
- 1 Luật Lâm nghiệp 2017
- 2 Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 3 Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 16/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 91/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025
- 7 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2023
- 8 Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 9 Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 3 năm 2025 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 737/TTr-SNNPTNT ngày 21/02/2025 và ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hiện trạng rừng và đất chưa có rừng (tính đến ngày 31/12/2024):
a) Diện tích đất có rừng: | 265.445,76 ha |
- Rừng tự nhiên: | 106.708,51 ha; |
- Rừng trồng: | 158.737,25 ha. |
b) Diện tích đất chưa có rừng: | 95.713,65 ha |
- Diện tích đã trồng cây chưa đạt tiêu chí thành rừng: | 67.304,13 ha; |
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: | 12.469,92 ha; |
- Diện tích khác: | 15.130,58 ha. |
2. Tỷ lệ che phủ rừng: |
|
a) Tỷ lệ che phủ rừng (không bao gồm cây trồng phân tán): | 51,49%; |
b) Tỷ lệ che phủ rừng (bao gồm cây trồng phân tán): | 52,70%. |
(Chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03 và 04 kèm theo)
3. Hồ sơ thành quả theo dõi diễn biến rừng:
a) Báo cáo số 151/BC-CCKL ngày 19/02/2025 của Chi cục Kiểm lâm tỉnh về kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2024 (kèm theo Tờ trình số 737/TTr-SNNPTNT ngày 21/02/2024 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
b) Bản đồ hiện trạng rừng và thông tin thuộc tính (dạng số) do Chi cục Kiểm lâm tỉnh lập.
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục theo dõi diễn biến rừng hàng năm; cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau; thực hiện việc quản lý, khai thác, sử dụng và lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định; cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp cho các sở, ngành, địa phương và các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
2. Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh, đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng và sử dụng đất quy hoạch lâm nghiệp theo quy định; sử dụng số liệu hiện trạng rừng để thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững, các Chương trình mục tiêu quốc gia hàng năm và cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha.
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Phòng hộ | Sản xuất | Ngoài quy hoạch | |||||
Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 332.888,51 | -138,62 | 332.749,89 | 114.232,79 | 112.125,76 | 752,31 | 0,00 | 1.354,72 | 0,00 | 143.298,13 | 75.218,97 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 264.907,95 | 537,81 | 265.445,76 | 107.093,27 | 105.063,10 | 711,00 | 0,00 | 1.319,17 | 0,00 | 106.850,89 | 51.501,60 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 264.907,95 | 537,81 | 265.445,76 | 107.093,27 | 105.063,10 | 711,00 | 0,00 | 1.31917 | 0,00 | 106.850,89 | 51.501,60 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 106.712,07 | -3,56 | 106.708,51 | 82.734,96 | 82.646,46 | 86,67 | 0,00 | 1,83 | 0,00 | 22.609,23 | 1.364,32 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 106.712,07 | -3,56 | 106.708,51 | 82.734,96 | 82.646,46 | 86,67 | 0,00 | 1,83 | 0,00 | 22.609,23 | 1.364,32 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 158.195,88 | 541,37 | 158.737,25 | 24.358,31 | 22.416,64 | 624,33 | 0,00 | 1.317,34 | 0,00 | 84.241,66 | 50.137,28 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 77.509,16 | -5.300,84 | 72.208,32 | 16.262,40 | 14.528,97 | 417,49 | 0,00 | 1.315,94 | 0,00 | 31.615,94 | 24.329,98 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 79.895,86 | 5.866,23 | 85.762,09 | 8054,05 | 7.887,67 | 164,98 | 0,00 | 1,40 | 0,00 | 52.074,82 | 25.633,22 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 790,86 | -24,02 | 766,84 | 41,86 | 0,00 | 41,86 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 550,90 | 174,08 |
| Trong đó: | 1124 | 463,39 | -36,35 | 427,04 | 13,65 | 11,77 | 0,00 | 0,00 | 1,88 | 0,00 | 203,43 | 209,96 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 294,46 | -29,91 | 264,55 | 0,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,70 | 0,00 | 82,62 | 181,23 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 168,93 | -6,44 | 162,49 | 12,95 | 11,77 | 0,00 | 0,00 | 1,18 | 0,00 | 120,81 | 28,73 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 264.907,95 | 537,81 | 265.445,76 | 107.093,27 | 105.063,10 | 711,00 | 0,00 | 1.319,17 | 0,00 | 106.850,89 | 51.501,60 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 261.733,25 | 543,62 | 262.276,87 | 105.376,63 | 104.635,03 | 529,87 | 0,00 | 211,73 | 0,00 | 106.191,05 | 50.709,19 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 548,24 | 4,12 | 552,36 | 425,80 | 425,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 100,67 | 25,89 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 185,07 | 0,00 | 185,07 | 108,08 | 2,27 | 68,61 | 0,00 | 37,20 | 0,00 | 75,99 | 1,00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 109,08 | 0,00 | 109,08 | 108,08 | 2,27 | 68,61 | 0,00 | 37,20 | 0,00 | 0,00 | 1,00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 75,99 | 0,00 | 75,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 75,99 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 2.441,39 | -9,93 | 2.431,46 | 1.182,76 | 0,00 | 112,52 | 0,00 | 1.070,24 | 0,00 | 483,18 | 765,52 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 106.712,07 | -3,56 | 106.708,51 | 82.734,96 | 82.646,46 | 86,67 | 0,00 | 1,83 | 0,00 | 22.609,23 | 1.364,32 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 105.820,56 | 16,35 | 105.836,91 | 82.234,23 | 82.145,73 | 86,67 | 0,00 | 1,83 | 0,00 | 22.305,16 | 1.297,52 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 105.820.56 | 16,35 | 105.836,91 | 82.234,23 | 82.145,73 | 86,67 | 0,00 | 1,83 | 0,00 | 22.305,16 | 1.297,52 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0.00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 418,83 | -18,14 | 400,69 | 226,17 | 226,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 139,09 | 35,43 |
| - Nứa | 1321 | 346,57 | -12,32 | 334,25 | 203,97 | 203,97 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 111,86 | 18,42 |
| - Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 | 14,72 | -4,88 | 9,84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,43 | 9,41 |
| - Các loài khác | 1325 | 57,54 | -0,94 | 56,60 | 22,20 | 22,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 26,80 | 7,60 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 472,68 | -1,77 | 470,91 | 274,56 | 274,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 164,98 | 31,37 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 295,63 | -1,38 | 294,25 | 195,74 | 195,74 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 83,13 | 15,38 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 177,05 | -0,39 | 176,66 | 78,82 | 78,82 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 81,85 | 15,99 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 95.713,65 | -809,02 | 94.904,63 | 19.302,66 | 18.791,77 | 88,30 | 0,00 | 401,08 | 21,51 | 51.884,60 | 23.717,37 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 67.980,56 | -676,43 | 67.304,13 | 7.139,52 | 7.062,66 | 41,31 | 0,00 | 35,55 | 0,00 | 36.447,24 | 23.717,37 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 12.569,08 | -99,16 | 12.469,92 | 5.926,16 | 5.864,85 | 3,42 | 0,00 | 57,89 | 0.00 | 6.543,76 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 15.164,01 | -33,43 | 15.130,58 | 6.236,98 | 5.864,26 | 43,57 | 0,00 | 307,64 | 21,51 | 8.893,60 | 0,00 |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha.
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 332.749,89 | 0,00 | 96.251,38 | 11.363,24 | 204,15 | 122,83 | 143.354,58 | 21.612,93 | 0,00 | 59.840,78 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 265.445,76 | 0,00 | 90.409,89 | 9.872,16 | 204,15 | 100,20 | 100.336,65 | 21.148,55 | 0,00 | 43.374,16 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 265.445,76 | 0,00 | 90.409,89 | 9.872,16 | 204,15 | 100,20 | 100.336,65 | 21.148,55 | 0,00 | 43.374,16 |
1 | Rừng tự nhiên | 1100 | 106.708,51 | 0,00 | 73.263,59 | 5.958,89 | 9,57 | 0,00 | 3.894,96 | 19.026,88 | 0,00 | 4.554,62 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 106.708 51 | 0,00 | 73.263,59 | 5.958,89 | 9,57 | 0,00 | 3.894,96 | 19.026,88 | 0,00 | 4.554,62 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 158.737,25 | 0,00 | 17.146,30 | 3.913,27 | 194,58 | 100,20 | 96.441,69 | 2.121,67 | 0,00 | 38.819,54 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 72.208,32 | 0,00 | 11.631,82 | 883,80 | 126,75 | 39,70 | 44.042,471 | 1.474,58 | 0,00 | 14.009,20 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 85.762,09 | 0,00 | 5.514,48 | 3.029,47 | 57,01 | 60,50 | 51.673,80 | 646,03 | 0,00 | 24.780,80 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 766,84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 10,82 | 0,00 | 725,42 | 1,06 | 0,00 | 29,54 |
| Trong đó: | 1124 | 427,04 | 0,00 | 11,77 | 260,75 | 0,00 | 0,00 | 103,32 | 2,45 | 0,00 | 48,75 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 264,55 | 0,00 | 0,00 | 260,75 | 0,00 | 0,00 | 2,89 | 0,00 | 0,00 | 0,91 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 162,49 | 0,00 | 11,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 100,43 | 2,45 | 0,00 | 47,84 |
ll | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 265.445,76 | 0,00 | 90.409,89 | 9.872,16 | 204,15 | 100,20 | 100.336,65 | 21.148,55 | 0,00 | 43.374,16 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 262.276,87 | 0,00 | 90.043,24 | 9.763,52 | 204,15 | 100,20 | 98.973,34 | 20.150,50 | 0,00 | 43.041,92 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 552,36 | 0,00 | 366,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 40,29 | 71,19 | 0,00 | 74,23 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 185,07 | 0,00 | 0,00 | 14,73 | 0,00 | 0,00 | 114,19 | 0,00 | 0,00 | 56,15 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 109,08 | 0,00 | 0,00 | 14,73 | 0,00 | 0,00 | 38,20 | 0,00 | 0,00 | 56,15 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 75,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0 00 | 75,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 2.431,46 | 0,00 | 0,00 | 93,91 | 0.00 | 0,00 | 1.208,83 | 926,86 | 0,00 | 201,86 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 106.708,51 | 0,00 | 73.263,59 | 5.958,89 | 9,57 | 0,00 | 3.894,96 | 19.026,88 | 0,00 | 4.554,62 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 105.836,91 | 0,00 | 72.762,86 | 5.958,89 | 9,57 | 0,00 | 3.712,00 | 18.889,82 | 0,00 | 4.503,77 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 105.836,91 | 0,00 | 72.762,86 | 5.958,89 | 9,57 | 0,00 | 3.712,00 | 18.889,82 | 0,00 | 4.503,77 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0 00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0 00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 400,69 | 0,00 | 226,17 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 110,45 | 39,57 | 0,00 | 24,50 |
| - Nứa | 1321 | 334,25 | 0,00 | 203,97 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 83,65 | 32,17 | 0,00 | 14,46 |
| - Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 | 9 84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,35 | 0,00 | 0,00 | 5,49 |
| - Các loài khác | 1325 | 56,60 | 0,00 | 22,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 22,45 | 7,40 | 0,00 | 4,55 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 470,91 | 0,00 | 274,56 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 72,51 | 97,49 | 0,00 | 26,35 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 294,25 | 0,00 | 195,74 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 52,04 | 32,92 | 0,00 | 13,55 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 176,66 | 0,00 | 78,82 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 20,47 | 64,57 | 0,00 | 12,80 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 94.904,63 | 0,00 | 16.034,96 | 1.968,02 | 24,65 | 22,63 | 48.227,75 | 1.754,87 | 0,00 | 26.871,75 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 67.304,13 | 0,00 | 5.841,49 | 1.491,08 | 0,00 | 22,63 | 43.017,93 | 464,38 | 0,00 | 16.466,62 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 12.469,92 | 0,00 | 5.140,38 | 100,97 | 17,30 | 0,00 | 1.816,84 | 655,06 | 0,00 | 4.739,37 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 15.130,58 | 0,00 | 5.053,09 | 375,97 | 7,35 | 0,00 | 3.392,98 | 635,43 | 0,00 | 5.665,76 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha.
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Ngoài 03 loại rừng | Diện tích cây phân tán | Tỷ lệ che phủ rừng không cây phân tán | Tỷ lệ che phủ rừng bao gồm cây phân tán | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chua thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
TỔNG | 515.524,87 | 265.445,76 | 106.708,51 | 158.737,25 | 67.304,13 | 257.530,92 | 0,00 | 114.232,79 | 143.298,13 | 75.218,97 | 6.236,90 | 51,49 | 52,70 | |
1 | Sơn Tây | 38.563,67 | 23.313,33 | 12.578,90 | 10.734,43 | 7.016,97 | 21.374,09 | 0,00 | 14.459,11 | 6.914,98 | 8.956,21 | 18,50 | 60,45 | 60,50 |
2 | Tư Nghĩa | 20.560,90 | 6.195,94 | 2.303,43 | 3.892,51 | 1.129,40 | 5.721,81 | 0,00 | 2.266,51 | 3.455,30 | 1.603,53 | 24,00 | 30,13 | 30,25 |
3 | Sơn Hà | 72.826,30 | 41.382,47 | 17.034,58 | 24.347,89 | 13.166,80 | 38.782,93 | 0,00 | 24.966,67 | 13.816,26 | 15.766,34 | 202,90 | 56,82 | 57,10 |
4 | Nghĩa Hành | 23.448,56 | 10.122,64 | 2.590,75 | 7.531,89 | 2.634,99 | 10.182,37 | 0,00 | 993,46 | 9.188,91 | 2.575,26 | 276,00 | 43,17 | 44,35 |
5 | Mộ Đức | 21.408,22 | 6.079,72 | 1.158,62 | 4.921,10 | 762,60 | 5.437,04 | 0,00 | 2.418,23 | 3.018,81 | 1.405,28 | 1.097,02 | 28,40 | 33,52 |
6 | Sơn Tịnh | 24.386,00 | 7.300,17 | 123,35 | 7.176,82 | 2.452,81 | 4.378,85 | 0,00 | 269,22 | 4.109,63 | 5.374,13 | 990,00 | 29,94 | 34,00 |
7 | TP Quảng Ngãi | 15.734,78 | 1.355,14 | 0,92 | 1.354,22 | 239,19 | 653,37 | 0,00 | 76,76 | 576,61 | 940,96 | 421,60 | 8,61 | 11,29 |
8 | Bình Sơn | 46.685,24 | 14.952,72 | 1.067,39 | 13.885,33 | 3.803,93 | 9.389,09 | 0,00 | 2.189,12 | 7.199,97 | 9.367,56 | 1.657,40 | 32,02 | 35,58 |
9 | Trà Bồng | 76.040,69 | 46.264,68 | 21.722,23 | 24.542,45 | 10.590,97 | 43.361,34 | 0,00 | 19.938,32 | 23.423,02 | 13.494,31 | 121,52 | 60,84 | 61,00 |
10 | Lý Sơn | 1.039,90 | 108,28 | 0,00 | 108,28 | 3,23 | 86,86 | 0,00 | 82,84 | 4,02 | 24,65 | 3,80 | 10,41 | 10,77 |
11 | Đức Phổ | 37.305,26 | 14.934,60 | 1.850,90 | 13.083,70 | 2.697,62 | 13.993,28 | 0,00 | 3.479,94 | 10.513,34 | 3.638,94 | 847,26 | 40,03 | 42,30 |
12 | Ba Tơ | 113.795,69 | 77.441,12 | 37 257,44 | 40.183,68 | 18.698,54 | 86.555,18 | 0,00 | 33 931,24 | 52.623,94 | 9.584,48 | 567,90 | 68,05 | 68,55 |
13 | Minh Long | 23.729,66 | 15.994,95 | 9.020,00 | 6.97495 | 4.107,08 | 17.614,71 | 0,00 | 9.161,37 | 8.453,34 | 2.487,32 | 9,00 | 67,40 | 67,44 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2024 TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 152/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | -138,62 | 25.433,74 | 0,00 | 130,48 | -24.945,58 | -15,57 | -28,29 | -42,80 | -20,58 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 537,81 | 0,00 | 26.113,04 | 130,48 | -24.945,58 | -9,24 | -25,08 | -28,36 | -18,11 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 537,81 | 0,00 | 26.113,04 | 130,48 | -24.945,58 | -9,24 | -25,08 | -28,36 | -18,11 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -3,56 | 0,00 | 0,00 | 130,48 | 000 | 0,00 | -19,01 | 0,00 | -5,48 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -3,56 | 0,00 | 0 00 | 130,48 | 0,00 | 0,00 | -19,01 | 0,00 | -5,48 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 541,37 | 0,00 | 26.113,04 | 0,00 | -24.945,58 | -9,24 | -6,07 | -28,36 | -12,63 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -5.300,84 | 0,00 | 3.894,72 | 0,00 | -8.647,47 | -5,91 | -6,07 | -6,37 | -12,63 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 5.866,23 | 0,00 | 22.217,62 | 0,00 | -16.273,39 | -3,33 | 0,00 | -21,99 | 0,00 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | -24,02 | 0,00 | 0,70 | 000 | -24,72 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: | 1124 | -36,35 | 0 00 | 0 00 | 0,00 | -36,29 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0,00 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | -29,91 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -29,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | -6,44 | 0 00 | 0,00 | 0,00 | -6,44 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 537,81 | 0,00 | 26.113,04 | 130,48 | -24.945,58 | -9,24 | -25,08 | -28,36 | -18,11 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 543,62 | 0,00 | 26.113,04 | 130,48 | -24.937,56 | -8,00 | -25,08 | -27,69 | -18,11 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 4.12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0 00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 | 0 00 | 000 | 0 00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | -9,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -8,02 | -1,24 | 0,00 | -0,67 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -3 56 | 0,00 | 0,00 | 130,48 | 0,00 | 0,00 | -19,01 | 0,00 | -5,48 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 16,35 | 0,00 | 0,00 | 130,48 | 0,00 | 0,00 | -19,01 | 0,00 | -5,24 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 16,35 | 0,00 | 0,00 | 130,48 | 0,00 | 0,00 | -19,01 | 0,00 | -5,24 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0 00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -18,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -0,24 |
| - Nứa | 1321 | -12,32 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0 00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 | -4,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 000 |
| - Các loài khác | 1325 | -0,94 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -0,24 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -1,77 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -1,38 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | -0,39 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -809,02 | 0,00 | -26.113,04 | -130,48 | 24.945,58 | 9,24 | 25,08 | -323,40 | 18,11 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | -676,43 | 25.433,74 | -26.113,04 | 0,00 | 0,00 | -6,33 | -3,21 | -14,44 | -2,47 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -99,16 | 0,00 | 0,00 | -130,48 | 0,00 | 0,00 | 20,94 | 0,00 | 0,21 |
3 | Diện tích khác | 2030 | -33,43 | -25.433,74 | 0,00 | 0,00 | 24.945,58 | 15,57 | 7,35 | -308,96 | 20,37 |
- 1 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2023
- 2 Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 3 Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
- 4 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2024