- 1 Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 8 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9 Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, hủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1521/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 22 thủ tục hành chính.
- Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 4 đến 13 và từ 92 đến 109 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT, ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT, ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
3 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
4 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
5 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 03 ngày. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
6 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
7 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đông - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
8 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
9 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
10 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4. thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
11 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 32 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
12 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
13 | 1.009657 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
14 | 1.009659 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
15 | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
16 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không quy định (Không có trả kết quả). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
17 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
18 | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Cấp lại: 05 ngày; - Hiệu đính: 03 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
19 | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
20 | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
21 | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
22 | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4. thành phố Đà Lạt. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | -Luật Đầu tư số 61/2020/QH14; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số thứ tự 4 đến 13 và 92 đến 109 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1 và 2 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng | ||||
1 | 2.001918 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 | 1.004877 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Thủ tướng Chính phủ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 | 2.001910 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Quốc hội Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | 2.001869 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Thủ tướng Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | 1.004635 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | 2.001853 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Quốc hội Thủ tướng Chính phủ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | 1.003940 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | 1.003811 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | 1.003912 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Thủ tướng Chính phủ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 | 1.001791 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế |
11 | 2.001831 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | 2.001581 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | 1.005361 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | 1.003549 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | 2.001361 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 | 2.001351 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 | 2.001318 | Giãn tiến độ đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 | 1.003096 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 | 2.001083 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 | 1.004569 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 | 2.001031 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 | 1.001861 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 | 2.000824 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 | 2.001056 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 | 2.001047 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 | 1.002401 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 | 2.001018 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
28 | 2.001696 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng | ||||
29 | 1.008385 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Cơ quan đăng ký đầu tư; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng Chính; Thủ tướng Chính phủ. |
30 | 1.008384 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT | Cơ quan đăng ký đầu tư; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ. |
- 1 Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, hủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định