![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
- 1 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 ngày 12 tháng 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 252/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31 ngày 12 tháng 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế danh mục và nội dung: 01 thủ tục hành chính số thứ tự 01, mục B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng; 01 thủ tục hành chính số thứ tự 3, mục II tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng;
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 1, mục II tại Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng; 01 thủ tục hành chính, số thứ tự 1 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (04 TTHC)
TT | Tên TTHC (mã TTHC) | Cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG ( 01 TTHC) | ||||||
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274) | - Cấp tỉnh: Sở Giao thông vận tải; - Cấp huyện: Uỷ ban nhân dân cấp huyện; - Cấp xã: Uỷ ban nhân dân cấp xã. | - 01 ngày đối với đám tang; - Không quá 05 ngày làm việc đối với các trường hợp khác kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | - Cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện (UBND huyện); - Cấp xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã (UBND xã). | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ. |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 TTHC) | ||||||
1 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc (1.013276) | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giao thông vận tải; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | - Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ. |
2 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch (1.013277) | - Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đúng quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: + Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ; + Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền. + Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ. | |
3 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác. (1.002798) | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 165/2024/NĐ- CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921) | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 165/2024/NĐ -CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi. bổ sung: tên thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết TTHC, căn cứ pháp lý. - Thay thế 02 TTHC mã: 1.001075 và 2.001915. |
2 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác. (1.000314) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Dịch vụ công trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 165/2024/NĐ -CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ. | - Nội dung sửa đổi: + Tên thủ tục hành chính; + Cách thức thực hiện; + Căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC (theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng); |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại Quyết định | Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ |
1 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác. (1.001075) | Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ. |
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001915) | Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: | 08 TTHC |
Trong đó: |
|
- Mới ban hành: | 04 TTHC |
- Sửa đổi, bổ sung: | 02 TTHC |
- Bãi bỏ: | 02 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: | 06 TTHC |
Số TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết | 01 TTHC |
- 1 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ