- 1 Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1528/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | ||
1 | Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
2 | Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 0,25 ngày |
Bước 3 | Tổ chức mở hồ sơ, thiết lập biên bản mở hồ sơ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Sở Khoa học và Công nghệ đề nghị bổ sung hồ sơ. Đến hết thời hạn bổ sung nhưng Sở không nhận được văn bản giải trình lý do, không bổ sung được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản thông báo từ chối xử lý hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
Bước 4 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn (Hội đồng), chuyển Lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày |
Bước 5 | Rà soát, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 7 | Xin ý kiến Chủ tịch Hội đồng về thời gian tổ chức họp Hội đồng; dự thảo Giấy mời họp chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 02 ngày |
Bước 8 | Xem xét, trình Giấy mời | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày |
Bước 9 | Ký duyệt Giấy mời | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Chuẩn bị các điều kiện tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn. - Thiết lập Biên bản họp trình Chủ tịch Hội đồng ký; - Chuyển biên bản họp Hội đồng cho để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 04 ngày |
Bước 11 | Bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Ấn nút chờ |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 13 | Chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học | 0,25 ngày |
Bước 14 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định trình chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ chuyển Lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 02 ngày |
Bước 15 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày |
Bước 16 | Ký duyệt kết quả, chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 17 | Vào sổ văn bản, chuyển kết quả giải quyết của cơ quan đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,25 ngày |
Bước 18 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Vãn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 19 | Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 20 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 21 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày |
Bước 22 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 23 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 24 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày |
Bước 25 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 26 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết, trong đó: | 25 ngày | ||
- Thời gian xử lý của Sở Khoa học và Công nghệ: | 15 ngày | ||
- Thời gian UBND tỉnh giải quyết từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: | 10 ngày |
2. Thủ tục: Giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày |
Bước 3 | Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giao trực tiếp (Hội đồng), chuyển Lãnh đạo phòng xem xét Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Sở Khoa học và Công nghệ đề nghị bổ sung hồ sơ. Đến hết thời bổ sung nhưng Sở không nhận được văn bản giải trình lý do, không bổ sung được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ có văn bản thông báo từ chối xử lý hồ sơ | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 02 ngày |
Bước 4 | Rà soát, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày |
Bước 6 | Xin ý kiến Chủ tịch Hội đồng về thời gian tổ chức họp Hội đồng; dự thảo Giấy mời họp chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 03 ngày |
Bước 7 | Xem xét, trình Giấy mời | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
Bước 8 | Ký duyệt Giấy mời | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 9 | - Chuẩn bị các điều kiện tổ chức họp Hội đồng tư vấn giao trực tiếp. - Thiết lập Biên bản họp trình Chủ tịch Hội đồng ký; - Chuyển biên bản họp Hội đồng cho để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 18 ngày |
Bước 10 | Bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 30 ngày |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học | 0,5 ngày |
Bước 13 | - Thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí nhiệm vụ, dự thảo biên bản trình Tổ trưởng Tổ thẩm định kí duyệt. - Chuyển biên bản thẩm định để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, hoàn thiện | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 14 ngày |
Bước 14 | Bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 15 ngày |
Bước 15 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển phòng Quản lý Khoa học giải quyết | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 16 | Chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý khoa học | 0,5 ngày |
Bước 17 | Dự thảo Tờ trình, Quyết định trình chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nội dung thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét | Công chức phòng Quản lý Khoa học | 1,5 ngày |
Bước 18 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Lãnh đạo phòng Quản lý Khoa học | 01 ngày |
Bước 19 | Ký duyệt kết quả, chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
Bước 20 | Vào sổ văn bản, chuyển kết quả giải quyết của cơ quan đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 ngày |
Bước 21 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 22 | Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 23 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 24 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày |
Bước 25 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 26 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 27 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày |
Bước 28 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 29 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Khoa học và Công nghệ trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết, trong đó: | 60 ngày | ||
- Thời gian xử lý của Sở Khoa học và Công nghệ: | 50 ngày | ||
- Thời gian UBND tỉnh giải quyết từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: | 10 ngày |
- 1 Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang