Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1505/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG NĂM 2013

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VIII, kỳ họp lần thứ 08 về biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng biên chế sự nghiệp của tỉnh Vĩnh Long năm 2013;

Xét Tờ trình số 301/TTr-SNV ngày 09/9/2013 của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Triển khai thực hiện biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2013 cho các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh, như sau: (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện đúng theo chỉ tiêu biên chế công chức được giao. Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức thực hiện đúng theo Luật Cán bộ công chức và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức của các cơ quan, đơn vị đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Diệp

 

PHỤ LỤC

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Tên đơn vị

Biên chế công chức năm 2013

Chỉ tiêu hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

 

Tổng BCCC được giao

BC đơn vị trực thuộc (nếu có)

Tổng số

ĐV trực thuộc (nếu có)

 

 

A

NGÀNH TỈNH

 

 

 

 

 

1

VP Đoàn ĐB QH và HĐND tỉnh

25

 

5

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

62

 

3

 

 

3

Phòng Tiếp dân

5

 

 

 

 

4

Ban Dân tộc

12

 

1

 

 

5

Ban Quản lý các khu công nghiệp

22

 

2

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

 

1

 

 

7

Thanh tra tỉnh

38

 

1

 

 

8

Sở Tư pháp

34

 

1

 

 

9

Sở Công thương

95

45

5

2

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

 

50

 

3

 

10

Sở Xây dựng

54

39

3

2

 

 

Thanh tra Xây dựng

 

15

 

1

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

39

25

2

1

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

 

14

 

1

 

12

Sở Giao thông vận tải

71

27

3

2

 

 

Thanh tra giao thông vận tải

 

42

 

1

 

 

Ban An toàn giao thông

 

2

 

 

 

13

Sở Tài chính

64

 

4

 

 

14

Sở Nội vụ

64

34

5

3

 

 

Ban Thi đua Khen thưởng

 

11

 

1

 

 

Ban Tôn giáo

 

12

 

1

 

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

 

7

 

 

 

15

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

51

 

1

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

39

2

2

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

16

 

 

 

17

Sở Lao động, TB và XH

57

48

1

1

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

 

9

 

 

 

18

Sở Y tế

67

34

1

 

 

 

Chi cục Dân số và KHHGĐ

 

17

 

1

 

 

Chi cục Vệ sinh - ATTP

 

16

 

 

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

55

 

2

 

 

20

Sở Nông nghiệp và PTNT

131

35

3

 

 

 

Chi cục Thuỷ lợi

 

12

 

1

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

 

17

 

1

 

 

Chi cục Thú y

 

26

 

 

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

13

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

6

 

 

 

 

Chi cục QLCL nông - lâm và TS

 

14

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ sản

 

8

 

1

 

21

Sở Thông tin và Truyền thông

30

 

2

 

 

 

Cộng (ngành tỉnh)

1.072

 

48

 

 

B

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

1

Huyện Long Hồ

101

 

3

 

 

2

Huyện Mang Thít

100

 

1

 

 

3

Huyện Trà Ôn

105

 

2

 

 

4

Thị xã Bình Minh

89

 

1

 

 

5

Huyện Bình Tân

87

 

1

 

 

6

Huyện Tam Bình

104

 

1

 

 

7

Huyện Vũng Liêm

107

 

 

 

 

8

Thành phố Vĩnh Long

119

 

2

 

 

 

Cộng (cấp huyện)

812

 

11

 

 

 

Tổng cộng

1.884

 

59