ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1506/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định, liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh và Kết luận của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp về Hội nghị triển khai nhiệm vụ Cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 và hướng dẫn chuẩn hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 09/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành tổ chức thực hiện, đảm bảo chất lượng nội dung và đúng tiến độ theo yêu cầu của Kế hoạch này. Đồng thời tập trung thực hiện cải cách thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực thuế, hải quan, đầu tư, đất đai, xây dựng và các thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính cần ưu tiên đơn giản hóa.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch này và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | Nội dung công việc | Thời gian báo cáo | Đơn vị chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp thực hiện | Kết quả |
1 | Rà soát, hệ thống, chuẩn hóa TTHC đã được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành và đang còn hiệu lực thi hành hoặc đang chờ hiệu lực thi hành để phục vụ cho việc góp ý kiến danh mục TTHC khi Bộ, cơ quan ngang Bộ có yêu cầu | Trước ngày 15/5/2015 | Sở, ban, ngành | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm lập danh mục TTHC thuộc lĩnh vực quản lý của 03 cấp: tỉnh, huyện, xã và gửi Sở Tư pháp tổng hợp. Cụ thể: - Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh. - Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện. - Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. (Theo mẫu Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này) |
2 | - Lập danh mục TTHC có tính chất đặc thù (nếu có) được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do chính quyền địa phương ban hành để thực hiện chức năng quản lý nhà nước và thực hiện chính sách khác trên địa bàn tỉnh hoặc để quy định chi tiết các vấn đề được giao cụ thể tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. - Lập danh mục nhóm TTHC được giải quyết theo quy trình liên thông trên địa bàn tỉnh, trừ những nhóm thủ tục hành chính đã được các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan có thẩm quyền ban hành ở trung ương quy định giải quyết theo quy trình liên thông | Trước ngày 15/5/2015 | Sở, ban, ngành | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Danh mục TTHC theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này |
3 | Tổng hợp Danh mục TTHC đặc thù và liên thông do các sở, ban, ngành xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và gửi Bộ Tư pháp, Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngành, lĩnh vực | Trước ngày 15/5/2015 | Sở Tư pháp | Sở, ban, ngành | Sở Tư pháp tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh để gửi Bộ Tư pháp, Bộ, cơ quan ngang Bộ |
4 | Dự thảo Quyết định công bố TTHC theo danh mục TTHC đã lập theo Kế hoạch này | Trước tháng 6 năm 2015 | Sở, ban, ngành | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quyết định công bố TTHC của 03 cấp: tỉnh, huyện, xã |
5 | Rà soát, hệ thống, bổ sung, hoàn chỉnh dự thảo Quyết định công bố TTHC thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của các cấp trên cơ sở Quyết định công bố TTHC đã được Bộ. ngành chuẩn hóa theo thẩm quyền. | Trước 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định công bố TTHC đã được Bộ, cơ quan ngang Bộ chuẩn hóa theo thẩm quyền | Sở, ban ngành | Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 03 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn tỉnh |
6 | Chuẩn hóa nội dung cụ thể về bộ phận tạo thành của các thủ tục hành chính đặc thù và TTHC liên thông, theo danh mục đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. | Trước ngày 30/11/2015 | Sở, ban, ngành | Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 03 cấp (tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh). |
7 | Chuẩn hóa dữ liệu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính | Trước ngày 30/11/2015 | Sở Tư pháp |
| Cập nhập TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính |
8 | Thực hiện niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính, thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính ngay sau khi Quyết định công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa theo từng cấp giải quyết được ban hành. | Hoàn thành trước ngày 20/12/2015 | Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH VÀ ĐANG CÒN HIỆU LỰC HOẶC ĐANG CHỜ HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CÔNG BỐ VÀ ĐƯỢC CÔNG KHAI TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Các TTHC được quy định tại các VBQPPL đã được ban hành, đang còn hiệu lực thi hành)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | ||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
B. LĨNH VỰC | ||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | ||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
B. LĨNH VỰC | ||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | ||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
B. LĨNH VỰC | ||
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
II. ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI (Các TTHC được quy định tại các VBQPPL đã được ban hành, đang còn hiệu lực thi hành hoặc đang chờ hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện việc công bố, công khai)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | QUY ĐỊNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC | QUY ĐỊNH ĐANG CHỜ HIỆU LỰC THI HÀNH | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | |||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC | |||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | QUY ĐỊNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC | QUY ĐỊNH ĐANG CHỜ HIỆU LỰC THI HÀNH | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | |||||
1 |
|
|
|
| - - |
2 |
|
|
|
| • v |
... |
|
|
|
| ' - |
B. LĨNH VỰC | |||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | QUY ĐỊNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC | QUY ĐỊNH ĐANG CHỜ HIỆU LỰC THI HÀNH | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | |||||
1 |
|
|
|
| - - |
2 |
|
|
|
| • v |
... |
|
|
|
| ' - |
B. LĨNH VỰC | |||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA
Ban hành kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
B. LĨNH VỰC | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
B. LĨNH VỰC | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
B. LĨNH VỰC | |||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
- 1 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản; Thể dục thể thao cho mọi người; Tổ chức hội thảo, giới thiệu mô hình phân bón vô cơ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp, Đăng ký giao dịch bảo đảm và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2015 về thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 5 Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2015-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 196/QĐ-UBND về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm tỉnh Bắc Ninh năm 2015 do ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7 Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10 Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 196/QĐ-UBND về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm tỉnh Bắc Ninh năm 2015 do ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2015 thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2015-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1495/QĐ-CTUBND năm 2015 về thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp, Đăng ký giao dịch bảo đảm và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản; Thể dục thể thao cho mọi người; Tổ chức hội thảo, giới thiệu mô hình phân bón vô cơ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh An Giang