ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1521/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 03 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 249/TTr-SNN ngày 20/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 (hai) thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp được công bố tại Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Thẩm quyền của Quốc hội: - UBND tỉnh đến Bộ Nông nghiệp và PTNT: 55 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ, Quốc hội. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: - UBND tỉnh đến Bộ Nông nghiệp và PTNT: 55 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: - Sở Nông nghiệp và PTNT đến UBND tỉnh: 45 ngày làm việc. - Hội đồng nhân dân tỉnh: thực hiện theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. | Không | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp.
| Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Số Quyết định đã được công bố |
01 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy bân nhân dân cấp tỉnh quản lý | Được công bố tại Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh Phú Yên.
|
02 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
1. Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
a. Trường hợp thẩm quyền của Quốc hội
- Thời hạn giải quyết:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 25 ngày làm việc.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.
+ Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm Phú Yên xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. + Hồ sơ hợp lệ: Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ. | - Công chức Chi cục Kiểm lâm. - Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Báo cáo, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | - UBND tỉnh tổ chức thẩm định. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | - Phòng chuyên môn UBND tỉnh. - Lãnh đạo UBND tỉnh | 20 ngày làm việc |
Bước 5 | - Báo cáo kết quả thẩm định, có văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT (kèm hồ sơ) | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và PTNT trả lời bằng văn bản cho UBND tỉnh để hoàn thiện. + Hồ sơ đầy đủ: xem xét, kiểm tra, phối hợp Bộ Tài nguyên và Môi trường và các bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Bộ Nông nghiệp và PTNT trả lời bằng văn bản cho UBND tỉnh và nêu rõ lý do. - Tổng hợp Báo cáo kết quả thẩm định, có văn bản gửi Thủ tướng Chính phủ (kèm hồ sơ). | - Công chức Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 25 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét, trình Quốc hội quyết định chủ trương | Thủ tướng Chính phủ | Theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 8 | - Xem xét quyết định chủ trương. - Gửi Quyết định chủ trương về Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và PTNT, các bộ, ngành và UBND tỉnh liên quan. | Quốc hội | Theo Quy chế làm việc của Quốc hội |
Bước 9 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở Nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
b. Trường hợp thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
- Thời hạn giải quyết:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 25 ngày làm việc.
+ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.
+ Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm Phú Yên xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. + Hồ sơ hợp lệ: xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ. | - Công chức Chi cục Kiểm lâm. - Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Báo cáo, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | - UBND tỉnh tổ chức thẩm định. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | - Phòng chuyên môn UBND tỉnh. - Lãnh đạo UBND tỉnh | 20 ngày làm việc |
Bước 5 | - Báo cáo kết quả thẩm định, có văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT (kèm hồ sơ) | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và PTNT trả lời bằng văn bản cho UBND tỉnh để hoàn thiện. + Hồ sơ đầy đủ: xem xét, kiểm tra, phối hợp Bộ Tài nguyên và Môi trường và các bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, Bộ Nông nghiệp và PTNT trả lời bằng văn bản cho UBND tỉnh và nêu rõ lý do. - Tổng hợp Báo cáo kết quả thẩm định, có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ (kèm hồ sơ). | - Công chức Bộ Nông nghiệp và PTNT - Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT. | 25 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xem xét quyết định chủ trương. - Gửi Quyết định chủ trương về Bộ Nông nghiệp và PTNT, các bộ, ngành liên quan và UBND tỉnh. | Thủ tướng Chính phủ | Theo Quy chế làm việc của Chính phủ |
Bước 8 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở Nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
c. Trường hợp thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết:
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh: 40 ngày làm việc.
+ Hội đồng nhân dân tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm Phú Yên xử lý hồ sơ. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. + Hồ sơ hợp lệ: xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ. | - Công chức Chi cục Kiểm lâm. - Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Báo cáo, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | - UBND tỉnh tổ chức thẩm định. - Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. | - Phòng chuyên môn UBND tỉnh. - Lãnh đạo UBND tỉnh | 30 ngày làm việc |
Bước 5 | - Báo cáo kết quả thẩm định, có văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh (kèm hồ sơ) | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xem xét quyết định chủ trương. - Gửi Quyết định chủ trương về UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT. | Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh | Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Bước 7 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở Nông nghiệp và PTNT. | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 4561/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 2762/QĐ-BNN-TCLN năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4561/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau