UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1501/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 26 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẤP BỔ SUNG KINH PHÍ ĐỂ NÂNG MỨC HỌC BỔNG HỌC SINH DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH YÊN BÁI.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/ 11/ 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết dịnh số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/2/2001 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 43/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 2/5/2007 của Bộ Tài chính Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập;
Căn cứ Công văn số 10205/BTC-HCSN ngày 1/8/2007 của Bộ Tài chính về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí năm 2007 để nâng mức học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 778/STC –KH&QLNS ngày 6/9/2007 về việc cấp bổ sung kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp bổ sung kinh phí tăng thêm để nâng mức học bổng học sinh dân tộc nội trú tỉnh Yên Bái theo Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ như sau :
-Tổng kinh phí: 1.976.400.000 đồng ( Một tỷ chín trăm bảy mươi sáu triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn)
Trong đó:
+ Kinh phí thực hiện 3 tháng năm 2006: 395.280.000 đồng;
+ Kinh phí thực hiện 12 tháng năm 2007: 1.581.120.000 đồng.
( Biểu chi tiết kèm theo)
-Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí được Bộ Tài chính hỗ trợ cho ngân sách tỉnh tại Công văn số 10205/BTC-HCSN ngày 1/8/2007.
Điều 2.
- Căn cứ vào nguồn kinh phí bổ sung, Sở Tài chính làm thủ tục cấp kinh phí cho các đơn vị có tên tại Điều 1;
Các đơn vị tiếp nhận kinh phí, có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ và thanh quyết toán theo qui định hiện hành của nhà nước.
- Giao Giám đốc Sở giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn tổ chức thực hiện quyết định này theo qui định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT MỨC HỌC BỔNG TĂNG THÊM BỔ SUNG CHO HỌC SINH DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH YÊN BÁI
( Kèm theo Quyết định số : 1501 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: 1000 đồng
Số TT | Tên đơn vị | Số học sinh bình quân năm 2007 | Học bổng học sinh 1 tháng (NĐ118) | Học bổng học sinh 1 tháng (NĐ94) | Chênh lệch 1 tháng | Chênh lệch tăng học bổng học sinh năm 2007 | ||||
Mức | Thành tiền | Mức | Thành tiền | Tổng số | Chênh lệch 3 tháng năm 2006 | Chênh lệch năm 2007 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 131.760 | 1.976.400 | 395.280 | 1.581.120 |
I | Các đơn vị khối tỉnh | 451 |
|
|
|
| 36.080 | 541.200 | 108.240 | 432.960 |
1 | Trường DTNT tỉnh | 226 | 280 | 63.280 | 360 | 81.360 | 18.080 | 271.200 | 54.240 | 216.960 |
2 | Trường Sp 12+2 | 225 | 280 | 63.000 | 360 | 81.000 | 18.000 | 270.000 | 54.000 | 216.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đơn vị khối huyện |
|
|
|
|
| 95.680 | 1.435.200 | 287.040 | 1.148.160 |
1 | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Trấn Yên | 112 | 280 | 31.360 | 360 | 40.320 | 8.960 | 134.400 | 26.880 | 107.520 |
4 | Huyện Yên Bình | 112 | 280 | 31.360 | 360 | 40.320 | 8.960 | 134.400 | 26.880 | 107.520 |
5 | Huyện Văn Yên | 153 | 280 | 42.840 | 360 | 55.080 | 12.240 | 183.600 | 36.720 | 146.880 |
6 | Huyện Lục Yên | 116 | 280 | 32.480 | 360 | 41.760 | 9.280 | 139.200 | 27.840 | 111.360 |
7 | Huyện Văn Chấn | 159 | 280 | 44.520 | 360 | 57.240 | 12.720 | 190.800 | 38.160 | 152.640 |
8 | Huyện Trạm Tấu | 210 | 280 | 58.800 | 360 | 75.600 | 16.800 | 252.000 | 50.400 | 201.600 |
9 | Huyện Mù Cang Chải | 334 | 280 | 93.520 | 360 | 120.240 | 26.720 | 400.800 | 80.160 | 320.640 |
- 1 Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2011 về phân bổ kinh phí thực hiện nâng mức học bổng học sinh dân tộc nội trú và thực hiện chính sách học sinh dân tộc bán trú theo Quyết định 85/QĐ-TTg do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 43/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn Quyết định 82/2006/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Quyết định 82/2006/QĐ-TTg điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học quy định tại Quyết định 194/2001/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002