ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1514/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 82 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Công Thương, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
I | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | 05 |
| 04 | x |
|
II | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 |
| 05 | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 |
| 08 | x |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 |
| 08 | x |
|
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 |
| 08 | x |
|
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 |
| 07 | x |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 |
| 07 | x |
|
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 20 |
| 15 | x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 10 |
| 05 | x |
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 10 |
| 05 | x |
|
III | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 30 |
| 20 | x |
|
IV | LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 05 |
| 04 | x |
|
2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 05 |
| 03 | x |
|
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 05 |
| 04 | x |
|
V | LĨNH VỰC HÓA CHẤT |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 20 |
| 10 | x |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 05 |
| 04 | x |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất | 03 |
| 02 | x |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
13 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | 20 |
| 10 | x |
|
14 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | 05 |
| 03 | x |
|
VI | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 05 |
| 03 | x |
|
VII | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
|
1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 10 |
| 05 | x |
|
2 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 10 |
| 05 | x |
|
3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 10 |
| 05 | x |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | 15 |
| 08 | x |
|
5 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | 15 |
| 08 | x |
|
6 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | 15 |
| 08 | x |
|
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 15 |
| 08 | x |
|
8 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 15 |
| 08 | x |
|
9 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 05 |
| 05 | x |
|
10 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | 05 |
| 05 | x |
|
11 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | 10 |
| 10 | x |
|
VIII | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG |
|
|
|
|
|
1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | Nhóm B: 15, nhóm C: 10 |
| Nhóm B: 10, nhóm C: 05 | x |
|
IX | LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15 |
| 08 | x |
|
2 | Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 10 |
| 08 | x |
|
3 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 15 |
| 08 | x |
|
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 10 |
| 08 | x |
|
X | LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 |
| 06 | x |
|
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 |
| 05 | x |
|
3 | Thông báo thực hiện khuyến mại | 0 |
| 05 | x |
|
4 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 10 |
| 08 | x |
|
5 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 10 |
| 06 | x |
|
XI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
|
|
|
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | 05 |
| 05 | x |
|
2 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | 05 |
| 05 | x |
|
3 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 20 |
| 15 | x |
|
XII | LĨNH VỰC DẦU KHÍ |
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | 50 |
| 30 | x |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 |
| 30 | x |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 50 |
| 30 | x |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 30 |
| 20 | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 30 |
| 20 | x |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 30 |
| 18 | x |
|
7 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 |
| 20 | x |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 |
| 20 | x |
|
9 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 |
| 18 | x |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 |
| 15 | x |
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 |
| 14 | x |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 |
| 10 | x |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai | 10 |
| 07 | x |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | 07 |
| 05 | x |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô | 07 |
| 05 | x |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 07 |
| 07 | x |
|
XIII | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 |
| 10 | x |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 |
| 10 | x |
|
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 |
| 07 | x |
|
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 15 |
| 10 | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 10 |
| 10 | x |
|
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 10 |
| 07 | x |
|
XIV | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 27 |
| 18 | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 10 |
| 07 | x |
|
3 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 15 |
| 13 | x |
|
4 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 05 |
| 05 | x |
|
5 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 13 |
| 13 | x |
|
XV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 |
| 07 | x |
|
2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 07 |
| 05 | x |
|
- 1 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương tỉnh Ninh Bình
- 1 Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 2 Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 3138/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội
- 2 Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 2071/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2695/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 1151/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 3138/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc