Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 2347/QĐ-BTC ngày 07/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ các Quyết định: số 2212/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2021, số 2223/QĐ- BGTVT ngày 27/12/2021; số 2250/QĐ-BGTVT, số 2255/QĐ-BGTVT, số 2256/QĐ- BGTVT ngày 29/12/2021; số 2275/QĐ-BGTVT, số 2276/QĐ-BGTVT, số 2277/QĐ-BGTVT, số 2287/QĐ-BGTVT, số 2288/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2021; số 2296/QĐ- BGTVT, số 2303/QĐ-BGTVT, số 2307/QĐ-BGTVT, số 2308/QĐ-BGTVT, số 2316/QĐ-BGTVT, số 2327/QĐ-BGTVT, số 2338/QĐ-BGTVT, số 2341/QĐ-BGTVT, số 2343/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Tpublic Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC (Bổng).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

Chương 021

CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(theo Quyết định số 151/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng số được giao

Số đã phân bổ và giao dự toán

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

14.869.503

15.374.276

a

Phí

14.648.197

15.152.970

-

Phí sử dụng đường bộ

9.545.000

10.043.935

-

Phí bảo đảm hàng hải

2.237.200

2.237.200

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

87.597

88.645

-

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

783.800

783.800

-

Phí cảng vụ hàng không

375.160

375.160

-

Phí cảng vụ hàng hải

1.270.727

1.270.727

-

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

292.978

292.978

-

Phí khác

55.735

60.525

Phí chuyên ngành hàng không

 

24.643

Phí an ninh cảng biển

 

4.035

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

3.182

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

 

18.250

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

 

 

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

30

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

9.450

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

 

685

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa…

 

250

b

Lệ phí

221.306

221.306

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

51.453

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

 

790

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

 

10.799

-

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

100

-

Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

 

3.000

-

Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay

 

178

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

72.246

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

 

6.570

-

Lệ phí ra vào cảng biển

 

76.170

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

669.071

672.781

-

Chi sự nghiệp kinh tế

635.258

636.054

-

Chi quản lý hành chính

33.813

36.727

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

14.200.432

14.701.496

a

Phí

13.979.126

14.480.190

-

Phí sử dụng đường bộ

9.545.000

10.043.935

-

Phí bảo đảm hàng hải

2.237.200

2.237.200

-

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

20.586

20.839

-

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

783.800

783.800

-

Phí cảng vụ hàng không

205.372

205.372

-

Phí cảng vụ hàng hải

872.268

872.268

-

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

292.978

292.978

-

Phí khác

21.922

23.798

Phí chuyên ngành hàng không

 

9.821

Phí an ninh cảng biển

 

1.608

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

1.587

Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

 

7.270

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

 

 

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

12

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

3.134

Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

 

273

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa…

 

93

b

Lệ phí

221.306

221.306

-

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

51.453

-

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện

 

790

-

Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa

 

10.799

-

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

100

-

Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe

 

3.000

-

Lệ phí đăng ký các quyền, cấp chứng chỉ đối với tàu bay

 

178

-

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

72.246

-

Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên

 

6.570

-

Lệ phí ra vào cảng biển

 

76.170

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước

18.725.640

18.615.233

A

Chi thường xuyên

18.710.640

18.600.233

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

313.060

303.500

-

Giáo dục đại học

 

60.824

-

Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ, công chức, viên chức (gồm cả đào tạo ngắn hạn nước ngoài)

 

9.029

-

Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng

 

233.647

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

52.050

51.995

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

9.950

9.226

-

Y tế dự phòng

 

3.618

-

Khám bệnh, chữa bệnh

 

4.570

-

Y tế khác

 

1.038

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.100

1.100

5

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

6.680

6.680

6

Chi các hoạt động kinh tế

18.004.870

17.904.802

-

Chi hoạt động kinh tế đường bộ

10.521.590

10.521.590

-

Chi hoạt động kinh tế đường sắt

3.200.000

3.121.868

-

Chi hoạt động kinh tế hàng hải

2.858.500

2.858.500

 

Bảo đảm an toàn hàng hải

2.637.000

2.637.000

 

Thông tin duyên hải

221.500

221.500

-

Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa

980.000

980.000

-

Chi hoạt động kinh tế hàng không

21.450

21.450

-

Chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông

58.220

58.220

-

Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn

301.570

279.634

-

Chi hoạt động kinh tế khác

63.540

63.540

7

Chi hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước

322.930

322.930

 

Quản lý nhà nước

 

318.363

 

Hoạt động khác

 

4.567