 14.583 | 14.583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường THCS Cầu Kiệu | 9.417 | 9.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trường THCS Trần Huy Liệu | 9.579 | 9.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trường THCS Độc Lập | 10.023 | 10.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trường THCS Châu Văn Liêm | 6.540 | 6.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Trường CB Niềm Tin | 3.357 | 3.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Trường Bồi Dưỡng | 2.235 | 2.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN PHƯỜNG | Tổng thu NSNN trên địa bàn phường | Thu ngân sách xã hưởng theo phân cấp | Bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận | Chi bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách xã | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% | Thu ngân sách xã hưởng từ thu phân chia | ||||||||
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 9.787 | 1.470 | 1.470 |
| 7.479 |
|
| 9.787 |
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 10.024 | 3.404 | 3.404 |
| 5.781 |
|
| 10.024 |
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 9.579 | 1.514 | 1.514 |
| 7.227 |
|
| 9.579 |
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 11.018 | 1.778 | 1.778 |
| 8.402 |
|
| 11.018 |
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 11.238 | 1.650 | 1.650 |
| 8.750 |
|
| 11.238 |
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 12.200 | 2.379 | 2.379 |
| 8.983 |
|
| 12.200 |
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 9.872 | 2.098 | 2.098 |
| 6.935 |
|
| 9.872 |
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 12.104 | 2.755 | 2.755 |
| 8.512 |
|
| 12.104 |
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 9.623 | 2.175 | 2.175 |
| 6.610 |
|
| 9.623 |
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 9.842 | 1.849 | 1.849 |
| 7.155 |
|
| 9.842 |
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 8.674 | 1.232 | 1.232 |
| 6.603 |
|
| 8.674 |
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 9.695 | 1.022 | 1.022 |
| 7.834 |
|
| 9.695 |
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 9.232 | 994 | 994 |
| 7.399 |
|
| 9.232 |
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 10.051 | 1.746 | 1.746 |
| 7.467 |
|
| 10.051 |
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 9.819 | 1.125 | 1.125 |
| 7.855 |
|
| 9.819 |
TỔNG CỘNG | 152.758 | 27.192 | 27.192 |
| 112.992 |
|
| 152.758 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH QUẬN CHO CÁC PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN PHƯỜNG | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
1 | UBND PHƯỜNG 1 | 838 |
| 838 |
|
2 | UBND PHƯỜNG 2 | 838 |
| 838 |
|
3 | UBND PHƯỜNG 3 | 838 |
| 838 |
|
4 | UBND PHƯỜNG 4 | 838 |
| 838 |
|
5 | UBND PHƯỜNG 5 | 838 |
| 838 |
|
6 | UBND PHƯỜNG 7 | 838 |
| 838 |
|
7 | UBND PHƯỜNG 8 | 838 |
| 838 |
|
8 | UBND PHƯỜNG 9 | 838 |
| 838 |
|
9 | UBND PHƯỜNG 10 | 838 |
| 838 |
|
10 | UBND PHƯỜNG 11 | 838 |
| 838 |
|
11 | UBND PHƯỜNG 12 | 838 |
| 838 |
|
12 | UBND PHƯỜNG 13 | 838 |
| 838 |
|
13 | UBND PHƯỜNG 14 | 838 |
| 838 |
|
14 | UBND PHƯỜNG 15 | 838 |
| 838 |
|
15 | UBND PHƯỜNG 17 | 838 |
| 838 |
|
TỔNG CỘNG | 12.575 |
| 12.575 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND quận Phú Nhuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | |||||||
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP | TỔNG SỐ | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | KINH PHÍ SỰ NGHIỆP | |||||||
TỔNG SỐ | VỐN TRONG NƯỚC | VỐN NGOÀI NƯỚC | TỔNG SỐ | VỐN TRONG NƯỚC | VỐN NGOÀI NƯỚC | ||||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách Quận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ngân sách Phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước