UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1504/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MỨC GIÁ DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH THÔNG QUA THẺ KHÁCH HÀNG NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2009/TT-BYT, ngày 26 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khoẻ sinh sản;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 1697/TTr-SYT, ngày 14/9/2014 của Giám đốc Sở Y tế về việc xin phê duyệt giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng năm 2014 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên dịch vụ | Chi phí thực hiện dịch vụ KHHGĐ |
01 | Triệt sản nam | 281.300 |
02 | Triệt sản nữ | 388.500 |
03 | Đặt dụng cụ tử cung | 53.700 |
04 | Tháo dễ dụng cụ tử cung bình thường | 29.000 |
05 | Tháo khó dụng cụ tử cung | 73.500 |
06 | Cấy que tránh thai | 59.300 |
07 | Tháo que tránh thai | 68.700 |
08 | Tiêm thuốc tránh thai (01 mũi) | 10.000 |
09 | Phá thai an toàn từ tuần thứ 6 đến tuần thứ 12 | 234.400 |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chi cục Trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2050/QĐ-UBND, ngày 18/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về mức giá dịch vụ Kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai chiến dịch truyền thông, vận động lồng ghép cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản - kế hoạch hoá gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao, vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016
- 2 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
- 4 Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND về khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ Y tế ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2013 mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 1069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai chiến dịch truyền thông, vận động lồng ghép cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản - kế hoạch hoá gia đình đến vùng đông dân, vùng có mức sinh cao, vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016