
- 1 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025
- 2 Quyết định 38/QĐ-BXD năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Quyết định 39/QĐ-BXD năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Quyết định 37/QĐ-BXD năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1525/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ, CÂY XANH ĐÔ THỊ, CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 12/2024/TT-BXD ngày 18 tháng 12 năm 2024 hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 37/QĐ-BXD ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ Xây dựng ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BXD ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ Xây dựng ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-BXD ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ Xây dựng ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 1311/SXD-HTKT ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế - kỹ thuật sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị tại Phụ lục III.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, các địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Công Thương; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
(Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Phần I
NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ thoát nước đô thị. Trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho máy, thiết bị và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ thoát nước đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc nhân công trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị.
c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:
Là số ca máy và thiết bị trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ thoát nước đô thị.
2. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ thoát nước đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thoát nước đô thị gồm 3 chương:
- Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công
- Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới
- Chương III: Công tác khác
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.10000 Nạo vét bùn cống, hố ga bằng thủ công
TN1.11100 Nạo vét bùn cống ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.
- Mở nắp hố ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Chui vào lòng cống bốc, xúc bùn vào trong xô, vận chuyển bùn ra (đối với các tuyến cống có đường kính lớn có thể chui vào lòng cống để bốc, xúc bùn).
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển.
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 1
Đơn vị tính: m3 bùn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cống (mm) | |||
<300 | >300 ÷ ≤600 | >600 ÷ 1000 | >1000 | ||||
TN1.111 | Nạo vét bùn cống ngầm | Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 |
|
|
|
|
| ||
Xe, máy, thiết bị thi công: | công | 5,812 | 5,643 | 5,427 | 5,292 | ||
- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T | ca | 0,113 | 0,110 | 0,105 | 0,102 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 1 áp dụng đối với cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương. Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức hao phí tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 1 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II : K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V : K = 0,78
3/ Trường hợp cự ly trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm có cự ly bình quân khác với cự ly quy định (1000m) thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
4/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,87.
5/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 1 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN1.12100 Nạo vét bùn hố ga.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.
- Mở nắp hố ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Nạo vét bùn trong hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển.
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 2
Đơn vị tính: m3 bùn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN1.121 | Nạo vét bùn hố ga | Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 |
|
| ||
Xe, máy, thiết bị thi công: | công | 4,25 | ||
- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T | ca | 0,11 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 2 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II : K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78
2/ Trường hợp cự ly trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm có cự ly bình quân khác với cự ly quy định (1000m) thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,87.
4/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 2 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L≤ 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN 1.13100 Nạo vét bùn cống hộp nổi
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.
- Mở nắp hầm ga chờ khí độc bay đi.
- Nạo vét bùn, xúc bùn vào xô, đưa lên và đố vào phương tiện trung chuyển.
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 3
Đơn vị tính: m3 bùn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN1.131 | Nạo vét bùn cống hộp nổi | Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 5,3 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T | ca | 0,102 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 3 áp dụng đối với cống hộp nối kích thước B ≥ 300mm ÷ 1000mm; H ≥ 400mm ÷ 1000mm. Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức hao phí tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 1 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II : K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V : K = 0,78
3/ Trường hợp cự ly trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm có cự ly bình quân khác với cự ly quy định (1000m) thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
4/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,87.
5/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 3 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN1.20000 Nạo vét bùn mương bằng thủ công
TN1.21100 Mương có chiều rộng ≤ 6m.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển.
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 4
Đơn vị tính: m3 bùn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Mương không có hành lang, lối vào | Mương có hành lang, có lối vào | ||||
TN1.211 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m | Nhân công: | công | 4,56 | 3,94 |
- Bậc thợ 3,5/7 | |||||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T | ca | 0,102 | 0,102 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 4 quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 4 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,85.
4/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 4 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L≤ 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN1.22100 Mương có chiều rộng > 6m.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển.
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ phương tiện trung chuyển vào thùng chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Vận chuyển bùn bằng ô tô chuyên dụng chở bùn 4T về bãi đổ quy định.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 5
Đơn vị tính: m3 bùn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Mương không có hành lang, lối vào | Mương có hành lang, có lối vào | ||||
TN1.221 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m | Nhân công: - Bậc thợ 3,5/7 | công | 4,44 | 3,81 |
Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe ô tô chuyên dụng chở bùn 4T | ca | 0,102 | 0,102 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 5 quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 5 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,85.
4/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 5 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.10000 Nạo vét bùn cống ngầm bằng cơ giới
TN2.11100 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 6
Đơn vị tính: m3 bùn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN2.111 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn | Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ 4,0/7 | công | 0,25 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe hút bùn 3T | ca | 0,083 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 6 áp dụng với cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương.
2/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 6 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 0,915 |
10< L≤15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN2.12100 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.
- Lắp ống cho xe hút chân không, lắp vòi phun cho xe phun nước phản lực.
- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.
- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Tiếp tục thực hiện thao tác phun nước, dồn bùn ra hố ga, hút bùn tại hố ga đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 7
Đơn vị tính: 1 m dài
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN2.121 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,3066 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4,0/7 | công | 0,0901 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe phun nước phản lực | ca | 0,0135 | ||
- Xe hút chân không 4t | ca | 0,0135 | ||
- Xe téc chở bùn 4T | ca | 0,02436 | ||
- Xe téc chở nước 4m3 | ca | 0,0189 | ||
- Máy khác | % | 1,0 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 7 áp dụng với cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3m-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương. Đối với các cống hoặc đường ống các loại có kích thước < 0,3m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K = 0,7.
2/ Tuyến cống được đưa vào nạo vét khi lượng bùn trong cống trước khi nạo vét ≥ 1/4 đường kính cống đối với cống tròn hoặc chiều cao của cống bản.
3/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 7 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L < 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN2.13100 Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không 8 tấn kết hợp với các thiết bị khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi; hút bùn tại hố ga.
- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.
- Lắp ống cho xe hút chân không.
- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.
- Hút bùn trong cống đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 8
Đơn vị tính: 1 m dài
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN2.131 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút chân không 8 tấn kết hợp với các thiết bị khác | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,042 | ||
- Bao tải cát | bao | 0,56 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4,0/7 | công | 0,17 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe hút chân không 8T | ca | 0,0286 | ||
- Xe téc chở bùn 4T | ca | 0,05096 | ||
- Xe téc nước 4m3 | ca | 0,0035 | ||
- Xe tải cẩu 4T | ca | 0,01001 | ||
- Máy phát điện 30KVA | ca | 0,02002 | ||
- Bơm chìm 30KVA | ca | 0,01743 | ||
- Máy khác | % | 1,5 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 8 áp dụng với cống tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương.
2/ Tuyến cống được đưa vào nạo vét khi lượng bùn trong cống trước khi nạo vét ≥ 1/4 đường kính cống đối với cống tròn hoặc chiều cao của cống bản.
Các cống phải đảm bảo mực nước cho phép người công nhân có thể chui vào cống để thi công được.
3/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 8 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN2.14100 Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới và điều tiết đảm bảo an toàn giao thông suốt quá trình thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp đặt vòi hút, ống hút, chuẩn bị vòi bơm, máy bơm, mở nắp ga, chờ khí độc bay đi; hút bùn tại hố ga.
- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.
- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.
- Hút bùn tại hố ga đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 9
Đơn vị tính: 1m dài
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN2.141 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,084 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4,0/7 | công | 0,3075 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Máy tời 3,7kW | ca | 0,0615 | ||
- Xe hút chân không 4T | ca | 0,0615 | ||
- Xe téc chở bùn 4T | ca | 0,0861 | ||
- Xe téc nước 4m3 | ca | 0,007 | ||
- Xe tải có cần cẩu 3T | ca | 0,02499 | ||
- Máy khác | % | 1,5 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 9 áp dụng với cống tròn có đường kính 1,2m <Φ< 2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy 1,2m <B< 2,5m và các loại cống khác có tiết diện tương đương.
2/ Tuyến cống được đưa vào nạo vét khi lượng bùn trong cống trước khi nạo vét ≥ 1/4 đường kính cống đối với cống tròn hoặc chiều cao của cống bản.
3/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 9 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 0,915 |
10< L≤15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
TN2.21100 Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển, đưa máy, thiết bị vào vị trí thi công.
- Đặt biển báo hiệu công trường.
- Xác định lượng bùn có trong mương cần thi công
- Lắp ống cho xe hút chân không, vận hành xe hút chân không để hút bùn.
- Hút bùn đồng thời tách nước trên xe téc chở bùn đến khi bùn đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn
- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn mương cần thi công.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 10
Đơn vị tính: m3 bùn
Mà hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN2.211 | Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,150 | ||
- Bao tải cát | bao | 0,250 | ||
- Cọc tre | m | 0,025 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4,0/7 | công | 0,401 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe hút chân không 4T | ca | 0,085 | ||
- Xe téc chở bùn 4T | ca | 0,161 | ||
- Xe tải cẩu 4T | ca | 0,035 | ||
- Xe téc chở nước 4m3 | ca | 0,035 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Định mức tại Bảng số 10 áp dụng với mương có chiều rộng <5m. Mương nạo vét có chiều sâu tính từ mặt nước (khoảng < 1m) đảm bảo cho người công nhân có thể lội xuống mương làm việc.
2/ Định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công tại Bảng số 10 tương ứng với cự ly vận chuyển bùn 15km. Trường hợp cự ly vận chuyển bùn thay đổi thì định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 0,915 |
10< L<15 | 0,955 |
L=15 | 1,000 |
15<L≤25 | 1,157 |
25<L≤35 | 1,322 |
35<L≤45 | 1,433 |
45<L≤55 | 1,512 |
55<L≤65 | 1,573 |
Chương III
CÔNG TÁC KHÁC
TN3.11100 Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu hố ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp hố ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga, đem dụng cụ về vị trí qui định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Điều kiện áp dụng:
Cống đã được nạo vét sạch bùn, đảm bảo điều kiện thi công
Bảng số 11
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN3.111 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống | Nhân công: - Bậc thợ 4/7 | công | 12,75 |
| 10 |
TN3.21100 Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu hố ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp hố ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu hố ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Điều kiện áp dụng:
Cống đã được nạo vét sạch bùn, đảm bảo điều kiện thi công
Bảng số 12
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TN3.211 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | Nhân công: - Bậc thợ 4/7 | công | 9,35 |
| 10 |
TN3.31100 Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển.
- Nhặt, gom phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển.
- Vận chuyển phế thải, rau bèo về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Bảng số 13
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng của mương, sông | ||
≤ 6 m | ≤ 15 m | > 15 m | ||||
TN3.311 | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công | Nhân công: - Bậc thợ 3,5/7 | công | 4,00 | 4,40 | 5,70 |
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
1/ Định mức hao phí nhân công tại Bảng số 13 tương ứng với đô thị loại Đặc biệt. Đối với các đô thị khác, định mức hao phí nhân công điều chỉnh với các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: K = 0,92
+ Đô thị loại II: K = 0,85
+ Các loại đô thị loại III ÷ V: K = 0,78
2/ Trường hợp không phải trung chuyển thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số K = 0,85.
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung |
| Phần I: NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ |
| Phần II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT |
| Chương I. NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG |
TN1.10000 | Nạo vét bùn cống, hố ga bằng thủ công |
TN1.11100 | Nạo vét bùn cống ngầm |
TN1.12100 | Nạo vét bùn hố ga |
TN1.13100 | Nạo vét bùn cống hộp nổi |
TN1.20000 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công |
TN1.21100 | Mương có chiều rộng ≤ 6m |
TN1.22100 | Mương có chiều rộng > 6m |
| Chương II. NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI |
TN2.10000 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng cơ giới |
TN2.11100 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn |
TN2.12100 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác |
TN2.13100 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không 8 tấn kết hợp với các thiết bị khác |
TN2.14100 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác |
TN2.21100 | Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác |
| Chương III. CÔNG TÁC KHÁC |
TN3.11100 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống |
TN3.21100 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi |
TN3.31100 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2025 của UBND tỉnh Bình Định)
PHẦN I
NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho xe, máy, thiết bị thi công và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ cây xanh đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:
Là số ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
2. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cây xanh đô thị bao gồm 3 chương:
- Chương I: Duy trì thảm cỏ
- Chương II: Duy trì cây trang trí
- Chương III: Duy trì cây bóng mát
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ
CX1.10000 Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa, tiểu đảo, dải phân cách
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
CX1.11000 Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa
CX1.11100 Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ xăng 3CV | Động cơ điện 1,5kw |
CX1.111 | Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy bơm nước | Vật liệu: |
|
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,068 | 0,09 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Máy bơm nước | ca | 0,061 | 0,081 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
CX1.11200 Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX1.112 | Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô tưới nước | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 |
|
| ||
Xe, máy, thiết bị thi công: | công | 0,099 | ||
- Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,0297 | ||
|
|
|
| 10 |
CX1.12000 Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách
CX1.12100 Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ xăng 3CV | Động cơ điện 1,5kw |
CX1.121 | Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm nước | Vật liệu: |
|
|
|
- Nước | m3 | 0,6 | 0,6 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,099 | 0,108 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Máy bơm nước | ca | 0,081 | 0,097 | ||
| 10 | 20 |
CX1.12200 Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX1.122 | Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới nước | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,6 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,09 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,0324 | ||
| 10 |
CX1.21000 Phát cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Phát cỏ thường xuyên, đảm bảo cỏ luôn bằng phẳng và chiều cao cỏ tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Yêu cầu kỹ thuật:
Duy trì cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao đồng đều.
CX1.21100 Phát cỏ bằng máy
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX1.211 | Phát cỏ bằng máy | Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,145 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Máy cắt cỏ động cơ xăng 3 CV | ca | 0,0603 | ||
| 10 |
CX1.21200 Phát cỏ bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX1.212 | Phát cỏ bằng thủ công | Nhân công: - Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,45 |
| 10 |
CX1.31100 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi khu vực, theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 100md/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cỏ lá tre | Cỏ nhung |
CX1.311 | Xén lề cỏ | Nhân công: - Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,30 | 0,45 |
| 10 | 20 |
CXI.41100 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX1.411 | Làm cỏ tạp | Nhân công: - Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,30 |
| 10 |
CX1.51100 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo thảm cỏ sau khi trồng dặm được phủ đều không bị mất khoảng.
Đơn vị tính: 1m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cỏ lá tre | Cỏ nhung |
CX1.511 | Trồng dặm cỏ | Vật liệu: |
|
|
|
- Cỏ | kg | 2,5 | 1,07 | ||
- Nước | m3 | 0,049 | 0,015 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,2 | 0,2 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,137 | 0,077 | ||
| 10 | 20 |
CX1.61100 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX1.611 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | Vật liệu: |
|
|
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,015 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,071 | ||
| 10 |
CX1.71100 Bón phân cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau khi bón phân cỏ phát triển xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX1.711 | Bón phân cỏ | Vật liệu: |
|
|
- Phân vi sinh | kg | 3,0 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,09 | ||
| 10 |
CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX2.10000 Duy trì bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo đủ lượng nước tưới cho cây sinh trưởng tốt.
CX2.11000 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào
CX2.11100 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cỏ lá tre | Cỏ nhung |
CX2.111 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm nước | Vật liệu: |
|
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,072 | 0,09 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Máy bơm nước | ca | 0,065 | 0,081 | ||
| 10 | 20 |
CX2.11200 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.112 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,145 | ||
| 10 |
CX2.113000 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.113 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô tưới nước | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,10 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,03 | ||
| 10 |
CX2.12100 Thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo phát triển sinh trưởng bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hoa giống | Hoa giỏ |
CX2.121 | Thay hoa bồn hoa | Vật liệu: |
|
|
|
- Hoa giống | cây | 2500 | - | ||
- Hoa giỏ | giỏ | - | 1600 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,0 | 2,7 | ||
| 10 | 20 |
CX2.13100 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn môi trường trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.131 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | Vật liệu: |
|
|
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,015 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,167 | ||
| 10 |
CX2.14100 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau khi bón phân hoa phát triển xanh tốt. Đảm bảo không gây mất mỹ quan đô thị và ô nhiễm môi trường.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.141 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | Vật liệu: |
|
|
- Phân vi sinh | kg | 5 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 0,2 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,301 | ||
| 10 |
CX2.15100 Duy trì bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cảnh không còn sâu bệnh, cây phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Có hàng rào | Không hàng rào |
|
| ||||||
CX2.151 | Duy trì bồn cảnh | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Cây cảnh | cây | 320 | 480 |
| ||
- Phân vi sinh | kg | 8,5 | 12 |
| ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,05 | 0,06 |
| ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 17,73 | 22,31 |
| ||
| 10 | 20 |
|
CX2.16100 Duy trì cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
- Bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây hàng rào đảm bảo liên tục, không đứt đoạn, sắc nét, đảm bảo độ cao, chiều rộng theo thiết kế.
- Cây hàng rào lá xanh, không sâu bệnh, chân hàng rào không có rác, cỏ cây dại.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hàng rào cao <1m | Hàng rào cao ≥ 1m |
CX2.161 | Duy trì cây hàng rào | Vật liệu: |
|
|
|
- Phân vi sinh | kg | 6,7 | 6,7 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 12,15 | 19,3 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú: Diện tích tính toán theo diện tích mặt trên của hàng rào.
CX2.17100 Trồng dặm cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân vi sinh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây phát triển tốt.
Đơn vị tính: 1m2 trồng dặm/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.171 | Trồng dặm cây hàng rào | Vật liệu: |
|
|
- Cây giống | bịch | 25 | ||
- Nước | m3 | 0,15 | ||
- Phân vi sinh | kg | 3,6 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,036 | ||
| 10 |
CX2.20000 Duy trì cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình
CX2.21000 Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo đủ lượng nước cho cây sinh trưởng tốt.
CX2.21100 Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ xăng 3CV | Động cơ điện 1,5kw |
CX2.211 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng máy bơm nước | Vật liệu: |
|
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,068 | 0,09 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Máy bơm nước | ca | 0,061 | 0,081 | ||
| 10 | 20 |
CX2.21200 Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.212 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,135 | ||
| 10 |
CX2.21300 Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.213 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng ô tô dưới nước | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,099 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 0,0297 | ||
| 10 |
CX2.22100 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối, không để nặng tán, nghiêng ngả.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo màu sắc tự nhiên, không rỗng chết, cây không bị sâu bệnh, đúng chủng loại, gốc cây không có rác.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.221 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | Vật liệu: |
|
|
- Phân vi sinh | kg | 40 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,44 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 46,35 | ||
| 10 |
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2.22200 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây cảnh.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây trồng được tháo bao có bầu và bầu đất không bị bể, cây phát triển tốt, không gãy thân, cành lá.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.222 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | Vật liệu: |
|
|
- Cây giống | cây | 100,0 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 13,5 | ||
| 10 |
CX2.23100 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa gọn gàng, cân đối không để nặng tán, nghiêng ngả. Sau khi cắt cây không bị trơ cành.
- Bón phân vi sinh.
- Phun thuốc trừ sâu cho cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sinh trưởng phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.231 | Duy trì cây cảnh tạo hình | Vật liệu: |
|
|
- Phân vi sinh | kg | 40 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,33 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 38,52 | ||
| 10 |
CX2.30000 Duy trì cây cảnh trồng chậu
CX2.31000 Tưới nước cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ nguồn tại chỗ hoặc bằng ô tô tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo đủ lượng nước tưới cho cây sinh trưởng tốt.
CX2.31100 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Động cơ xăng 3CV | Động cơ điện 1,5kw |
CX2.311 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước | Vật liệu: |
|
|
|
- Nước | m3 | 0,3 | 0,3 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,045 | 0,063 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Máy bơm nước | ca | 0,0432 | 0,0585 | ||
| 10 | 20 |
CX2.31200 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.312 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,3 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,099 | ||
| 10 |
CX2.31300 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.313 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,3 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,063 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 0,0198 | ||
| 10 |
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX2.31100; CX2.31200; CX2.31300 quy định đối với chậu có đường kính 0,6-0,8m ; chậu có đường kính 0,4-0,5m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K=0,75; chậu có đường kính 0,3 m thì định mức hao phí điều chỉnh với hệ số K=0,35.
CX2.32100 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Cắt bớt rễ già, rễ hỏng của cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sinh trưởng, phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.321 | Thay đất, phân chậu cảnh | Vật liệu: |
|
|
- Đất trồng cây | m3 | 2,0 | ||
- Phân vi sinh | kg | 20,0 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 10,0 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 9,0 | ||
| 10 |
CX2.33100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành, bón phân vi sinh, nhổ cỏ dại, làm đất đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây trong chậu không sâu bệnh, màu sắc tươi tự nhiên đặc trưng theo từng loại, không gãy cành, ngọn, không bị rách, vàng úa.
- Gốc cây không có cỏ dại và rác.
Đơn vị tính: 100 chậu/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.331 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | Vật liệu: |
|
|
- Phân vi sinh | kg | 26,0 | ||
- Thuốc trừ sâu | lít | 0,33 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 28,8 | ||
| 10 |
CX2.34100 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, bón phân, trồng dặm cây cảnh, tưới nước bảo dưỡng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thực hiện công việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sinh trưởng phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.341 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | Vật liệu: |
|
|
- Cây giống | cây | 100 | ||
- Phân vi sinh | kg | 5,0 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 9,0 | ||
| 10 |
CX2.35100 Thay chậu hỏng, vỡ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Nhổ cây ra khỏi chậu bị hỏng, vỡ, chuyển sang trồng vào chậu mới, tưới nước bảo dưỡng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Chậu mới không bị hỏng, vỡ, cây trồng trong chậu phát triển tốt.
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.351 | Thay chậu hỏng, vỡ | Vật liệu: |
|
|
- Chậu cảnh | chậu | 100 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 8,0 | ||
| 10 |
CX2.41100 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây leo phủ đều trên giàn, độ che phủ 2/3 giàn, cây không có cành khô.
- Lá xanh, tươi, không sâu bệnh, gốc cây không có rác, lá cây lưu cữu.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong quá trình thực hiện.
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX2.411 | Duy trì cây leo | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 0,05 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,067 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,018 | ||
| 10 |
CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
CX3.10000 Duy trì cây bóng mát
CX3.11100 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân gốc cây, sửa tán, tạo hình và tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có thân thẳng, cân tán, gọn tán, lá cây có mầu xanh đặc trưng tùy từng loài; Cây không có cành vươn, cành trồi mọc ở thân, cành lệch, tán không vót cao, cây không bị sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX3.111 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 2,4 | ||
- Phân vi sinh | kg | 6,0 | ||
- Cây chống fi 60 | cây | 3 | ||
- Dây kẽm 1 mm | kg | 0,02 | ||
- Vật liệu khác | % | 1,5 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,044 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,108 | ||
| 10 |
CX3.11200 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: 1 cây/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX3.112 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | Vật liệu: |
|
|
- Sơn | kg | 0,02 | ||
- Xăng | lít | 0,014 | ||
- Cây chống fi 60 | cây | 0,2 | ||
- Nẹp gỗ | cây | 0,2 | ||
- Đinh | kg | 0,005 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,405 | ||
| 10 |
CX3.11300 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện, tẩy chồi, chống sửa cây nghiêng, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX3.113 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | Vật liệu: |
|
|
- Sơn | kg | 0,02 | ||
- Xăng | lít | 0,014 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,55 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe thang 12m | ca | 0,038 | ||
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw | ca | 0,238 | ||
| 10 |
CX3.11400 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện, gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường, vệ sinh quanh gốc cây đúng yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn khi thi công. Cây được chăm sóc luôn phát triển tốt, dáng cây đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX3.114 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | Vật liệu: |
|
|
- Sơn | kg | 0,033 | ||
- Xăng | lít | 0,0237 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 5,21 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe thang 15m | ca | 0,062 | ||
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw | ca | 0,396 | ||
| 10 |
CX3.21100 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, dụng cụ lao động đến nơi làm việc.
- Tưới nước, phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh, làm cỏ tạp, dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ, trồng dặm cỏ, bón phân hữu cơ thảm cỏ, phòng trừ sâu cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cỏ trong bồn luôn phát triển tốt.
- Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn.
Đơn vị tính: 1 bồn/năm
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX3.211 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | Vật liệu: |
|
|
- Nước | m3 | 2,1 | ||
- Cỏ giống | m2 | 0,9 | ||
- Phân vi sinh | kg | 0,378 | ||
- Thuốc xử lý đất | kg | 0,06 | ||
- Vôi bột | kg | 1,8 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,65 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 0,322 | ||
- Máy cắt cỏ động cơ xăng 3CV | ca | 0,022 | ||
| 10 |
CX3.30000 Giải tỏa, chặt hạ cành cây, cây gãy đổ
CX3.31100 Giải toả cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gãy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 30km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo sinh trưởng và phát triển, trên cây không còn cành gãy.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cành/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cành cây d≤20cm | Cành cây d≤50cm | Cành cây d>50cm |
CX3.311 | Giải toả cành cây gẫy | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Sơn | kg | - | 0,025 | 0,03 | ||
- Vật liệu khác | % | - | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,27 | 1,08 | 1,8 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
| ||
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw | ca | 0,063 | 0,149 | 0,18 | ||
- Ô tô tự đổ 2,5T | ca | 0,1 | 0,11 | 0,12 | ||
- Xe thang 12m | ca |
| 0,024 | 0,032 | ||
| 10 | 20 | 30 |
CX3.31200 Giải toả cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ lao động giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 30km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 |
CX3.312 | Giải toả cây gẫy, đổ | Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,97 | 6,3 | 13,5 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
| ||
- Xe cẩu tự hành 2,5T | ca | 0,211 | - | - | ||
- Xe cẩu tự hành 5T | ca |
| 0,236 | 0,36 | ||
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw | ca | 0,27 | 1,12 | 2,25 | ||
| 10 | 20 | 30 |
CX3.31300 Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an toàn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 |
CX3.313 | Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an toàn | Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,92 | 11,43 | 19,35 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
| ||
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw | ca | 0,5 | 1,48 | 2,97 | ||
- Xe thang 12m | ca | - | 0,11 | - | ||
- Xe thang 15m | ca | - | - | 0,23 | ||
- Xe cẩu tự hành 2,5T | ca | 0,282 | - | - | ||
- Xe cẩu tự hành 5T | ca |
| 0,8 | 1,24 | ||
- Cần trục ô tô 10T |
|
| - | 0,33 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
1/ Cự ly vận chuyển cành lá, cây, gốc cây cho công tác CX3.31100; CX3.31200 và CX3.31300 trung bình 30km về nơi quy định.
2/ Bảng mức của các công tác CX3.11300; CX3.11400; CX3.31100; CX3.31300 áp dụng với xe, máy, thiết bị thi công là xe thang. Trường hợp sử dụng xe nâng thay cho xe thang thì hao phí định mức xe nâng xác định bằng hao phí định mức xe thang và nhân với hệ số điều chỉnh k=0,8.
CX3.40000 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây
CX3.41100 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây
Thành phần công việc:
- Khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, vật liệu phục vụ công tác thi công, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo sinh trưởng, phát triển tốt, cây không bị lệch tán, cây gọn tán, nhẹ tán, đảm bảo mỹ thuật.
- Hạn chế cây đổ, cành gãy đảm bảo cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây/lần
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 |
CX3.411 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Sơn | kg | 0,027 | 0,027 | 0,09 | ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,91 | 1,36 | 4,53 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
| ||
- Xe thang 12m | ca | 0,135 | 0,18 |
| ||
- Xe thang 15m | ca |
|
| 0,6 | ||
- Ôtô tự đổ 5T | ca | 0,059 | 0,09 | 0,29 | ||
- Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kw | ca | 0,105 | 0,16 | 0,54 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Cự ly vận chuyển cành, lá cây công tác CX3.41100 trung bình 30km về nơi quy định.
CX3.51100 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và a dao.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ lao động tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo vôi bám kín xung quanh bề mặt vị trí quét.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 |
CX3.511 | Quét vôi gốc cây | Vật liệu: |
|
|
|
|
- Vôi | kg | 0,16 | 0,57 | 1,14 | ||
- A dao | kg | 0,003 | 0,011 | 0,022 | ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 3/7 | công | 0,03 | 0,05 | 0,113 | ||
| 10 | 20 | 30 |
MỤC LỤC
Mã hiệu | Nội dung |
| PHẦN I: NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÂY XANH ĐÔ THỊ |
| PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT |
| CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ |
CX1.10000 | Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa, tiểu đảo, dải phân cách |
CX1.11000 | Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa |
CX1.11100 | Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng máy bơm nước |
CX1.11200 | Tưới nước thảm cỏ công viên, vườn hoa bằng ô tô tưới nước |
CX1.12000 | Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách |
CX1.12100 | Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm nước |
CX1.12200 | Tưới nước cỏ tiểu đảo, dải phân cách bằng ô tô tưới nước |
CX1.21000 | Phát cỏ |
CX1.21100 | Phát cỏ bằng máy |
CX1.21200 | Phát cỏ bằng thủ công |
CX1.31100 | Xén lề cỏ |
CX1.41100 | Làm cỏ tạp |
CX1.51100 | Trồng dặm cỏ |
CX1.61100 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
CX1.71100 | Bón phân cỏ |
| CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ |
CX2.10000 | Duy trì bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào |
CX2.11000 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào |
CX2.11100 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm nước |
CX2.11200 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
CX2.11300 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng ô tô tưới nước |
CX2.12100 | Thay hoa bồn hoa |
CX2.13100 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
CX2.14100 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
CX2.15100 | Duy trì bồn cảnh |
CX2.16100 | Duy trì cây hàng rào |
CX2.17100 | Trồng dặm cây hàng rào |
CX2.20000 | Duy trì cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình |
CX2.21000 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình |
CX2.21100 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng máy bơm nước |
CX2.21200 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ công |
CX2.21300 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng ô tô tưới nước |
CX2.22100 | Duy trì cây cảnh trổ hoa |
CX2.22200 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
CX2.23100 | Duy trì cây cảnh tạo hình |
CX2.30000 | Duy trì cây cảnh trồng chậu |
CX2.31000 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu |
CX2.31100 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm nước |
CX2.31200 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
CX2.31300 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng ô tô tưới nước |
CX2.32100 | Thay đất, phân chậu cảnh |
CX2.33100 | Duy trì cây cảnh trồng chậu |
CX2.34100 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
CX2.35100 | Thay chậu hỏng, vỡ |
CX2.41100 | Duy trì cây leo |
| CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT |
CX3.10000 | Duy trì cây bóng mát |
CX3.11100 | Duy trì cây bóng mát mới trồng |
CX3.11200 | Duy trì cây bóng mát loại 1 |
CX3.11300 | Duy trì cây bóng mát loại 2 |
CX3.11400 | Duy trì cây bóng mát loại 3 |
CX3.21100 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát |
CX3.30000 | Giải tỏa, chặt hạ cành cây, cây gãy đổ |
CX3.31100 | Giải toả cành cây gẫy |
CX3.31200 | Giải toả cây gẫy, đổ |
CX3.31300 | Chặt hạ cây bị bệnh hoặc già cỗi không đảm bảo an toàn |
CX3.41100 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây |
CX3.51100 | Quét vôi gốc cây |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
(Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2025 của UBND tỉnh Bình Định)
PHẦN I
NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho xe, máy và thiết bị thi công và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.
c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:
Là số ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
2. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị gồm 2 chương:
- Chương I: Duy trì lưới điện chiếu sáng
- Chương II: Duy trì trạm đèn chiếu sáng
PHẦN II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CHƯƠNG I
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS1.10000 Thay đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Cảnh giới đảm bảo giao thông;
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính, lốp đèn;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.11100 Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột | |||
H < 12m | 12m≤ H <18m | 18m≤ H <24m | 24m≤ H <32m | ||||
CS1.111 | Thay bóng cao áp bằng máy | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Bóng cao áp | cái | 20 | 20 | 20 | 20 | ||
- Dây điện 1x1 | m | 6,0 | 6,0 | 6,0 | 6,0 | ||
- Đui đèn | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 4,0 | 5,8 | 7,5 | 9,8 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 1,1 | - | - | - | ||
- Xe nâng 18m | ca | - | 1,2 | - | - | ||
- Xe nâng 24m | ca | - | - | 1,3 | - | ||
- Xe nâng 32m | ca | - | - | - | 1,45 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
CS1.12100 Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.121 | Thay bóng cao áp bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
- Bóng cao áp | cái | 20 | ||
- Dây điện 1x1 | m | 6,0 | ||
- Đui đèn | cái | 2 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 6,0 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức thay bóng cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H < 10m
CS1.13100 Thay bóng đèn ống
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | Thủ công |
CS1.131 | Thay bóng đèn ống | Vật liệu: |
|
|
|
- Bóng đèn ống | cái | 20 | 20 | ||
- Dây điện 1x1 | m | 5,0 | 5,0 | ||
- Đui đèn ống | cái | 4 | 4 | ||
- Tắc te | cái | 8 | 8 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,0 | 6,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 1,0 | - | ||
| 10 | 20 |
CS1.20000 Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Sửa chữa chi tiết tháo bộ đèn cũ, lắp bộ đèn mới;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.21100 Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)
Đơn vị tính: 10 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đèn đơn | Lốp kép | |||||
H<12 m | 12m≤ H <18m | 18m≤ H <24m | 24m≤ H <3m | H≤ 12m | 12m ≤ H <18m | 18m≤ H < 24 m | ||||
CS1.211 | Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp) | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chóa đèn | cái | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||
- Bóng đèn | cái | 10 | 10 | 10 | 10 | 20 | 20 | 20 | ||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 8,0 | 9,5 | 11,5 | 14,5 | 14,5 | 17,5 | 18,5 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 1,6 | - | - | - | - | - | - | ||
- Xe nâng 18m | ca | - | 1,85 | - | - | 2,1 | - | - | ||
- Xe nâng 24m | ca | - | - | 2,1 | - | - | 2,25 | - | ||
- Xe nâng 32m | ca | - | - | - | 2,31 | - | - | 2,6 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 |
Ghi chú: Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.
CS1.22100 Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)
Đơn vị tính: 10 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.221 | Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp) | Vật liệu: |
|
|
- Chóa đèn | cái | 10 | ||
- Bóng đèn | cái | 10 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 16,0 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức thay bộ đèn cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m; Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.
CS1.30000 Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn
CS1.31100 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới:
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột | |||
H < 12m | 12m≤ H <18m | 18m≤ H <24 m | 24m≤ H <30m | ||||
CS1.311 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Chấn lưu | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Bộ mồi | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Bóng đèn | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Dây điện 1x1 | m | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | ||
- Đui đèn | cái | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | ||
Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 0.81 | 1,34 | 1,66 | 1,9 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,2 | - | - | - | ||
- Xe nâng 18m | ca | - | 0,21 | - | - | ||
- Xe nâng 24m | ca | - | - | 0,25 | - | ||
- Xe nâng 32m | ca | - | - | - | 0,3 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,8.
2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.
CS.1.32100 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới;
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.321 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
- Chấn lưu | cái | 1 | ||
- Bộ mồi | cái | 1 | ||
- Bóng đèn | cái | 1 | ||
- Dây điện 1x1 | m | 0,3 | ||
- Đui đèn | cái | 0,1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 1,2 | ||
| 10 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.
2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,75.
3/ Định mức thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m.
CS1.40000 Thay xà, thay cần đèn các loại
CS1.41000 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra xà, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột;
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ);
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.41100 Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.411 | Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy | Vật liệu: |
|
|
- Xà đơn dài > 1 m | bộ | 1 | ||
- Sứ 102 | cái | 4 | ||
- Bulông 18x250 | cái | 2 | ||
- Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm | m | 2,4 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 2,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,16 | ||
| 10 |
Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài >1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=1,25.
CS1.41200 Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.412 | Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy | Vật liệu: |
|
|
- Xà đơn dài ≤1m | bộ | 1 | ||
- Sứ 102 | cái | 4 | ||
- Bulông 18x250 | cái | 2 | ||
- Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm | m | 12 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 1,50 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,16 | ||
| 10 |
Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài ≤1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hộ số k=1,25.
CS1.41300 Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | Thủ công |
CS1.413 | Thay bộ xà đơn dài > 1 m không sứ, không dây | Vật liệu: |
|
|
|
- Xà dài >1m | bộ | 1 | 1 | ||
- Bulông 18x250 | cái | 2 | 2 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 1,50 | 2,50 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,12 | - | ||
| 10 | 20 |
CS1.41400 Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | Thủ công |
CS1.414 | Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây | Vật liệu: |
|
|
|
- Xà dài ≤1m | bộ | 1 | 1 | ||
- Bulông 18x250 | cái | 2 | 2 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 1,2 | 2,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,12 | - | ||
| 10 | 20 |
CS1.42000 Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;
- Tháo chụp, cần cũ;
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.42100 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại cần, chụp | |
Cần chữ L hoặc cần chữ S | Chụp liền cần hoặc Chụp ống phóng đơn, kép | ||||
CS1.421 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy | Vật liệu: |
|
|
|
- Cần chữ L hoặc chữ S | cái | 1 | - | ||
- Chụp liền cần hoặc chụp ống phóng đơn, kép | cái | - | 1 | ||
- Tay bắt cần | cái | 1 | - | ||
- Bulông M18x250 | cái | 4 | - | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 2,0 | 2,5 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,17 | 0,20 | ||
| 10 | 20 |
CS1.42200 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cần chữ L hoặc cần chữ S |
CS1.422 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
- Cần chữ L hoặc Cần chữ S | cái | 1 | ||
- Bulông M18x250 | cái | 4 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 3,25 | ||
| 10 |
CS1.42300 Thay cần đèn chao cao áp
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | Thủ công |
CS1.423 | Thay cần đèn chao cao áp | Vật liệu: |
|
|
|
- Cần đèn chao cao áp | bộ | 1,0 | 1 | ||
- Bulông M18x250 | cái | 4 | 4 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 2,0 | 2,5 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,2 | - | ||
| 10 | 20 |
CS1.50000 Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn.
CS1.51100 Thay dây lên đèn bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Hạ dây cũ, luồn cửa cột;
- Kéo dây mới, đóng điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.511 | Thay dây lên đèn bằng máy | Vật liệu: |
|
|
- Dây 2x2,5 mm2 | m | 40,6 | ||
- Băng dính | cuộn | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 3,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,50 | ||
| 10 |
CS1.52000 Thay cáp treo, cáp ngầm
CS1.52100 Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Hạ cáp cũ;
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | Thủ công |
CS1.521 | Thay cáp treo bằng máy | Vật liệu: |
|
|
|
- Cáp treo | m | 40,6 | 40,6 | ||
- Dây văng ϕ 4 | m | 40,6 | 40,6 | ||
- Dây ϕ 1,5 | kg | 0,7 | 0,7 | ||
- Băng dính | cuộn | 1 | 1 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 4,0 | 7,2 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,50 | - | ||
| 10 | 20 |
CS1.52200 Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, máy móc đến vị trí lắp đặt;
- Tháo đầu nguồn luồn cửa cột;
- Dùng máy cắt bê tông cắt mặt đường, đào rãnh, thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột;
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt, đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công trên loại đường | |
Hè phố | Đường nhựa, bê tông | ||||
CS1.522 | Thay cáp ngầm | Vật liệu: |
|
|
|
- Cáp ngầm | m | 40,6 | 40,6 | ||
- Đầu cốt | cái | 8 | 8 | ||
- Băng dính | cuộn | 2 | 2 | ||
- Lưới bảo vệ 40x50 | m2 | 20 | 20 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 25,0 | 32,5 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Máy cắt bê tông 7,5kw | ca | - | 0,70 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác hoàn trả hè đường.
CS1.52300 Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối;
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thi công trên loại đường | |
Hè phố | Đường nhựa, bê tông | ||||
CS1.523 | Nối cáp ngầm | Vật liệu: |
|
|
|
- Hộp nối cáp ngầm | hộp | 1 | 1 | ||
- Nhựa bitum | kg | 7 | 7 | ||
- Băng vải | cuộn | 2 | 2 | ||
- Băng vải cách điện | cuộn | 2 | 2 | ||
- Củi | kg | 7 | 7 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 4,0 | 4,5 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Máy cắt bê tông 7,5kw | ca | -
| 0,25
| ||
| 10 | 20 |
CS1.53100 Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;
- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.531 | Thay tủ điện | Vật liệu: |
|
|
- Tủ điện | cái | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 4/7 | công | 4,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,20 | ||
| 10 |
CS1.54100 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;
- Nhận vật liệu, trồng cột mới;
- Lắp xà, đèn, chụp, dây;
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột BT li tâm, cột BT chữ H | Cột sắt |
CS1.541 | Thay cột đèn | Vật liệu: |
|
|
|
- Bê tông M150 | m3 | 1,1 | 0,8 | ||
- Cột đèn | cái | 1 | 1 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 12,0 | 10,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
| ||
- Cần trục ô tô 3T | ca | 1,0 | 1,0 | ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,50 | 0,50 | ||
- Xe tải thùng 5T | ca | 0,50 | 0,50 | ||
| 10 | 20 |
CS1.60000 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng);
- Đánh số cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.61100 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.611 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) | Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ | kg | 0,7 | ||
- Sơn bóng | kg | 1,5 | ||
- Chổi sơn | cái | 1 | ||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) | cái (tờ) | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,50 | ||
| 10 |
CS1.62100 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.621 | Sơn chụp, sơn cần đèn | Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ | kg | 0,33 | ||
- Sơn bóng | kg | 0,70 | ||
- Chổi sơn | cái | 0,30 | ||
Nhân công |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,20 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,30 | ||
| 10 |
CS1.63100 Sơn cột đèn chùm
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | Thủ công |
CS1.631 | Sơn cột đèn chùm | Vật liệu: |
|
|
|
- Sơn chống gỉ | kg | 0,5 | 0,5 | ||
- Sơn bóng | kg | 1 | 1 | ||
- Chổi sơn | cái | 1 | 1 | ||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) | cái (tờ) | 1 | 1 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,0 | 4,0 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,40 | - | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú:
1/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng máy áp dụng với chiều cao cột đèn H>4m.
2/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột đèn H≤ 4m.
CS1.64100 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.641 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ | kg | 0,35 | ||
- Sơn bóng | kg | 0,7 | ||
- Chổi sơn | cái | 1,0 | ||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) | cái (tờ) | 1,0 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,0 | ||
| 10 |
CS1.65100 Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ)
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.651 | Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ) | Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ | kg | 0,8 | ||
- Sơn bóng | kg | 1,6 | ||
- Chổi sơn | cái | 1 | ||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) | cái (tờ) | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,0 | ||
| 10 |
CS1.71100 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, cắt điện;
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây;
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 quả sứ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS1.711 | Thay sứ cũ | Vật liệu: |
|
|
- Sứ | cái | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,37 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,10 | ||
| 10 |
CS1.81100 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc;
- Vệ sinh choá đèn cao áp, vệ sinh kính đèn cao áp; vệ sinh đèn cầu, đèn lồng;
- Lắp choá, giám sát an toàn;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao cột | |||
H<12m | 12m≤ H <18m | 18m≤ H <24m | 24m≤ H <30m | ||||
CS1.811 | Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Giẻ lau | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Xà phòng | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: |
|
|
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,6 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,07 | - | - | - | ||
- Xe nâng 18m | ca | - | 0,08 | - | - | ||
- Xe nâng 24m | ca | - | - | 0.09 | - | ||
- Xe nâng 32m | ca | - | - | - | 0,11 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
CS1.91100 Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến địa điểm thay thế;
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh);
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy | Thủ công |
CS1.911 | Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh | Vật liệu: |
|
|
|
- Quả cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh) | quả | 1 | 1 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
- Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,60 | 1,08 | ||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,10 |
| ||
| 10 | 20 |
CHƯƠNG II
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG
CS2.10000 Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn;
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn;
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS2.11100 Duy trì trạm 1 chế độ
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.111 | Duy trì trạm 1 chế độ | Nhân công: - Bậc thợ 4/7 | công | 0,22 |
| 10 |
CS2.12100 Duy trì trạm 2 chế độ
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.121 | Duy trì trạm 2 chế độ | Nhân công: - Bậc thợ 4/7 |
công |
0,26 |
| 10 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.
2/ Trường hợp duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.
3/ Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:
Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m: K1 = 1,1;
Chiều dài tuyến trạm > 3000m: K1 = 1,2
Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m: K1 = 0,9
Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m: K1 = 0,8;
Chiều dài tuyến trạm < 500m: K1 = 0,5;
Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv= 1,2;
Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv= 1,1;
Trạm ngoại thành: Kv = 1,2
CS2.20000 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
CS2.21100 Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer);
Thành phần công việc:
- Kiểm tra thiết bị cũ;
- Lĩnh vật liệu, tháo thiết bị cũ;
- Lắp và dấu thiết bị mới;
- Cấu hình cho thiết bị;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.211 | Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) | Vật liệu |
|
|
- Thiết bị | bộ | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Kỹ sư bậc 4/8 | công | 0,50 | ||
|
|
| ||
| 10 |
CS2.22100 Thay bộ đo dòng điện (TI)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra bộ đo dòng điện cũ;
- Lĩnh vật liệu, tháo bộ đo dòng điện cũ;
- Lắp và đấu bộ đo dòng điện mới;
- Nạp chương trình phần mềm;
- Cấu hình cho bộ đo dòng điện mới;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.221 | Thay bộ đo dòng điện (TI) | Vật liệu |
|
|
- Bộ đo dòng điện (TI) | bộ | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Kỹ sư bậc 4/8 | công | 0,50 | ||
| 10 |
CS2.23100 Thay bộ đo dòng điện Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ;
- Lĩnh vật liệu, tháo Coupler cũ;
- Lắp và đấu Coupler mới;
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler);
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm;
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ngoài lưới | Trong tủ điều khiển |
|
| ||||||
| ||||||
CS2.231 | Thay bộ do dòng điện Coupler | Vật liệu |
|
|
|
|
- Coupler | bộ | 1 | 1 |
| ||
Nhân công: |
|
|
|
| ||
- Kỹ sư bậc 4/8 | công | 1,0 | 0,50 |
| ||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
| ||
- Xe nâng 12m | ca | 0,36 |
|
| ||
| 10 | 20 |
|
CS2.24100 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;
- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.241 | Thay tủ điều khiển khu vực | Vật liệu |
|
|
- Tủ điều khiển khu vực | bộ | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Kỹ sư bậc 4/8 | công | 2,0 | ||
| 10 |
CS2.30000 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS2.31100 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng cũ;
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá;
- Đi lại dây điện;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.311 | Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | Vật liệu |
|
|
- Bộ điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng | bộ | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Kỹ sư bậc 4/8 | công | 1,50 | ||
| 10 |
CS2.32100 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ.
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ;
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông;
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông;
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 lần xử lý
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.321 | Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ. | Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
1,0 |
| 10 |
CS2.33100 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn).
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.331 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn). | Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
0,50 |
| 10 |
CS2.34100 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ;
- Lắp đặt board mạch mới;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị.
Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.341 | Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị | Vật liệu |
|
|
- Mạch hiển thị | bộ | 1 | ||
Nhân công: |
|
| ||
- Kỹ sư bậc 4/8 | công | 0,50 | ||
| 10 |
CS2.35100 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính;
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị tính: 1 lần xử lý
Mã hiệu | Tên công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS2.351 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm | Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
1,0 |
| 10 |
MỤC LỤC
Mã Hiệu | Nội dung |
| PHẦN I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
| PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT |
| CHƯƠNG I. DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG |
CS1.10000 | Thay đèn cao áp, đèn ống |
CS1.11100 | Thay bóng cao áp bằng máy |
CS1.12100 | Thay bóng cao áp bằng thủ công |
CS1.13100 | Thay bóng đèn ống |
CS1.20000 | Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp) |
CS1.21100 | Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp) |
CS1.22100 | Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp) |
CS1.30000 | Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn |
CS1.31100 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy |
CS1.32100 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công |
CS1.40000 | Thay xà, thay cần đèn các loại |
CS1.41000 | Thay các loại xà |
CS1.41100 | Thay bộ xà đơn dài >1 m có sứ bằng máy |
CS1.41200 | Thay bộ xà đơn dài ≤ 1m có sứ bằng máy |
CS1.41300 | Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây |
CS1.41400 | Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây |
CS1.42000 | Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
CS1.42100 | Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy |
CS1.42200 | Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
CS1.42300 | Thay cần đèn chao cao áp |
CS1.50000 | Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn |
CS1.51100 | Thay dây lên đèn bằng máy |
CS1.52000 | Thay cáp treo, cáp ngầm |
CS1.52100 | Thay cáp treo |
CS1.52200 | Thay cáp ngầm |
CS1.52300 | Nối cáp ngầm |
CS1.53100 | Thay tủ điện |
CS1.54100 | Thay cột đèn |
CS1.60000 | Công tác sơn |
CS1.61100 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
CS1.62100 | Sơn chụp, sơn cần đèn |
CS1.63100 | Sơn cột đèn chùm |
CS1.64100 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
CS1.65100 | Sơn tủ điện (bao gồm sơn giá đỡ tủ) |
CS1.71100 | Thay sứ cũ |
CS1.81100 | Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy. |
CS1.91100 | Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
| CHƯƠNG II. DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG |
CS2.10000 | Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát |
CS2.11100 | Duy trì trạm 1 chế độ |
CS2.12100 | Duy trì trạm 2 chế độ |
CS2.20000 | Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển |
CS2.21100 | Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) |
CS2.22100 | Thay bộ đo dòng điện (TI) |
CS2.23100 | Thay bộ đo dòng điện Coupler |
CS2.24100 | Thay tủ điều khiển khu vực |
CS2.30000 | Duy trì giám sát trung tâm điều khiển |
CS2.31100 | Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
CS2.32100 | Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ |
CS2.33100 | Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn). |
CS2.34100 | Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị |
CS2.35100 | Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
- 1 Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ công ích - Duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 03/2024/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2025 định giá cụ thể dịch vụ thoát nước tại Nhà máy xử lý nước thải đô thị huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La