Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1525/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ, CÂY XANH ĐÔ THỊ, CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BXD ngày 18 tháng 12 năm 2024 hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 37/QĐ-BXD ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ Xây dựng ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị;

Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BXD ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ Xây dựng ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-BXD ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ Xây dựng ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 1311/SXD-HTKT ngày 29 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế - kỹ thuật sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị tại Phụ lục I.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị tại Phụ lục II.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị tại Phụ lục III.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, các địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Công Thương; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

(Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Phần I

NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ thoát nước đô thị. Trong đó:

a) Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho máy, thiết bị và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

b) Mức hao phí nhân công:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ thoát nước đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc nhân công trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị.

c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:

Là số ca máy và thiết bị trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị.

2. Kết cấu của tập định mức

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ thoát nước đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị gồm 3 chương:

- Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công

- Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới

- Chương III: Công tác khác

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.10000  Nạo vét bùn cống, hố ga bằng thủ công

TN1.11100  Nạo vét bùn cống ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.

- Mở nắp hố ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Chui vào lòng cống bốc, xúc bùn vào trong xô, vận chuyển bùn ra (đối với các tuyến cống có đường kính lớn có thể chui vào lòng cống để bốc, xúc bùn).

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển.

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 1

Đơn vị tính: m3 bùn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cống (mm)

<300

>300 ÷ ≤600

>600 ÷ 1000

>1000

TN1.111

Nạo vét bùn cống ngầm

Nhân công:

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

 

 

 

 

 

Xe, máy, thiết bị thi công:

công

5,812

5,643

5,427

5,292

- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T

ca

0,113

0,110

0,105

0,102

 

10

20

30

40

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 1 áp dụng đối với cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương. Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức hao phí tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 1 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Đô thị loại I: K = 0,92

+ Đô thị loại II : K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V : K = 0,78

3/ Trường hợp cự ly trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm có cự ly bình quân khác với cự ly quy định (1000m) thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27

4/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,87.

5/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 1 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN1.12100  Nạo vét bùn hố ga.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.

- Mở nắp hố ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Nạo vét bùn trong hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển.

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 2

Đơn vị tính: m3 bùn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN1.121

Nạo vét bùn hố ga

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

 

 

Xe, máy, thiết bị thi công:

công

4,25

- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T

ca

0,11

 

10

 

Ghi chú:

1/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 2 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Đô thị loại I: K = 0,92

+ Đô thị loại II : K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78

2/ Trường hợp cự ly trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm có cự ly bình quân khác với cự ly quy định (1000m) thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,87.

4/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 2 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L≤ 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN 1.13100  Nạo vét bùn cống hộp nổi

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.

- Mở nắp hầm ga chờ khí độc bay đi.

- Nạo vét bùn, xúc bùn vào xô, đưa lên và đố vào phương tiện trung chuyển.

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 3

Đơn vị tính: m3 bùn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN1.131

Nạo vét bùn cống hộp nổi

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

5,3

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T

ca

0,102

 

10

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 3 áp dụng đối với cống hộp nối kích thước B ≥ 300mm ÷ 1000mm; H ≥ 400mm ÷ 1000mm. Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức hao phí tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 1 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Đô thị loại I: K = 0,92

+ Đô thị loại II : K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V : K = 0,78

3/ Trường hợp cự ly trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm có cự ly bình quân khác với cự ly quy định (1000m) thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27

4/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,87.

5/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 3 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN1.20000  Nạo vét bùn mương bằng thủ công

TN1.21100  Mương có chiều rộng ≤ 6m.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển.

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 4

Đơn vị tính: m3 bùn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Mương không có hành lang, lối vào

Mương có hành lang, có lối vào

TN1.211

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m

Nhân công:

công

4,56

3,94

- Bậc thợ 3,5/7

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T

ca

0,102

0,102

 

10

20

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 4 quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 4 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Đô thị loại I: K = 0,92

+ Đô thị loại II: K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,85.

4/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 4 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L≤ 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN1.22100  Mương có chiều rộng > 6m.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển.

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 5

Đơn vị tính: m3 bùn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Mương không có hành lang, lối vào

Mương có hành lang, có lối vào

TN1.221

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m

Nhân công:

- Bậc thợ 3,5/7

công

4,44

3,81

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T

ca

0,102

0,102

 

10

20

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 5 quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 5 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Đô thị loại I: K = 0,92

+ Đô thị loại II: K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,85.

4/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 5 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.10000  Nạo vét bùn cống ngầm bằng cơ giới

TN2.11100  Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 6

Đơn vị tính: m3 bùn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN2.111

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4,0/7

công

0,25

Xe, máy, thiết bị thi công:

- Xe hút bùn 3T

ca

0,083

 

10

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 6 áp dụng với cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương.

2/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 6 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

0,915

10< L≤15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN2.12100  Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lắp ống cho xe hút chân không, lắp vòi phun cho xe phun nước phản lực.

- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Tiếp tục thực hiện thao tác phun nước, dồn bùn ra hố ga, hút bùn tại hố ga đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 7

Đơn vị tính: 1 m dài

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN2.121

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,3066

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4,0/7

công

0,0901

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe phun nước phản lực

ca

0,0135

- Xe hút chân không 4t

ca

0,0135

- Xe téc chở bùn 4T

ca

0,02436

- Xe téc chở nước 4m3

ca

0,0189

- Máy khác

%

1,0

 

10

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 7 áp dụng với cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương. Đối với các cống hoặc đường ống các loại có kích thước < 0,3m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K = 0,7.

2/ Tuyến cống được đưa vào nạo vét khi lượng bùn trong cống trước khi nạo vét ≥ 1/4 đường kính cống đối với cống tròn hoặc chiều cao của cống bản.

3/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 7 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L < 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN2.13100  Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không 8 tấn kết hợp với các thiết bị khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi; hút bùn tại hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Lắp ống cho xe hút chân không.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 8

Đơn vị tính: 1 m dài

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN2.131

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút chân không 8 tấn kết hợp với các thiết bị khác

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,042

- Bao tải cát

bao

0,56

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4,0/7

công

0,17

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe hút chân không 8T

ca

0,0286

- Xe téc chở bùn 4T

ca

0,05096

- Xe téc nước 4m3

ca

0,0035

- Xe tải cẩu 4T

ca

0,01001

- Máy phát điện 30KVA

ca

0,02002

- Bơm chìm 30KVA

ca

0,01743

- Máy khác

%

1,5

 

10

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 8 áp dụng với cống tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương.

2/ Tuyến cống được đưa vào nạo vét khi lượng bùn trong cống trước khi nạo vét ≥ 1/4 đường kính cống đối với cống tròn hoặc chiều cao của cống bản.

Các cống phải đảm bảo mực nước cho phép người công nhân có thể chui vào cống để thi công được.

3/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 8 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN2.14100  Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, ống hút, chuẩn bị vòi bơm, máy bơm, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi; hút bùn tại hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn tại hố ga đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 9

Đơn vị tính: 1m dài

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN2.141

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,084

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4,0/7

công

0,3075

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Máy tời 3,7kW

ca

0,0615

- Xe hút chân không 4T

ca

0,0615

- Xe téc chở bùn 4T

ca

0,0861

- Xe téc nước 4m3

ca

0,007

- Xe tải có cần cẩu 3T

ca

0,02499

- Máy khác

%

1,5

 

10

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 9 áp dụng với cống tròn có đường kính 1,2m <Φ< 2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy 1,2m <B< 2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương đương.

2/ Tuyến cống được đưa vào nạo vét khi lượng bùn trong cống trước khi nạo vét ≥ 1/4 đường kính cống đối với cống tròn hoặc chiều cao của cống bản.

3/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 9 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

0,915

10< L≤15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

TN2.21100  Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Xác định lượng bùn có trong mương cần thi công

- Lắp ống cho xe hút chân không, vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn mương cần thi công.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 10

Đơn vị tính: m3 bùn

Mà hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN2.211

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,150

- Bao tải cát

bao

0,250

- Cọc tre

m

0,025

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4,0/7

công

0,401

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe hút chân không 4T

ca

0,085

- Xe téc chở bùn 4T

ca

0,161

- Xe tải cẩu 4T

ca

0,035

- Xe téc chở nước 4m3

ca

0,035

 

10

 

Ghi chú:

1/ Định mức tại Bảng số 10 áp dụng với mương có chiều rộng <5m. Mương nạo vét có chiều sâu tính từ mặt nước (khoảng < 1m) đảm bảo cho người công nhân có thể lội xuống mương làm việc.

2/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 10 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

0,915

10< L<15

0,955

L=15

1,000

15<L≤25

1,157

25<L≤35

1,322

35<L≤45

1,433

45<L≤55

1,512

55<L≤65

1,573

 

Chương III

CÔNG TÁC KHÁC

TN3.11100  Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu hố ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp hố ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga, đem dụng cụ về vị trí qui định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Điều kiện áp dụng:

Cống đã được nạo vét sạch bùn, đảm bảo điều kiện thi công

Bảng số 11

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN3.111

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

công

12,75

 

10

 

TN3.21100  Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu hố ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp hố ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu hố ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Điều kiện áp dụng:

Cống đã được nạo vét sạch bùn, đảm bảo điều kiện thi công

Bảng số 12

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

TN3.211

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

công

9,35

 

10

 

TN3.31100  Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển.

- Nhặt, gom phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển.

- Vận chuyển phế thải, rau bèo về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Bảng số 13

Đơn vị tính: 1km

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng của mương, sông

≤ 6 m

≤ 15 m

> 15 m

TN3.311

Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ 3,5/7

công

4,00

4,40

5,70

 

10

20

30

 

Ghi chú:

1/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 13 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:

+ Đô thị loại I: K = 0,92

+ Đô thị loại II: K = 0,85

+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78

2/ Trường hợp không phải trung chuyển thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,85.

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

Phần I: NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

 

Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

 

Chương I. NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.10000

Nạo vét bùn cống, hố ga bằng thủ công

TN1.11100

Nạo vét bùn cống ngầm

TN1.12100

Nạo vét bùn hố ga

TN1.13100

Nạo vét bùn cống hộp nổi

TN1.20000

Nạo vét bùn mương bằng thủ công

TN1.21100

Mương có chiều rộng ≤ 6m

TN1.22100

Mương có chiều rộng > 6m

 

Chương II. NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.10000

Nạo vét bùn cống ngầm bằng cơ giới

TN2.11100

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn

TN2.12100

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác

TN2.13100

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không 8 tấn kết hợp với các thiết bị khác

TN2.14100

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

TN2.21100

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác

 

Chương III. CÔNG TÁC KHÁC

TN3.11100

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

TN3.21100

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

TN3.31100

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ

(Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2025 của UBND tỉnh Bình Định)

PHẦN I

NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ

1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Trong đó:

a) Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho xe, máy, thiết bị thi công và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

b) Mức hao phí nhân công:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.

c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:

Là số ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.

2. Kết cấu của tập định mức

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị bao gồm 3 chương:

- Chương I: Duy trì thảm cỏ

- Chương II: Duy trì cây trang trí

- Chương III: Duy trì cây bóng mát

 

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.10000  Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa, tiểu đảo, dải phân cách

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.

CX1.11000  Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa

CX1.11100  Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy bơm nước

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ xăng 3CV

Động cơ điện 1,5kw

CX1.111

Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy bơm nước

Vật liệu:

 

 

 

- Nước

m3

0,5

0,5

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,068

0,09

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy bơm nước

ca

0,061

0,081

 

 

 

 

10

20

 

CX1.11200  Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô tưới nước

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX1.112

Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô tưới nước

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,5

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

 

 

Xe, máy, thiết bị thi công:

công

0,099

- Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,0297

 

 

 

 

10

 

CX1.12000  Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách

CX1.12100  Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm nước

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ xăng 3CV

Động cơ điện 1,5kw

CX1.121

Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm nước

Vật liệu:

 

 

 

- Nước

m3

0,6

0,6

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,099

0,108

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy bơm nước

ca

0,081

0,097

 

10

20

 

CX1.12200  Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới nước

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX1.122

Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới nước

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,6

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,09

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,0324

 

10

 

CX1.21000  Phát cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Phát cỏ thường xuyên, đảm bảo cỏ luôn bằng phẳng và chiều cao cỏ tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

Yêu cầu kỹ thuật:

Duy trì cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao đồng đều.

CX1.21100  Phát cỏ bằng máy

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX1.211

Phát cỏ bằng máy

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,145

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Máy cắt cỏ động cơ xăng 3 CV

ca

0,0603

 

10

 

CX1.21200 Phát cỏ bằng thủ công

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX1.212

Phát cỏ bằng thủ công

Nhân công:

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,45

 

10

 

CX1.31100  Xén lề cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi khu vực, theo yêu cầu kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 100md/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cỏ lá tre

Cỏ nhung

CX1.311

Xén lề cỏ

Nhân công:

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,30

0,45

 

10

20

 

CXI.41100  Làm cỏ tạp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ theo yêu cầu kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX1.411

Làm cỏ tạp

Nhân công:

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,30

 

10

 

CX1.51100  Trồng dặm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo thảm cỏ sau khi trồng dặm được phủ đều không bị mất khoảng.

Đơn vị tính: 1m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cỏ lá tre

Cỏ nhung

CX1.511

Trồng dặm cỏ

Vật liệu:

 

 

 

- Cỏ

kg

2,5

1,07

- Nước

m3

0,049

0,015

- Phân vi sinh

kg

0,2

0,2

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,137

0,077

 

10

20

 

CX1.61100  Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.

- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện.

Đơn vị tính: 100m2/lần

 

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX1.611

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Vật liệu:

 

 

- Thuốc trừ sâu

lít

0,015

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,071

 

10

 

CX1.71100  Bón phân cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Sau khi bón phân cỏ phát triển xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường.

 

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX1.711

Bón phân cỏ

Vật liệu:

 

 

- Phân vi sinh

kg

3,0

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,09

 

10

 

CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.10000  Duy trì bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo đủ lượng nước tưới cho cây sinh trưởng tốt.

CX2.11000  Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

CX2.11100  Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm nước

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cỏ lá tre

Cỏ nhung

CX2.111

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm nước

Vật liệu:

 

 

 

- Nước

m3

0,5

0,5

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,072

0,09

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy bơm nước

ca

0,065

0,081

 

10

20

 

CX2.11200  Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.112

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,5

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,145

 

10

 

CX2.113000  Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô tưới nước

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.113

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô tưới nước

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,5

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,10

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,03

 

10

 

CX2.12100  Thay hoa bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển sinh trưởng bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hoa giống

Hoa giỏ

CX2.121

Thay hoa bồn hoa

Vật liệu:

 

 

 

- Hoa giống

cây

2500

-

- Hoa giỏ

giỏ

-

1600

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

3,0

2,7

 

10

20

 

CX2.13100  Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.131

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

Vật liệu:

 

 

- Thuốc trừ sâu

lít

0,015

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,167

 

10

 

CX2.14100  Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Sau khi bón phân hoa phát triển xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường.

Đơn vị tính: 100m2/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.141

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

Vật liệu:

 

 

- Phân vi sinh

kg

5

- Thuốc xử lý đất

kg

0,2

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,301

 

10

 

CX2.15100  Duy trì bồn cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bồn cảnh không còn sâu bệnh, cây phát triển tốt.

Đơn vị tính: 100m2/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Có hàng rào

Không hàng rào

 

 

CX2.151

Duy trì bồn cảnh

Vật liệu:

 

 

 

 

- Cây cảnh

cây

320

480

 

- Phân vi sinh

kg

8,5

12

 

- Thuốc trừ sâu

lít

0,05

0,06

 

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

17,73

22,31

 

 

10

20

 

 

CX2.16100  Duy trì cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây hàng rào đảm bảo liên tục, không đứt đoạn, sắc nét, đảm bảo độ cao, chiều rộng theo thiết kế.

- Cây hàng rào lá xanh, không sâu bệnh, chân hàng rào không có rác, cỏ cây dại.

- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.

Đơn vị tính: 100m2/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hàng rào cao <1m

Hàng rào cao ≥ 1m

CX2.161

Duy trì cây hàng rào

Vật liệu:

 

 

 

- Phân vi sinh

kg

6,7

6,7

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

12,15

19,3

 

10

20

Ghi chú: Diện tích tính toán theo diện tích mặt trên của hàng rào.

CX2.17100  Trồng dặm cây hàng rào

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây phát triển tốt.

Đơn vị tính: 1m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.171

Trồng dặm cây hàng rào

Vật liệu:

 

 

- Cây giống

bịch

25

- Nước

m3

0,15

- Phân vi sinh

kg

3,6

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,036

 

10

 

CX2.20000  Duy trì cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình

CX2.21000  Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.

CX2.21100  Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng máy bơm nước

Đơn vị tính: 100cây/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ xăng 3CV

Động cơ điện 1,5kw

CX2.211

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng máy bơm nước

Vật liệu:

 

 

 

- Nước

m3

0,5

0,5

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,068

0,09

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy bơm nước

ca

0,061

0,081

 

10

20

 

CX2.21200  Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công

Đơn vị tính: 100cây/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.212

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,5

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,135

 

10

 

CX2.21300  Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng ô tô tưới nước

Đơn vị tính: 100cây/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.213

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng ô tô dưới nước

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,5

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,099

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Ô tô tưới nước 5 m3

ca

0,0297

 

10

 

CX2.22100  Duy trì cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối, không để nặng tán, nghiêng ngả.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây đảm bảo màu sắc tự nhiên, không rỗng chết, cây không bị sâu bệnh, đúng chủng loại, gốc cây không có rác.

Đơn vị tính: 100cây/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.221

Duy trì cây cảnh trổ hoa

Vật liệu:

 

 

- Phân vi sinh

kg

40

- Thuốc trừ sâu

lít

0,44

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

46,35

 

10

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.

 

CX2.22200  Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây cảnh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây trồng được tháo bao có bầu và bầu đất không bị bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá.

Đơn vị tính: 100 cây

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.222

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

Vật liệu:

 

 

- Cây giống

cây

100,0

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

13,5

 

10

 

CX2.23100  Duy trì cây cảnh tạo hình

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa gọn gàng, cân đối không để nặng tán, nghiêng ngả. Sau khi cắt cây không bị trơ cành.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sinh trưởng phát triển tốt.

Đơn vị tính: 100cây/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.231

Duy trì cây cảnh tạo hình

Vật liệu:

 

 

- Phân vi sinh

kg

40

- Thuốc trừ sâu

lít

0,33

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

38,52

 

10

 

CX2.30000  Duy trì cây cảnh trồng chậu

CX2.31000  Tưới nước cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo đủ lượng nước tưới cho cây sinh trưởng tốt.

CX2.31100  Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Động cơ xăng 3CV

Động cơ điện 1,5kw

CX2.311

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước

Vật liệu:

 

 

 

- Nước

m3

0,3

0,3

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,045

0,063

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy bơm nước

ca

0,0432

0,0585

 

10

20

 

CX2.31200  Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.312

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,3

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,099

 

10

 

CX2.31300  Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.313

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,3

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,063

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Ô tô tưới nước 5 m3

ca

0,0198

 

10

Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.31100; CX2.31200; CX2.31300 quy định đối với chậu có đường kính 0,6-0,8m ; chậu có đường kính 0,4-0,5m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K=0,75; chậu có đường kính 0,3 m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K=0,35.

 

CX2.32100  Thay đất, phân chậu cảnh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Cắt bớt rễ già, rễ hỏng của cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sinh trưởng, phát triển tốt.

Đơn vị tính: 100chậu/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.321

Thay đất, phân chậu cảnh

Vật liệu:

 

 

- Đất trồng cây

m3

2,0

- Phân vi sinh

kg

20,0

- Thuốc xử lý đất

kg

10,0

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

9,0

 

10

 

CX2.33100  Duy trì cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành, bón phân vi sinh, nhổ cỏ dại, làm đất đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây trong chậu không sâu bệnh, màu sắc tươi tự nhiên đặc trưng theo từng loại, không gãy cành, ngọn, không bị rách, vàng úa.

- Gốc cây không có cỏ dại và rác.

Đơn vị tính: 100 chậu/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.331

Duy trì cây cảnh trồng chậu

Vật liệu:

 

 

- Phân vi sinh

kg

26,0

- Thuốc trừ sâu

lít

0,33

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

28,8

 

10

 

CX2.34100  Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới nước bảo dưỡng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thực hiện công việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sinh trưởng phát triển tốt.

Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.341

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

Vật liệu:

 

 

- Cây giống

cây

100

- Phân vi sinh

kg

5,0

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

9,0

 

10

 

CX2.35100  Thay chậu hỏng, vỡ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Nhổ cây ra khỏi chậu bị hỏng, vỡ, chuyển sang trồng vào chậu mới, tưới nước bảo dưỡng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Chậu mới không bị hỏng, vỡ, cây trồng trong chậu phát triển tốt.

Đơn vị tính: 100 chậu/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.351

Thay chậu hỏng, vỡ

Vật liệu:

 

 

- Chậu cảnh

chậu

100

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

8,0

 

10

 

CX2.41100  Duy trì cây leo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây leo phủ đều trên giàn, độ che phủ 2/3 giàn, cây không có cành khô.

- Lá xanh, tươi, không sâu bệnh, gốc cây không có rác, lá cây lưu cữu.

- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX2.411

Duy trì cây leo

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

0,05

- Phân vi sinh

kg

0,067

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,018

 

10

 

CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

CX3.10000  Duy trì cây bóng mát

CX3.11100  Duy trì cây bóng mát mới trồng

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân gốc cây, sửa tán, tạo hình và tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây có thân thẳng, cân tán, gọn tán, lá cây có mầu xanh đặc trưng tùy từng loài; Cây không có cành vươn, cành trồi mọc ở thân, cành lệch, tán không vót cao, cây không bị sâu bệnh.

Đơn vị tính: 1cây/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX3.111

Duy trì cây bóng mát mới trồng

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

2,4

- Phân vi sinh

kg

6,0

- Cây chống fi 60

cây

3

- Dây kẽm 1 mm

kg

0,02

- Vật liệu khác

%

1,5

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

1,044

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,108

 

10

 

CX3.11200  Duy trì cây bóng mát loại 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: 1 cây/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX3.112

Duy trì cây bóng mát loại 1

Vật liệu:

 

 

- Sơn

kg

0,02

- Xăng

lít

0,014

- Cây chống fi 60

cây

0,2

- Nẹp gỗ

cây

0,2

- Đinh

kg

0,005

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,405

 

10

 

CX3.11300  Duy trì cây bóng mát loại 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: 1cây/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX3.113

Duy trì cây bóng mát loại 2

Vật liệu:

 

 

- Sơn

kg

0,02

- Xăng

lít

0,014

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,55

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe thang 12m

ca

0,038

- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw

ca

0,238

 

10

 

CX3.11400  Duy trì cây bóng mát loại 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện, gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.

Đơn vị tính: 1cây/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX3.114

Duy trì cây bóng mát loại 3

Vật liệu:

 

 

- Sơn

kg

0,033

- Xăng

lít

0,0237

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

5,21

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe thang 15m

ca

0,062

- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw

ca

0,396

 

10

 

CX3.21100  Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.

- Tưới nước, phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh, làm cỏ tạp, dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ, trồng dặm cỏ, bón phân hữu cơ thảm cỏ, phòng trừ sâu cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cỏ trong bồn luôn phát triển tốt.

- Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn.

Đơn vị tính: 1 bồn/năm

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CX3.211

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

Vật liệu:

 

 

- Nước

m3

2,1

- Cỏ giống

m2

0,9

- Phân vi sinh

kg

0,378

- Thuốc xử lý đất

kg

0,06

- Vôi bột

kg

1,8

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

3,65

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Ô tô tưới nước 5 m3

ca

0,322

- Máy cắt cỏ động cơ xăng 3CV

ca

0,022

 

10

 

CX3.30000  Giải tỏa, chặt hạ cành cây, cây gãy đổ

CX3.31100  Giải toả cành cây gẫy

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gãy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 30km.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây đảm bảo sinh trưởng và phát triển, trên cây không còn cành gãy.

- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.

Đơn vị tính: 1 cành/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cành cây d≤20cm

Cành cây d≤50cm

Cành cây d>50cm

CX3.311

Giải toả cành cây gẫy

Vật liệu:

 

 

 

 

- Sơn

kg

-

0,025

0,03

- Vật liệu khác

%

-

1,5

1,5

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,27

1,08

1,8

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw

ca

0,063

0,149

0,18

- Ô tô tự đổ 2,5T

ca

0,1

0,11

0,12

- Xe thang 12m

ca

 

0,024

0,032

 

10

20

30

 

CX3.31200  Giải toả cây gẫy, đổ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ lao động giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 30km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cho người và tài sản.

Đơn vị tính: 1 cây/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX3.312

Giải toả cây gẫy, đổ

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,97

6,3

13,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

- Xe cẩu tự hành 2,5T

ca

0,211

-

-

- Xe cẩu tự hành 5T

ca

 

0,236

0,36

- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw

ca

0,27

1,12

2,25

 

10

20

30

 

CX3.31300  Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an toàn

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cho người và tài sản.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX3.313

Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an toàn

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,92

11,43

19,35

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw

ca

0,5

1,48

2,97

- Xe thang 12m

ca

-

0,11

-

- Xe thang 15m

ca

-

-

0,23

- Xe cẩu tự hành 2,5T

ca

0,282

-

-

- Xe cẩu tự hành 5T

ca

 

0,8

1,24

- Cần trục ô tô 10T

 

 

-

0,33

 

10

20

30

 

Ghi chú:

1/ Cự ly vận chuyển cành lá, cây, gốc cây cho công tác CX3.31100; CX3.31200 và CX3.31300 trung bình 30km về nơi quy định.

2/ Bảng mức của các công tác CX3.11300; CX3.11400; CX3.31100; CX3.31300 áp dụng với xe, máy, thiết bị thi công là xe thang. Trường hợp sử dụng xe nâng thay cho xe thang thì hao phí định mức xe nâng xác định bằng hao phí định mức xe thang và nhân với hệ số điều chỉnh k=0,8.

 

CX3.40000  Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây

CX3.41100  Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây

Thành phần công việc:

- Khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, vật liệu phục vụ công tác thi công, bảo vệ cảnh giới an toàn.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây đảm bảo sinh trưởng, phát triển tốt, cây không bị lệch tán, cây gọn tán, nhẹ tán, đảm bảo mỹ thuật.

- Hạn chế cây đổ, cành gãy đảm bảo cho người và tài sản.

Đơn vị tính: 1 cây/lần

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX3.411

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây

Vật liệu:

 

 

 

 

- Sơn

kg

0,027

0,027

0,09

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,91

1,36

4,53

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

- Xe thang 12m

ca

0,135

0,18

 

- Xe thang 15m

ca

 

 

0,6

- Ôtô tự đổ 5T

ca

0,059

0,09

0,29

- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw

ca

0,105

0,16

0,54

 

10

20

30

Ghi chú: Cự ly vận chuyển cành, lá cây công tác CX3.41100 trung bình 30km về nơi quy định.

 

CX3.51100  Quét vôi gốc cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và a dao.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.

- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

Đảm bảo vôi bám kín xung quanh bề mặt vị trí quét.

Đơn vị tính: 1 cây

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cây loại 1

Cây loại 2

Cây loại 3

CX3.511

Quét vôi gốc cây

Vật liệu:

 

 

 

 

- Vôi

kg

0,16

0,57

1,14

- A dao

kg

0,003

0,011

0,022

Nhân công:

 

 

 

 

- Bậc thợ 3/7

công

0,03

0,05

0,113

 

10

20

30

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

PHẦN I: NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ

 

PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

 

CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.10000

Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa, tiểu đảo, dải phân cách

CX1.11000

Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa

CX1.11100

Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy bơm nước

CX1.11200

Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô tưới nước

CX1.12000

Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách

CX1.12100

Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm nước

CX1.12200

Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới nước

CX1.21000

Phát cỏ

CX1.21100

Phát cỏ bằng máy

CX1.21200

Phát cỏ bằng thủ công

CX1.31100

Xén lề cỏ

CX1.41100

Làm cỏ tạp

CX1.51100

Trồng dặm cỏ

CX1.61100

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

CX1.71100

Bón phân cỏ

 

CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.10000

Duy trì bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

CX2.11000

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

CX2.11100

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm nước

CX2.11200

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

CX2.11300

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô tưới nước

CX2.12100

Thay hoa bồn hoa

CX2.13100

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

CX2.14100

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

CX2.15100

Duy trì bồn cảnh

CX2.16100

Duy trì cây hàng rào

CX2.17100

Trồng dặm cây hàng rào

CX2.20000

Duy trì cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình

CX2.21000

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình

CX2.21100

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng máy bơm nước

CX2.21200

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công

CX2.21300

Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng ô tô tưới nước

CX2.22100

Duy trì cây cảnh trổ hoa

CX2.22200

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

CX2.23100

Duy trì cây cảnh tạo hình

CX2.30000

Duy trì cây cảnh trồng chậu

CX2.31000

Tưới nước cây cảnh trồng chậu

CX2.31100

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước

CX2.31200

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

CX2.31300

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước

CX2.32100

Thay đất, phân chậu cảnh

CX2.33100

Duy trì cây cảnh trồng chậu

CX2.34100

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

CX2.35100

Thay chậu hỏng, vỡ

CX2.41100

Duy trì cây leo

 

CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

CX3.10000

Duy trì cây bóng mát

CX3.11100

Duy trì cây bóng mát mới trồng

CX3.11200

Duy trì cây bóng mát loại 1

CX3.11300

Duy trì cây bóng mát loại 2

CX3.11400

Duy trì cây bóng mát loại 3

CX3.21100

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

CX3.30000

Giải tỏa, chặt hạ cành cây, cây gãy đổ

CX3.31100

Giải toả cành cây gẫy

CX3.31200

Giải toả cây gẫy, đổ

CX3.31300

Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an toàn

CX3.41100

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây

CX3.51100

Quét vôi gốc cây

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

(Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2025 của UBND tỉnh Bình Định)

PHẦN I

NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Trong đó:

a) Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho xe, máy và thiết bị thi công và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

b) Mức hao phí nhân công:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.

c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:

Là số ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.

2. Kết cấu của tập định mức

Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị gồm 2 chương:

- Chương I: Duy trì lưới điện chiếu sáng

- Chương II: Duy trì trạm đèn chiếu sáng

 

PHẦN II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CHƯƠNG I

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS1.10000  Thay đèn cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Cảnh giới đảm bảo giao thông;

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính, lốp đèn;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.11100 Thay bóng cao áp bằng máy

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

H < 12m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24m

24m≤ H <32m

CS1.111

Thay bóng cao áp bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Bóng cao áp

cái

20

20

20

20

- Dây điện 1x1

m

6,0

6,0

6,0

6,0

- Đui đèn

cái

2

2

2

2

Nhân công:

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

4,0

5,8

7,5

9,8

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

1,1

-

-

-

- Xe nâng 18m

ca

-

1,2

-

-

- Xe nâng 24m

ca

-

-

1,3

-

- Xe nâng 32m

ca

-

-

-

1,45

 

10

20

30

40

 

CS1.12100  Thay bóng cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.121

Thay bóng cao áp bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Bóng cao áp

cái

20

- Dây điện 1x1

m

6,0

- Đui đèn

cái

2

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

6,0

 

10

 

Ghi chú: Định mức thay bóng cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H < 10m

CS1.13100  Thay bóng đèn ống

Đơn vị tính: 20 bóng

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.131

Thay bóng đèn ống

Vật liệu:

 

 

 

- Bóng đèn ống

cái

20

20

- Dây điện 1x1

m

5,0

5,0

- Đui đèn ống

cái

4

4

- Tắc te

cái

8

8

Nhân công

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

3,0

6,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

1,0

-

 

10

20

 

CS1.20000  Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Sửa chữa chi tiết tháo bộ đèn cũ, lắp bộ đèn mới;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.21100  Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)

Đơn vị tính: 10 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn đơn

Lốp kép

H<12 m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24m

24m≤ H <3m

H≤ 12m

12m ≤ H <18m

18m≤ H < 24 m

CS1.211

Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chóa đèn

cái

10

10

10

10

10

10

10

- Bóng đèn

cái

10

10

10

10

20

20

20

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

8,0

9,5

11,5

14,5

14,5

17,5

18,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

1,6

-

-

-

-

-

-

- Xe nâng 18m

ca

-

1,85

-

-

2,1

-

-

- Xe nâng 24m

ca

-

-

2,1

-

-

2,25

-

- Xe nâng 32m

ca

-

-

-

2,31

-

-

2,6

 

10

20

30

40

50

60

70

Ghi chú: Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.

 

CS1.22100 Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)

Đơn vị tính: 10 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.221

Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)

Vật liệu:

 

 

- Chóa đèn

cái

10

- Bóng đèn

cái

10

Nhân công

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

16,0

 

10

Ghi chú: Định mức thay bộ đèn cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m; Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.

 

CS1.30000  Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn

CS1.31100  Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới:

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

H < 12m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24 m

24m≤ H <30m

CS1.311

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Chấn lưu

cái

1

1

1

1

- Bộ mồi

cái

1

1

1

1

- Bóng đèn

cái

1

1

1

1

- Dây điện 1x1

m

0,3

0,3

0,3

0,3

- Đui đèn

cái

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công:

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

0.81

1,34

1,66

1,9

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,2

-

-

-

- Xe nâng 18m

ca

-

0,21

-

-

- Xe nâng 24m

ca

-

-

0,25

-

- Xe nâng 32m

ca

-

-

-

0,3

 

10

20

30

40

Ghi chú:

1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,8.

2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.

 

CS.1.32100  Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới;

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.321

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Chấn lưu

cái

1

- Bộ mồi

cái

1

- Bóng đèn

cái

1

- Dây điện 1x1

m

0,3

- Đui đèn

cái

0,1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

1,2

 

10

Ghi chú:

1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.

2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,75.

3/ Định mức thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m.

 

CS1.40000  Thay xà, thay cần đèn các loại

CS1.41000  Thay các loại xà

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Kiểm tra xà, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột;

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ);

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS1.41100  Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.411

Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy

Vật liệu:

 

 

- Xà đơn dài > 1 m

bộ

1

- Sứ 102

cái

4

- Bulông 18x250

cái

2

- Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm

m

2,4

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

2,0

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,16

 

10

Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài >1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=1,25.

 

CS1.41200  Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.412

Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy

Vật liệu:

 

 

- Xà đơn dài ≤1m

bộ

1

- Sứ 102

cái

4

- Bulông 18x250

cái

2

- Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm

m

12

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

1,50

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,16

 

10

Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài ≤1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hộ số k=1,25.

 

CS1.41300  Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.413

Thay bộ xà đơn dài > 1 m không sứ, không dây

Vật liệu:

 

 

 

- Xà dài >1m

bộ

1

1

- Bulông 18x250

cái

2

2

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

1,50

2,50

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,12

-

 

10

20

 

CS1.41400 Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.414

Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây

Vật liệu:

 

 

 

- Xà dài ≤1m

bộ

1

1

- Bulông 18x250

cái

2

2

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

1,2

2,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,12

-

 

10

20

 

 

CS1.42000  Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;

- Tháo chụp, cần cũ;

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.42100  Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cần, chụp

Cần chữ L hoặc cần chữ S

Chụp liền cần hoặc Chụp ống phóng đơn, kép

CS1.421

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

- Cần chữ L hoặc chữ S

cái

1

-

- Chụp liền cần hoặc chụp ống phóng đơn, kép

cái

-

1

- Tay bắt cần

cái

1

-

- Bulông M18x250

cái

4

-

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

2,0

2,5

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,17

0,20

 

10

20

 

CS1.42200  Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cần chữ L hoặc cần chữ S

CS1.422

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Cần chữ L hoặc Cần chữ S

cái

1

- Bulông M18x250

cái

4

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

3,25

 

10

 

CS1.42300  Thay cần đèn chao cao áp

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.423

Thay cần đèn chao cao áp

Vật liệu:

 

 

 

- Cần đèn chao cao áp

bộ

1,0

1

- Bulông M18x250

cái

4

4

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

2,0

2,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,2

-

 

10

20

 

CS1.50000  Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn.

CS1.51100  Thay dây lên đèn bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Hạ dây cũ, luồn cửa cột;

- Kéo dây mới, đóng điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.511

Thay dây lên đèn bằng máy

Vật liệu:

 

 

- Dây 2x2,5 mm2

m

40,6

- Băng dính

cuộn

1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

3,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,50

 

10

 

CS1.52000  Thay cáp treo, cáp ngầm

CS1.52100  Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Hạ cáp cũ;

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.521

Thay cáp treo bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

- Cáp treo

m

40,6

40,6

- Dây văng ϕ 4

m

40,6

40,6

- Dây ϕ 1,5

kg

0,7

0,7

- Băng dính

cuộn

1

1

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

4,0

7,2

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,50

-

 

10

20

 

CS1.52200  Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, máy móc đến vị trí lắp đặt;

- Tháo đầu nguồn luồn cửa cột;

- Dùng máy cắt bê tông cắt mặt đường, đào rãnh, thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột;

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt, đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 40m

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công trên loại đường

Hè phố

Đường nhựa, bê tông

CS1.522

Thay cáp ngầm

Vật liệu:

 

 

 

- Cáp ngầm

m

40,6

40,6

- Đầu cốt

cái

8

8

- Băng dính

cuộn

2

2

- Lưới bảo vệ 40x50

m2

20

20

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

25,0

32,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy cắt bê tông 7,5kw

ca

-

0,70

 

10

20

Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác hoàn trả hè đường.

 

CS1.52300  Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối;

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thi công trên loại đường

Hè phố

Đường nhựa, bê tông

CS1.523

Nối cáp ngầm

Vật liệu:

 

 

 

- Hộp nối cáp ngầm

hộp

1

1

- Nhựa bitum

kg

7

7

- Băng vải

cuộn

2

2

- Băng vải cách điện

cuộn

2

2

- Củi

kg

7

7

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

4,0

4,5

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Máy cắt bê tông 7,5kw

ca

-

 

0,25

 

 

10

20

 

CS1.53100  Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;

- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;

- Giám sát an toàn, hoàn thiện;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.531

Thay tủ điện

Vật liệu:

 

 

- Tủ điện

cái

1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 4/7

công

4,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,20

 

10

 

CS1.54100  Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;

- Nhận vật liệu, trồng cột mới;

- Lắp xà, đèn, chụp, dây;

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột BT li tâm, cột BT chữ H

Cột sắt

CS1.541

Thay cột đèn

Vật liệu:

 

 

 

- Bê tông M150

m3

1,1

0,8

- Cột đèn

cái

1

1

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

12,0

10,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

- Cần trục ô tô 3T

ca

1,0

1,0

- Xe nâng 12m

ca

0,50

0,50

- Xe tải thùng 5T

ca

0,50

0,50

 

10

20

 

CS1.60000  Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng);

- Đánh số cột;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS1.61100  Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.611

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,7

- Sơn bóng

kg

1,5

- Chổi sơn

cái

1

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,0

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,50

 

10

 

CS1.62100  Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.621

Sơn chụp, sơn cần đèn

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,33

- Sơn bóng

kg

0,70

- Chổi sơn

cái

0,30

Nhân công

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

1,20

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,30

 

10

 

CS1.63100  Sơn cột đèn chùm

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.631

Sơn cột đèn chùm

Vật liệu:

 

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,5

0,5

- Sơn bóng

kg

1

1

- Chổi sơn

cái

1

1

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

1

1

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,0

4,0

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,40

-

 

10

20

 

Ghi chú:

1/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng máy áp dụng với chiều cao cột đèn H>4m.

2/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột đèn H≤ 4m.

 

CS1.64100 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.641

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,35

- Sơn bóng

kg

0,7

- Chổi sơn

cái

1,0

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

1,0

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

3,0

 

10

 

CS1.65100  Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ)

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.651

Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ)

Vật liệu:

 

 

- Sơn chống gỉ

kg

0,8

- Sơn bóng

kg

1,6

- Chổi sơn

cái

1

- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

2,0

 

10

 

CS1.71100  Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, cắt điện;

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây;

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 quả sứ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS1.711

Thay sứ cũ

Vật liệu:

 

 

- Sứ

cái

1

Nhân công:

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,37

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,10

 

10

 

CS1.81100  Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc;

- Vệ sinh choá đèn cao áp, vệ sinh kính đèn cao áp; vệ sinh đèn cầu, đèn lồng;

- Lắp choá, giám sát an toàn;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột

H<12m

12m≤ H <18m

18m≤ H <24m

24m≤ H <30m

CS1.811

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy

Vật liệu:

 

 

 

 

 

- Giẻ lau

cái

1

1

1

1

- Xà phòng

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công:

 

 

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,3

0,4

0,5

0,6

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,07

-

-

-

- Xe nâng 18m

ca

-

0,08

-

-

- Xe nâng 24m

ca

-

-

0.09

-

- Xe nâng 32m

ca

-

-

-

0,11

 

10

20

30

40

 

CS1.91100  Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến địa điểm thay thế;

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh);

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: 1 quả

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Thủ công

CS1.911

Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh

Vật liệu:

 

 

 

- Quả cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh)

quả

1

1

Nhân công:

 

 

 

- Bậc thợ 3,5/7

công

0,60

1,08

Xe, máy, thiết bị thi công :

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,10

 

 

10

20

 

CHƯƠNG II

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG

CS2.10000  Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn;

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn;

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS2.11100  Duy trì trạm 1 chế độ

Đơn vị tính: 1 trạm/ngày

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.111

Duy trì trạm 1 chế độ

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

công

0,22

 

10

 

CS2.12100  Duy trì trạm 2 chế độ

Đơn vị tính: 1 trạm/ngày

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.121

Duy trì trạm 2 chế độ

Nhân công:

- Bậc thợ 4/7

 

công

 

0,26

 

10

Ghi chú:

1/ Trường hợp duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.

2/ Trường hợp duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.

3/ Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:

Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m: K1 = 1,1;

Chiều dài tuyến trạm > 3000m: K1 = 1,2

Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m: K1 = 0,9

Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m: K1 = 0,8;

Chiều dài tuyến trạm < 500m: K1 = 0,5;

Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv= 1,2;

Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv= 1,1;

Trạm ngoại thành: Kv = 1,2

 

CS2.20000  Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS2.21100  Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer);

Thành phần công việc:

- Kiểm tra thiết bị cũ;

- Lĩnh vật liệu, tháo thiết bị cũ;

- Lắp và dấu thiết bị mới;

- Cấu hình cho thiết bị;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: 01 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.211

Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

Vật liệu

 

 

- Thiết bị

bộ

1

Nhân công:

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

0,50

 

 

 

 

10

 

CS2.22100  Thay bộ đo dòng điện (TI)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra bộ đo dòng điện cũ;

- Lĩnh vật liệu, tháo bộ đo dòng điện cũ;

- Lắp và đấu bộ đo dòng điện mới;

- Nạp chương trình phần mềm;

- Cấu hình cho bộ đo dòng điện mới;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.221

Thay bộ đo dòng điện (TI)

Vật liệu

 

 

- Bộ đo dòng điện (TI)

bộ

1

Nhân công:

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

0,50

 

10

 

CS2.23100  Thay bộ đo dòng điện Coupler

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ;

- Lĩnh vật liệu, tháo Coupler cũ;

- Lắp và đấu Coupler mới;

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler);

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm;

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ngoài lưới

Trong tủ điều khiển

 

 

 

CS2.231

Thay bộ do dòng điện Coupler

Vật liệu

 

 

 

 

- Coupler

bộ

1

1

 

Nhân công:

 

 

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

1,0

0,50

 

Xe, máy, thiết bị thi công:

 

 

 

 

- Xe nâng 12m

ca

0,36

 

 

 

10

20

 

 

CS2.24100  Thay tủ điều khiển khu vực

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;

- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.241

Thay tủ điều khiển khu vực

Vật liệu

 

 

- Tủ điều khiển khu vực

bộ

1

Nhân công:

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

2,0

 

10

 

CS2.30000  Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS2.31100  Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Tháo phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng cũ;

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá;

- Đi lại dây điện;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.311

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Vật liệu

 

 

- Bộ điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

1

Nhân công:

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

1,50

 

10

 

CS2.32100  Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ.

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ;

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông;

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông;

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: 1 lần xử lý

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.321

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ.

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

công

 

1,0

 

10

 

CS2.33100  Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU;

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.331

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

công

 

0,50

 

10

 

CS2.34100  Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ;

- Lắp đặt board mạch mới;

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị.

Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.341

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

Vật liệu

 

 

- Mạch hiển thị

bộ

1

Nhân công:

 

 

- Kỹ sư bậc 4/8

công

0,50

 

10

 

CS2.35100  Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính;

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.

Đơn vị tính: 1 lần xử lý

Mã hiệu

Tên công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

CS2.351

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Nhân công:

- Kỹ sư bậc 4/8

 

công

 

1,0

 

10

 

MỤC LỤC

Mã Hiệu

Nội dung

 

PHẦN I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

 

PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

 

CHƯƠNG I. DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS1.10000

Thay đèn cao áp, đèn ống

CS1.11100

Thay bóng cao áp bằng máy

CS1.12100

Thay bóng cao áp bằng thủ công

CS1.13100

Thay bóng đèn ống

CS1.20000

Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp)

CS1.21100

Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)

CS1.22100

Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)

CS1.30000

Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn

CS1.31100

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy

CS1.32100

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công

CS1.40000

Thay xà, thay cần đèn các loại

CS1.41000

Thay các loại xà

CS1.41100

Thay bộ xà đơn dài >1 m có sứ bằng máy

CS1.41200

Thay bộ xà đơn dài ≤ 1m có sứ bằng máy

CS1.41300

Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây

CS1.41400

Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây

CS1.42000

Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

CS1.42100

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

CS1.42200

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

CS1.42300

Thay cần đèn chao cao áp

CS1.50000

Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn

CS1.51100

Thay dây lên đèn bằng máy

CS1.52000

Thay cáp treo, cáp ngầm

CS1.52100

Thay cáp treo

CS1.52200

Thay cáp ngầm

CS1.52300

Nối cáp ngầm

CS1.53100

Thay tủ điện

CS1.54100

Thay cột đèn

CS1.60000

Công tác sơn

CS1.61100

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

CS1.62100

Sơn chụp, sơn cần đèn

CS1.63100

Sơn cột đèn chùm

CS1.64100

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

CS1.65100

Sơn tủ điện (bao gồm sơn giá đỡ tủ)

CS1.71100

Thay sứ cũ

CS1.81100

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy.

CS1.91100

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

 

CHƯƠNG II. DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG

CS2.10000

Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát

CS2.11100

Duy trì trạm 1 chế độ

CS2.12100

Duy trì trạm 2 chế độ

CS2.20000

Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS2.21100

Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

CS2.22100

Thay bộ đo dòng điện (TI)

CS2.23100

Thay bộ đo dòng điện Coupler

CS2.24100

Thay tủ điều khiển khu vực

CS2.30000

Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS2.31100

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

CS2.32100

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

CS2.33100

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).

CS2.34100

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

CS2.35100

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm