ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1520/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1388/TTr-SKHĐT ngày 21/4/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 373/STP-KSTTHC ngày 31/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính chuẩn hóa và bãi bỏ 93 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa nội dung
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp |
16 | Sáp nhập doanh nghiệp |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
23 | Giải thể doanh nghiệp |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |
1 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
01 | T-THA-231602-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
02 | T-THA-228288-TT | Thông báo lập địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
03 | T-THA-242277-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
04 | T-THA-242278-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
05 | T-THA-242279-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
06 | T-THA-242281-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
07 | T-THA-242282-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
08 | T-THA-242283-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
09 | T-THA-245244-TT | Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
10 | T-THA-231600-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
11 | T-THA-231599-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
12 | T-THA-231604-TT | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
13 | T-THA-231605-TT | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
14 | T-THA-231606-TT | Thông báo lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
15 | T-THA-237320-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
16 | T-THA-237321-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
17 | T-THA-237322-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
18 | T-THA-237323-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
19 | T-THA-245236-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng vốn điều lệ | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
20 | T-THA-246596-TT | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế đối với trường có một cá nhân được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
21 | T-THA-246598-TT | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
22 | T-THA-237325-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
23 | T-THA-231601-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
24 | T-THA-231608-TT | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
25 | T-THA-231609-TT | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
26 | T-THA-231610-TT | Thông báo lập địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
27 | T-THA-237326-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
28 | T-THA-237328-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
29 | T-THA-237329-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
30 | T-THA-237330-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
31 | T-THA-241161-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
32 | T-THA-241163-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp tiếp nhận thành viên mới công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
33 | T-THA-241165-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
34 | T-THA-245237-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
35 | T-THA-241164-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
36 | T-THA-241166-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
37 | T-THA-241167-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
38 | T-THA-246093-TT | Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
39 | T-THA-228243-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
40 | T-THA-245248-TT | Đăng ký doanh nghiệp trường hợp chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
41 | T-THA-231613-TT | Thông báo lập địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
42 | T-THA-241168-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
43 | T-THA-241169-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
44 | T-THA-241170-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
45 | T-THA-241171-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
46 | T-THA-242273-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
47 | T-THA-242275-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
48 | T-THA-242276-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do chuyển nhượng cổ phần của cổ đông sáng lập trong thời hạn ba năm, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
49 | T-THA-245238-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng cho cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
50 | T-THA-242274-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
51 | T-THA-246096-TT | Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
52 | T-THA-231603-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
53 | T-THA-242285-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty hợp danh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
54 | T-THA-242286-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty hợp danh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
55 | T-THA-242287-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty hợp danh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
56 | T-THA-245240-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ công ty hợp danh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
57 | T-THA-246072-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên hợp danh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
58 | T-THA-242288-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty hợp danh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
59 | T-THA-113908-TT | Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
60 | T-THA-113897-TT | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
61 | T-THA-113905-TT | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
62 | T-THA-113655-TT | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
63 | T-THA-246083-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
64 | T-THA-246085-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
65 | T-THA-246086-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
66 | T-THA-246087-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Do được chuẩn hóa về nội dung |
67 | T-THA-246082-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
68 | T-THA-246081-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
69 | T-THA-246084-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
70 | T-THA-246597-TT | Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
71 | T-THA-246077-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty cổ phần thành một số công ty mới cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
72 | T-THA-246604-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty TNHH một thành viên thành một số công ty mới | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
73 | T-THA-246073-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chia công ty TNHH hai thành viên trở lên thành một số công ty mới cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
74 | T-THA-246078-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
75 | T-THA-246074-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp tách công ty TNHH hai thành viên trở lên để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
76 | T-THA-246603-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty TNHH một thành viên thành một số công ty mới | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
77 | T-THA-246079-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
78 | T-THA-246075-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
79 | T-THA-246602-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
80 | T-THA-246080-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập một hoặc một số công ty cổ phần vào công ty khác cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
81 | T-THA-246076-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên vào một công ty khác cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
82 | T-THA-246601-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên do sáp nhập một hoặc một số công ty khác cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
83 | T-THA-246600-TT | Đăng ký chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
84 | T-THA-203830-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
85 | T-THA-245239-TT | Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
86 | T-THA-245242-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
87 | T-THA-245247-TT | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
88 | T-THA-245245-TT | Đăng ký giải thể doanh nghiệp | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
89 | T-THA-047949-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
90 | T-THA-213532-TT | Thông báo lập địa điểm kinh doanh công ty hợp danh (được thay thế theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp) | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
91 | T-THA-224667-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (được thay thế theo quy định tại Khoản 1, Điều 3; Khoản 1 và Khoản 2, Điều 6; Điều 39 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp). | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
92 | T-THA-224669-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích (được thay thế theo quy định tại Khoản 1, Điều 3; Khoản 1 và Khoản 2, Điều 6; Điều 44 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp) | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
93 | T-THA-228263-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập một hoặc một số công ty cổ phần vào công ty khác cùng loại | Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 5920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 6708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tại Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 5920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 6708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi tại Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình