- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do tỉnh Trà Vinh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1519/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 19 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 69/TTr-SLĐTBXH ngày 13/7/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Việc làm, Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới sửa đổi bổ sung bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện thành phố, Chủ tịch UBND các xã phường thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Việc làm | ||||
1 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong đó thời gian giải quyết của cơ quan BHXH là 02 ngày (xác nhận hồ sơ); của Sở LĐTBXH là 07 ngày (quyết định). | - Cơ quan BHXH nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH. - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. |
| Lĩnh vực Lao động – Tiền lương | ||||
2 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó, thời gian xác nhận của cơ quan BHXH là 02 ngày; thẩm định của UBND cấp huyện là 02 ngày; Sở LĐTBXH trình, UBND tỉnh ban hành quyết định là 02 ngày. | - Cơ quan BHXH nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH. - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Lao động - Tiền lương | |||||
1 | 1.008360 .000.00. 00.H40 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19[1] | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trong đó, thời gian xác nhận của cơ quan BHXH là 02 ngày; thẩm định của UBND cấp huyện là 02 ngày; Sở LĐTBXH trình, UBND tỉnh ban hành quyết định là 02 ngày. | - Cơ quan BHXH nơi người sử dụng lao động đang tham gia BHXH. - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. |
| Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. |
| Lĩnh vực Việc làm | |||||
2 | 1.008363 .000.00. 00.H40 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19[2] | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong đó: Sở LĐTBXH là 02 ngày kể từ ngày nhận được danh sách; Sở LĐTBXH trình, UBND tỉnh ban hành quyết định là 03 ngày. | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định. | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. |
3 | 1.008362 .000.00. 00.H40 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19[2] | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trong đó: UBND cấp xã là 03 ngày; Chi cục Thuế là 02 ngày; UBND cấp huyện là 02 ngày; Sở LĐTBXH trình, UBND tỉnh ban hành Quyết định là 02 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. |
______________________________
[1] Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 13/01/2021.
[2] Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 14/5/2020.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.008364.000.00.00.H40 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19[2] | Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg. |
- 1 Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 do tỉnh Trà Vinh ban hành