ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1532/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế, giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 145/HĐND-VP ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 153/TTr-STC ngày 20 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế, giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo) theo biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện nội dung được phê duyệt tại Điều 1 và theo đúng quy định hiện hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MỌC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế, giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa | Nhiệm vụ đặc thù sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
| ||
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
1.1 | Thiết bị máy móc cấp đổi Giấy phép lái xe theo công nghệ mới (gồm: Máy chủ Database, máy trạm quản trị ứng dụng; thiết bị mạng lan; thiết bị lưu điện; máy tính xách tay; máy in thẻ, máy phủ, v.v…) | Bộ | 1 | Cập nhật, xử lý, khai thác, xác thực và đồng bộ dữ liệu Giấy phép lái xe, thực hiện sao lưu và khôi phục dữ liệu Giấy phép lái xe |
|
|
| ||
1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| ||
| Thiết bị đo lường thử nghiệm đang sử dụng |
|
|
|
1.1 | Thiết bị kiểm tra độ chặt của đất | Bộ | 1 | Kiểm tra độ ẩm, độ chặt nền đường phục vụ công tác quản lý nhà nước |
1.2 | Thiết bị phân tích các chỉ tiêu chất lượng xăng dầu | Bộ | 1 | Kiểm tra chất lượng xăng dầu trên thị trường |
2 | Trung tâm Ứng dụng Khoa học - Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
| Thiết bị đo lường thử nghiệm đầu tư |
|
|
|
2.1 | Thiết bị kiểm định máy X-quang y tế | Bộ | 1 | Kiểm định thiết bị máy X-quang y tế |
2.2 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim, điện não | Bộ | 1 | Kiểm định máy đo điện tim, điện não trong lĩnh vực y tế |
2.3 | Bộ thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 | Kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt, máy đo kính mắt |
2.4 | Thiết bị kiểm biến dòng đo lường, thiết bị kiểm biến áp đo lường | Bộ | 1 | Kiểm định máy biến dòng đo lường, thiết bị kiểm biến áp đo lường |
2.5 | Thiết bị kiểm tra độ đầm chặt nền đất - bê tông | Bộ | 1 | Kiểm tra độ hệ số K độ đầm chặt nền đất trong lĩnh vực thử nghiệm vật liệu xây dựng, chất lượng công trình |
| Thiết bị đo lường thử nghiệm đang sử dụng |
|
|
|
2.6 | Máy thử độ bền kéo, nén TESNOTES | Chiếc | 1 | Thử nghiệm vật liệu xây dựng, thử độ bền kéo, nén vật liệu xây dựng chất lượng công trình |
2.7 | Máy thử độ bền kéo, nén WE 1000B | Chiếc | 1 | |
2.8 | Máy thử độ bền uốn, nén xi măng | Chiếc | 1 | Thử nghiệm vật liệu xây dựng, thử độ bền kéo, uốn, nén xi măng, vật liệu xây dựng chất lượng công trình |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
|
|
1.1 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói | Cái | 1 | Lấy mẫu bụi và khí thải theo phương pháp đẳng động lực |
1.2 | Máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Bộ | 1 | Dùng để phân tích các mẫu với hàm lượng rất nhỏ, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật |
1.3 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier | Bộ | 1 | Phân tích dầu mỡ độ chính xác cao |
1.4 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Bộ | 1 | Phân tích dầu mỡ tự động |
1.5 | Bộ chưng cất đạm | Bộ | 1 | Phân tích NO3- |
1.6 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 1 | Phá mẫu |
1.7 | Bộ cất phenol | Bộ | 1 | Phân tích phenol |
1.8 | Bộ cất cyanua | Bộ | 1 | Phân tích cyanua |
1.9 | Bộ cất quay chân không | Bộ | 1 | Tách, thu hồi dung môi trong phân tích dầu mỡ |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1.1 | Máy chủ: 2x CPU; 896 GB RAM; 6 x 1.2TB HDD | Bộ | 3 | Phục vụ cài đặt, triển khai các phần mềm, ứng dụng dùng chung của tỉnh |
1.2 | Máy chủ: 2 CPU; 1 TB Ram; 6 x 1.2TB HDD | Bộ | 3 | |
1.3 | Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual Control | Cái | 3 | |
1.4 | Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual controller | Cái | 3 | |
1.5 | Máy phát điện 03 pha: Công suất 80KVA/88KVA | Cái | 2 | Đảm bảo an toàn và tăng tính dự phòng về điện phục vụ cho hệ thống trang thiết bị tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh hoạt động liên tục và ổn định |
1.6 | Thiết bị tường lửa lõi | Hệ thống | 2 | Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin mạng và các hệ thống thông tin tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu |
1.7 | Hệ thống cảnh báo giám sát an toàn thông tin mạng | Bộ | 1 | Giám sát an toàn, an ninh thông tin mạng và các hệ thống thông tin tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu |
1.8 | Tường lửa cho dải hệ thống DMZ, APP (lớp Internet) | Hệ thống | 2 | Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin mạng và các hệ thống thông tin tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu |
1.9 | Hệ thống chống cháy tự động | Hệ thống | 1 | Đảm bảo các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy cho Trung tâm Tích hợp dữ liệu |
|
|
| ||
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn |
|
| |
1.1 | Máy chủ | Bộ | 5 | Phục vụ công tác khám, chữa bệnh, giảng dạy và xây dựng khu khám chữa bệnh dịch vụ tiêu chuẩn cao |
1.2 | Hệ thống âm thanh thiết bị giảng dạy | Hệ thống | 1 | Phục vụ giảng dạy theo chỉ tiêu giao hằng năm |
|
|
| ||
1 | Máy xúc bánh lốp (đã qua sử dụng) R140W-7 | Chiếc | 1 | Giảng dạy nghề Kỹ thuật cơ khí |
2 | Máy tiện HAAS TL - USA | Chiếc | 1 | |
3 | Robot hàn MA 1400AT-HS với nguồn hàn SR 350 | Chiếc | 1 | |
4 | Máy tiện CNC | Chiếc | 1 | |
5 | Máy phay CNC | Chiếc | 1 | |
6 | Máy tiện vạn năng cỡ lớn (CNC) | Chiếc | 1 | |
7 | Máy xọc đa năng | Chiếc | 1 | |
8 | Máy mài trục cơ dùng cho xe du lịch và xe tải nhẹ MQ8260x1600 | Chiếc | 1 | Giảng dạy nghề Công nghệ ô tô |
9 | Máy phay Blog máy và mài mặt máy | Chiếc | 1 | |
10 | Phòng sơn sấy xe ôtô | Phòng | 1 | |
11 | Xe ô tô 04 chỗ ngồi cắt bổ, hoạt động được | Chiếc | 1 | |
12 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích 200 lít | Chiếc | 1 | Giảng dạy nghề Chăn nuôi thú y - Thú y |
13 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích 300 lít RM05.300-NH | Chiếc | 1 |
- 1 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 1 Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
- 3 Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
- 4 Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh