- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9 Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12 Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 13 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: nuôi con nuôi; quốc tịch; công chứng; giám định tư pháp)
- 14 Quyết định 3696/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 15 Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 16 Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1525/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 696/TTr- STP ngày 11/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
01 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | |
03 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | |
04 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | |
05 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | |
06 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động vị hư hỏng hoặc bị mất | |
07 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
1. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, ban hành văn bản gửi cơ quan chuyên môn quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp cho ý kiến về việc cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Công chức Phòng HC&BTTP | Sở Tư pháp | 07 ngày |
Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 17 ngày | |||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 03 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Ký tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Giám định tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 11 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | - Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
2. Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, ban hành văn bản gửi cơ quan chuyên môn quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp về việc đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Công chức Phòng HC&BTTP | Sở Tư pháp | 20 ngày |
Tổng hợp ý kiến, in Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày | |||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC&BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng HC&BTTP. | 01 ngày | ||
Ký cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, ban hành văn bản gửi cơ quan chuyên môn quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp cho ý kiến về việc thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Công chức Phòng HC&BTTP | Sở Tư pháp | 05 ngày |
Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 20 ngày | |||
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC&BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Ký tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 11 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | - Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
4. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP), Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, in Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Công chức Phòng HC&BTTP | Sở Tư pháp | 03 ngày |
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Ký tờ trình về việc cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 07 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | - Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày |
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, in Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp, trình Lãnh đạo Phòng tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | Công chức Phòng HC&BTTP | Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Ký giấy đăng ký hoạt động | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
6. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, in Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Công chức Phòng HC&BTTP | Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Ký Giấy cấp giấy đăng ký hoạt động | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Phòng BTTP để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
7. Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, in Tờ trình và Quyết định cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp trình lãnh đạo Phòng xử lý | Công chức Phòng HC&BTTP | Sở Tư pháp | 05 ngày |
Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Phòng HC&BTTP | 02 ngày | ||
Trình ký kết quả | Công chức Phòng HC&BTTP | 01 ngày | ||
Ký duyệt hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp chuyển UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | ||
Bước 3 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 07 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | - Công chức nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
- 1 Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: nuôi con nuôi; quốc tịch; công chứng; giám định tư pháp)
- 6 Quyết định 3696/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận