ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1516/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 23 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước về việc thông qua Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 11/7/2022 và UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 27/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm 2030, trên địa huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.
4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đăng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2021.
Điều 2. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa theo đúng quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đăng triển khai thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
d) Khi Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, tham mưu UBND tỉnh phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các huyện, thị xã, thành phố và hướng dẫn các địa phương lập hồ sơ điều chỉnh lại Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng trình tự quy định.
2. UBND huyện Bù Đăng:
a) Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Báo cáo, trình HĐND huyện Bù Đăng xem xét điều chỉnh lại Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 cho phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.
c) Khi Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2025 được phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ cho huyện Bù Đăng khác với chỉ tiêu đã được phê duyệt thì UBND huyện Bù Đăng phải lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trình UBND tỉnh phê duyệt cho phù hợp.
d) Chỉ đạo việc lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Đăng.
đ) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; UBND huyện Bù Đăng chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng và chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa phải đảm bảo đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
e) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
f) Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
g) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
h) Định kỳ hàng năm, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đức Phong | Xã Bình Minh | Xã Bom Bo | Xã Đăk Nhau | Xã Đăng Hà | Xã Đoàn Kết | Xã Đồng Nai | Xã Đức Liễu | Xã Đường 10 | Xã Minh Hưng | Xã Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Trung | Xã Phú Sơn | Xã Phước Sơn | Xã Thống Nhất | Xã Thọ Sơn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 150,078,42 | 100 | 1.101,18 | 13.573,68 | 11.013,18 | 9.746,13 | 16.657,31 | 8.629,96 | 10,740,91 | 8.783,35 | 8.501,24 | 5.882,91 | 4.755,09 | 8.666,02 | 12.277,16 | 8.131,08 | 13.867,93 | 7.751,28 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 121.255,30 | 80,79 | 82,82 | 10,095,70 | 8.360,04 | 8.819,06 | 15.234,73 | 7.486,16 | 9.613,13 | 4.271,67 | 7.378,52 | 2.988,51 | 3.927,78 | 6.838,35 | 11.440,91 | 6.021,77 | 12.156,67 | 6.539,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 824,42 | 0,55 | 3,50 | - | - | - | 625,08 | 137,26 | - | - | 3,29 | 45,53 | - | - | - | - | 9,77 | - |
| Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất trồng lúa còn lại | LUK | 824,42 | 0,55 | 3,50 | - | - | - | 625,08 | 137,26 | - | - | 3,29 | 45,53 | - | - | - | - | 9,77 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 282,64 | 0,19 | 10,91 | 49,46 | 9,27 | - | 3,83 | 31,30 | 3,80 | 10,67 | - | 33,29 | 24,61 | 13,99 | 45,05 | 5,96 | - | 40,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 67.007,83 | 44,65 | 58,75 | 3.416,56 | 4.568,76 | 4.733,45 | 2.963,63 | 7.226,73 | 3.818,86 | 4.187,11 | 4.088,25 | 2.683,46 | 3.791,71 | 2.221,99 | 4.494,12 | 4.262,76 | 8.975,91 | 5.515,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19.535,43 | 13,02 | - | 5.631,07 | 3.659,38 | 1.612,91 | - | - | 2.026,51 | 20,86 | 2.500,97 | 20,86 | - | - | 1.973,12 | 592,30 | 973,33 | 524,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.382,51 | 2,92 | - | - | - | - | 4.382,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27.727,00 | 18,48 | - | 891,72 | 46,77 | 2.358,41 | 7.071,91 | 30,03 | 3.740,39 | - | 786,01 | - | 111,16 | 4.283,94 | 4.752,75 | 1.101,87 | 2.151,94 | 400,11 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.618,51 | 1,08 | - | - | - | - | 303,51 | - | 484,06 | - | - | - | - | 106,07 | 482,77 | 67,72 | 20,60 | 153,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 86,02 | 0,06 | 0,90 | - | 5,86 | - | 14,09 | 10,84 | - | 10,02 | - | 5,46 | 0,31 | - | 0,44 | 28,20 | 9,87 | 0,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.409,44 | 0,94 | 8,76 | 106,89 | 70,00 | 114,29 | 173,67 | 50,00 | 23,57 | 43,00 | - | 199,92 | - | 318,43 | 175,44 | 30,67 | 35,84 | 58,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 28.823,13 | 19,21 | 1.018,37 | 3.477,99 | 2.653,15 | 927,07 | 1.422,59 | 1.143,80 | 1.127,78 | 4.511,68 | 1.122,71 | 2.894,40 | 827,31 | 1.827,67 | 836,25 | 2.109,31 | 1.711,26 | 1.211,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.344,31 | 1,56 | 26,12 | 2,24 | 0,85 | - | 350,00 | 145,64 | 300,00 | - | 5,35 | - | - | - | - | 1.280,00 | 230,00 | 4,11 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,39 | 0,01 | 8,62 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | 0,50 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,32 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 147,00 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 70,00 | - | 77,00 | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.165,32 | 0,78 | 110,57 | 41,56 | 21,53 | 11,66 | 22,05 | 25,73 | 66,51 | 265,04 | 21,29 | 182,93 | 14,97 | 142,95 | 28,59 | 22,29 | 144,71 | 42,94 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.555,40 | 1,04 | 30,20 | 60,64 | 27,25 | 2,95 | 63,66 | 18,64 | 22,99 | 455,44 | 10,59 | 183,01 | 42,70 | 293,60 | 31,51 | 29,51 | 165,95 | 116,76 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 281,00 | 0,19 | 10,00 | - | - | 75,00 | 60,00 | 16,00 | 5,00 | - | - | 40,00 | - | 20,00 | 15,00 | - | - | 40,00 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,39 | 0,02 | - | - | 7,00 | - | 2,16 | - | - | - | - | 14,23 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 16.402,30 | 10,93 | 471,08 | 3.075,16 | 2.272,35 | 370,39 | 674,44 | 631,99 | 385,57 | 2.291,06 | 810,51 | 1.976,62 | 456,05 | 808,42 | 474,64 | 476,42 | 644,86 | 582,74 |
| - Đất giao thông | DGT | 4.240,11 | 2,83 | 243,99 | 173,87 | 157,54 | 233,83 | 152,64 | 347,68 | 176,26 | 471,46 | 218,12 | 282,46 | 198,38 | 379,96 | 286.47 | 218,82 | 347,88 | 350,77 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 2.565,43 | 1,71 | 71,14 | 89,01 | 343,96 | 71,67 | 489,65 | 0,02 | 113,76 | 218,88 | 246,83 | 6,34 | 197,90 | 352.53 | 61,40 | 79,20 | 146,47 | 76,67 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 22,74 | 0,02 | 5,65 | 0,50 | 0,67 | 0,86 | 0,53 | 0,50 | 0,50 | 9,15 | 0,60 | 0,52 | 0,60 | 0,66 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 43,28 | 0,03 | 2,86 | 0,72 | 0,75 | 1,14 | 0,59 | 0,60 | 0,85 | 28,38 | 1.91 | 0,91 | 0,75 | 0,50 | 0,93 | 0,67 | 1,07 | 0,64 |
| - Đất cơ sở giáo dục | DGD | 287,37 | 0,19 | 76,59 | 13,51 | 15,37 | 9,94 | 14,62 | 3,66 | 7,23 | 16,56 | 15,08 | 21,94 | 14,18 | 16,97 | 12,73 | 15,75 | 19,49 | 13,77 |
| - Đất thể dục thể thao | DTT | 164,61 | 0,11 | 23,29 | 7,64 | 8,54 | 8,57 | 7,24 | 7,81 | 6,23 | 29,65 | 7,62 | 9,20 | 8,35 | 7,90 | 7,98 | 8,94 | 8,15 | 7,52 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 8.501,37 | 5,66 | 0,71 | 2.687,84 | 1.730,95 | 20,00 | 0,28 | 231,01 | 30,65 | 1.494,94 | 304,56 | 1.607,05 | 23,58 | 23,52 | 73,11 | 139,70 | 72,50 | 60,96 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3,73 | 0,00 | 0,29 | - | 0,20 | 1,28 | 0,06 | - | 0,17 | 0,60 | - | 0,08 | 0,21 | 0,06 | 0,18 | 0,49 | 0,08 | 0,03 |
| - Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia | DKG | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 164,91 | 0,11 | 40,00 | 77,42 | - | - | - | - | 10,55 | - | 2,39 | 14,50 | - | - | - | - | 20,05 | - |
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 75,35 | 0,05 | - | 2,78 | 0,56 | 1,90 | 1,00 | 14,00 | 0,36 | 4,83 | 1,79 | 13,00 | 4,70 | 13,00 | - | - | 14,76 | 2,69 |
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 51,51 | 0,03 | 4,82 | 3,32 | 3,45 | 1,72 | 3,50 | 1,46 | 4,19 | 2,06 | 2,93 | 2,12 | 1,26 | 3,34 | 6,84 | 0,71 | 4,45 | 5,34 |
| - Đất làm nghĩa, trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 262,61 | 0,17 | 1,24 | 15,77 | 10,01 | 18,35 | 3,56 | 24,76 | 34,48 | 13,11 | 4,81 | 18,28 | 4,14 | 9,09 | 24,15 | 8,60 | 8,99 | 63,27 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Đất chợ | DCH | 19,26 | 0,01 | 0,49 | 2,79 | 0,35 | 1,13 | 0,79 | 0,50 | 0,33 | 1,45 | 3,87 | 0,22 | 2,00 | 0,89 | 0,36 | 3,05 | 0,46 | 0,59 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 65,50 | 0,04 | - | - | - | - | - | 2,00 | 20,00 | 20,00 | - | 3,50 | - | - | - | 20,00 | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 34,62 | 0,02 | 4,13 | 0,20 | 1,99 | 2,21 | 3,16 | 3,12 | 2,59 | 2,18 | 1,31 | 1,92 | 0,62 | 2,31 | 1,67 | 1,38 | 2,61 | 3,20 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 21,92 | 0,01 | 14,23 | - | - | 2,06 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | 1,55 | - | 2,08 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.112,40 | 2,07 | - | 207,97 | 236,64 | 256,71 | 97,33 | 113,18 | 130,18 | 552,87 | 143,79 | 354,77 | 117,13 | 197,52 | 100,19 | 116,62 | 320,81 | 166,69 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 955,35 | 0,64 | 255,35 | - | - | - | - | - | - | 700,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 66,81 | 0,04 | 20,59 | 0,82 | 0,99 | 2,49 | 2,16 | 6,04 | 1,55 | 1,97 | 0,97 | 0,47 | 2,56 | 3,57 | 0,80 | 0,80 | 5,80 | 15,22 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,01 | 0,00 | 0,71 | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,17 | 0,06 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,23 | 0,00 | 0,72 | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,21 | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.410,37 | 1,61 | 63,24 | 89,09 | 83,94 | 203,18 | 144,54 | 171,04 | 157,08 | 152,83 | 128,61 | 26,52 | 189,29 | 288,22 | 138,23 | 158,74 | 195,86 | 219,96 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 217,76 | 0,15 | 2,78 | - | - | - | - | 10,11 | 35,00 | - | - | 32,92 | 3,68 | 69,00 | 44,70 | - | - | 19,57 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 | 0,00 | 0,03 | - | - | - | 0,60 | - | 1,00 | - | - | 0,22 | - | - | 0,60 | - | 0,30 | 0,30 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 9.884,53 | 6,59 | 1.101,18 |
| - | - | - | - |
| 8.783,35 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 67.832,26 | 45,20 | 62,24 | 4.359,18 | 4.600,85 | 7.091,86 | 6.683,19 | 7.394,02 | 6.387,86 | 4.387,11 | 4.852,37 | 2.528,99 | 3.900,02 | 4.606,34 | 8.693,66 | 5.359,18 | 9.940,69 | 5.764,40 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 51.644,94 | 34,41 | - | 5.631,07 | 3.674,06 | 1.612,91 | 8.359,95 | - | 3.197,90 | 20,86 | 2.526,15 | 20,86 | 2,84 | 2.199,59 | 2.526,32 | 597,75 | 2.170,27 | 675,60 |
6 | Khu du lịch | KDL | 776,14 | 0,52 | 40,00 | 190,46 | - | - | - | 2,00 | 463,23 | 20,00 | 2,39 | 18,00 | - | - | - | 20,00 | 20,05 | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 147,00 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 70,00 | - | 365,67 | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 9.884,53 | 6,59 | 1.101,18 | - | - | - | - | - | - | 8.783,35 | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 1.184,58 | 0,79 | 111,05 | 44,34 | 21,88 | 12,79 | 22,84 | 26,23 | 66,84 | 266,49 | 25,17 | 183,15 | 16,97 | 143,84 | 28,95 | 25,35 | 145,17 | 43,52 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 10,674,24 | 7,11 | 1.101,18 | 41,56 | 21,53 | 11,66 | 22,05 | 25,73 | 66,51 | 8.783,35 | 21,29 | 182,93 | 14,97 | 142,95 | 28,59 | 22,29 | 144,71 | 42,94 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 10,262,43 | 6,84 |
| 577,26 | 769,58 | 589,41 | 771,67 | 484,07 | 453,73 | 1.225,45 | 644,82 | 606,18 | 543,13 | 965,49 | 479,37 | 445,93 | 877,25 | 640,41 |
13 | Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 4.637,60 | 3,09 |
| 268,60 | 263,88 | 259,67 | 160,99 | 131,82 | 153,18 | 908,31 | 154,38 | 449,11 | 159,83 | 491,12 | 131,70 | 146,12 | 486,76 | 283,45 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Thị trấn Đức Phong | Xã Bình Minh | Xã Bom Bo | Xã Đăk Nhau | Xã Đăng Hà | Xã Đoàn Kết | Xã Đồng Nai | Xã Đức Liễu | Xã Đường 10 | Xã Minh Hưng | Xã Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Trung | Xã Phú Sơn | Xã Phước Sơn | Xã Thống Nhất | Xã Thọ Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 14.888,84 | 743,19 | 477,10 | 687,18 | 566,30 | 1.155,38 | 522,99 | 764,38 | 2.571,70 | 598,96 | 983,14 | 496,58 | 1.277,50 | 419,75 | 1.668,03 | 1.214,90 | 741,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,92 | 7,00 | - | - | - | 10,62 | 13,30 | - | - | - | 5,00 | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 188,57 | 15,07 | - | 10,00 | - | 3,00 | 28,10 | 20,00 | 52,40 | - | 20,00 | - | - | 20,00 | - | - | 20,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13.153,87 | 721,12 | 477,10 | 643,66 | 533,19 | 1.126,30 | 480,69 | 625,55 | 2.518,80 | 525,82 | 958,14 | 490,88 | 1.242,08 | 317,54 | 648,83 | 1.191,12 | 653,05 |
1.4 | Đốt rừng phòng hộ | RPH/PNN | 83,44 | - | - | 20,15 | 4,40 | - | - | 20,12 | - | 13,62 | - | - | - | 23,25 | - | 1,90 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.393,76 | - | - | 13,38 | 28,71 | 13,46 | - | 98,71 | - | 59,52 |
| 5,70 | 34,S4 | 58,96 | 1.000,00 | 11,78 | 68,70 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 33,28 | - | - | - | - | 2,00 | 0,90 | - | 0,50 | - | - | - | 0,58 | - | 19,20 | 10,10 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | 5.177,44 | - | 83,90 | 835,00 | 404,00 | 1.039,97 | - | 454,57 | - | 788,00 | - | - | 360,00 | - | - | 1.045,00 | 167,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5.177,44 | - | 83,90 | 835,00 | 404,00 | 1.039,97 | - | 454,57 | - | 788,00 | - | - | 360,00 | - | - | 1.045,00 | 167,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 8,24 | 1,82 | 1,74 | - | - | - | - | 0,93 | 0,77 | 2,15 | 0,02 | - | 0,20 | - | 0,25 | 0,36 | - |
Ghi chú:
- (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.