- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 4786/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11 Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4786/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2020 của Bộ GDĐT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1631/TTr-SGDĐT, ngày 01/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | ||||
1 | 1.000939. 000.00.00.H10 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 12 | 4 |
2 | 1.000716. 000.00.00.H10 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 22 | 4 |
3 | 1.005087. 000.00.00.H10 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm. | 26 | 4 |
4 | 1.005057. 000.00.00.H10 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. | 29 | 4 |
5 | 2.001805. 000.00.00.H10 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | 32 | 4 |
6 | 1.005036. 000.00.00.H10 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 37 | 4 |
7 | 1.005076. 000.00.00.H10 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú. | 40 | 4 |
8 | 2.001988. 00.00.00.H10 | Giải thể trường trung cấp sư phạm. | 43 | 4 |
9 | 1.005068. 000.00.00.H10 | Giải thể trường trung học phổ thông. | 46 | 4 |
10 | 1.004991. 000.00.00.H10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. | 49 | 4 |
11 | 1.005070. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. | 52 | 4 |
12 | 1.000744. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên. | 56 | 4 |
13 | 1.005043. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 61 | 4 |
14 | 1.005079. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú., | 65 | 4 |
15 | 1.004999. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. | 69 | 4 |
16 | 1.005073. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm. | 73 | 4 |
17 | 1.004712. 000.00.00.H10 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | 79 | 4 |
18 | 1.005088. 000.00.00.H10 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. | 84 | 4 |
19 | 1.005065. 000.00.00.H10 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh. | 90 | 4 |
20 | 1.005466. 000.00.00.H10 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | 98 | 4 |
21 | 1.005017. 000.00.00.H10 | Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông. | 104 | 4 |
22 | 1.005084. 000.00.00.H10 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. | 112 | 4 |
23 | 1.005069. 000.00.00.H10 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. | 121 | 4 |
24 | 1.006388. 000.00.00.H10 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục. | 127 | 4 |
25 | 1.005015. 000.00.00.H10 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. | 135 | 4 |
26 | 1.005053. 000.00.00.H10 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. | 145 | 4 |
27 | 1.008722. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 150 | 4 |
28 | 1.008723. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 154 | 4 |
29 | 1.001714. 000.00.00.H10 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. | 158 | 4 |
30 | 1.005144. 000.00.00.H10 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên. | 164 | 4 |
31 | 1.002982. 000.00.00.H10 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. | 172 | 4 |
32 | 1.002407. 000.00.00.H10 | Xét, cấp học bổng chính sách. | 179 | 4 |
33 | 1.004435. 000.00.00.H10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. | 186 | 4 |
34 | 1.004436. 000.00.00.H10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiều số. | 192 | 4 |
35 | 1.005062. 000.00.00.H10 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | 198 | 4 |
36 | 1.005195. 000.00.00.H10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. | 201 | 4 |
37 | 1.005359. 000.00.00.H10 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại. | 205 | 4 |
38 | 1.005049. 000.00.00.H10 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. | 209 | 4 |
39 | 1.005025 000.00.00.H10 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. | 211 | 4 |
40 | 1.005081. 000.00.00.H10 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục. | 215 | 4 |
41 | 1.005008. 000.00.00.H10 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. | 218 | 4 |
42 | 1.004988. 000.00.00.H10 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. | 222 | 4 |
43 | 1.005074. 000.00.00.H10 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. | 225 | 4 |
44 | 1.005067. 000.00.00.H10 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. | 229 | 4 |
45 | 1.001000. 000.00.00.H10 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 232 | 4 |
46 | 1.005354. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. | 236 | 4 |
47 | 1.005061. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. | 240 | 4 |
48 | 1.001493. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 244 | 4 |
49 | 1.001088. 000.00.00.H10 | Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học. | 247 | 4 |
50 | 1.005082. 000.00.00.H10 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. | 250 | 4 |
51 | 2.001989. 000.00.00.H10 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. | 253 | 4 |
52 | 1.001492. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. | 257 | 4 |
53 | 2.001987. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lạ | 261 | 4 |
54 | 2.001985. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học. | 265 | 4 |
55 | 1.005143. 000.00.00.H10 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp. | 269 | 4 |
56 | 1.003734. 000.00.00.H10 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. | 274 | 4 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC | ||||
57 | 1.000270. 000.00.00.H10 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | 277 | 4 |
58 | 1.000711. 000.00.00.H10 | Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | 281 | 4 |
59 | 1.000691. 000.00.00.H10 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. | 300 | 4 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | ||||
60 | 1.000715. 000.00.00.H10 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | 319 | 4 |
61 | 1.000288. 000.00.00.H10 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. | 335 | 4 |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC | ||||
62 | 1.000713. 000.00.00.H10 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | 351 | 4 |
63 | 1.000280. 000.00.00.H10 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. | 366 | 4 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | ||||
64 | 1.000259. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. | 381 | 4 |
65 | 1.000181. 000.00.00.H10 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. | 391 | 4 |
66 | 1.000729. 000.00.00.H10 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. | 395 | 4 |
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | ||||
67 | 1.000718. 000.00.00.H10 | Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | 399 | 4 |
68 | 1.006446. 000.00.00.H10 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông | 402 | 4 |
69 | 1.001495. 000.00.00.H10 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông. | 407 | 4 |
70 | 1.001497. 000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục. | 410 | 4 |
71 | 1.001499. 000.00.00.H10 | Phê duyệt liên kết giáo dục. | 414 | 4 |
72 | 1.001496. 000.00.00.H10 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. | 421 | 4 |
73 | 2.000011. 000.00.00.H10 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | 422 | 4 |
VII. LĨNH VỰC QUY CHẾ, TUYỂN SINH | ||||
74 | 1.005090. 000.00.00.H10 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (THCS). | 430 | 4 |
75 | 1.005098. 000.00.00.H10 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông. | 433 | 4 |
76 | 1.005142. 000.00.00.H10 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia. | 438 | 4 |
77 | 1.005095. 000.00.00.H10 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia. | 444 | 4 |
78 | 2.001806. 000.00.00.H10 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học. | 447 | 4 |
79 | 1.001942. 000.00.00.H10 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | 450 | 4 |
80 | 2.000763. 000.00.00.H10 | Nhập học vào các trường đã trúng tuyển | 456 | 4 |
81 | 1.009394 000.00.00.H10 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 458 | 4 |
VIII. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | ||||
82 | 1.005092.000. 00.00.H10 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. | 465 | 4 |
83 | 1.004889.000. 00.00.H10 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. | 469 | 4 |
84 | 2.001914.000. 00.00.H10 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. | 473 | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số trang | Mức DVC |
| |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO | ||||||
1 | 1.006390. 000.00.00.H10 | Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. | 477 | 4 |
| |
2 | 1.006444. 000.00.00.H10 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. | 482 | 4 |
| |
3 | 1.004515. 000.00.00.H10 | Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ . | 485 | 4 |
| |
4 | 1.001639. 000.00.00.H10 | Giải thể trường tiểu học. | 488 | 4 |
| |
5 | 2.001818. 000.00.00.H10 | Giải thể trường trung học cơ sở. | 491 | 4 |
| |
6 | 1.006445. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. | 494 | 4 |
| |
7 | 2.001837 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. | 500 | 4 |
| |
8 | 1.004563. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. | 506 | 4 |
| |
9 | 2.001809. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. | 511 | 4 |
| |
10 | 1.004487. 000.00.00.H10 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | 516 | 4 |
| |
11 | 1.004439. 000.00.00.H10 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. | 527 | 4 |
| |
12 | 1.004494. 000.00.00.H10 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. | 534 | 4 |
| |
13 | 1.004545. 000.00.00.H10 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú. | 544 | 4 |
| |
14 | 1.004555. 000.00.00.H10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. | 554 | 4 |
| |
15 | 1.004442. 000.00.00.H10 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. | 564 | 4 |
| |
16 | 1.008724. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 574 | 4 |
| |
17 | 1.008725. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 578 | 4 |
| |
18 | 1.003702. 000.00.00.H10 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | 582 | 4 |
| |
19 | 1.004438. 000.00.00.H10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | 591 | 4 |
| |
20 | 1.004831. 000.00.00.H10 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 597 | 4 |
| |
21 | 2.001904. 000.00.00.H10 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS. | 601 | 4 |
| |
22 | 1.005108. 000.00.00.H10 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS. | 604 | 4 |
| |
23 | 1.004496. 000.00.00.H10 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. | 607 | 4 |
| |
24 | 1.004444. 000.00.00.H10 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. | 611 | 4 |
| |
25 | 1.004475. 000.00.00.H10 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. | 615 | 4 |
| |
26 | 1.004440. 000.00.00.H10 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. | 618 | 4 |
| |
27 | 1.005106. 000.00.00.H10 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. | 621 | 4 |
| |
28 | 2.001842. 000.00.00.H10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. | 633 | 4 |
| |
29 | 1.004552. 000.00.00.H10 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. | 637 | 4 |
| |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
| |||||
30 | 1.005099. 000.00.00.H10 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. | 640 | 4 |
| |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
| |||||
31 | 1.008950. 000.00.00.H10 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 645 | 4 |
| |
32 | 1.008951. 000.00.00.H10 | Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 653 | 4 |
| |
33 | 1.001622. 000.00.00.H10 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. | 656 | 4 |
| |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
| |||||
34 | 1.005097. 000.00.00.H10 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. | 661 | 4 |
| |
V. TĨNH VỰC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC |
| |||||
35 | 2.001839. 000.00.00.H10 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. | 673 | 4 |
| |
36 | 2.001824. 000.00.00.H10 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. | 676 | 4 |
| |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | 1.004443. 000.00.00.H10 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | 680 | 4 |
2 | 1.004441. 000.00.00.H10 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. | 683 | 4 |
3 | 1.004485. 000.00.00.H10 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | 686 | 4 |
4 | 1.004492. 000.00.00.H10 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | 693 | 4 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON | ||||
5 | 2.001810. 000.00.00.H10 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. | 701 | 4 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước