- 1 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 2 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 3 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4 Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
- 5 Luật Xây dựng 2014
- 6 Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 7 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8 Nghị định 117/2015/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- 9 Thông tư 10/2016/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 11 Thông tư 27/2016/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 117/2015/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 13 Thông tư 04/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 26/2016/TT-BXD hướng dẫn về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 14 Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 15 Thông tư 14/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 16 Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 17 Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 18 Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2035
- 19 Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá nạo vét hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 1 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2 Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6 Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2018 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 9 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 10 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 11 Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
- 12 Luật Xây dựng 2014
- 13 Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 14 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 15 Nghị định 117/2015/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- 16 Thông tư 10/2016/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 17 Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 18 Thông tư 27/2016/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 117/2015/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 19 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 20 Thông tư 04/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 26/2016/TT-BXD hướng dẫn về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 21 Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 22 Thông tư 14/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 23 Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 24 Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 25 Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2035
- 26 Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá nạo vét hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1534/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 128/TTr-SXD ngày 30/7//2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương thức dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phương thức dịch vụ sự nghiệp công quy định tại
1. Sở Xây dựng:
a) Lập dự toán chi tiết chi phí xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật và định mức chi phí cho từng danh mục, trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
b) Xây dựng phương án, gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lĩnh vực xây dựng trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
c) Quyết định lựa chọn đơn vị để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực lĩnh vực xây dựng theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo quy định hiện hành, sau khi có ý kiến bằng văn bản của cơ quan tài chính cùng cấp.
d) Căn cứ tình hình thực tế thực hiện từng giai đoạn, kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục và phương thức cho phù hợp.
2. Sở Tài chính
a) Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng theo phương án đề xuất của Sở Xây dựng.
b) Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực xây dựng theo quy định hiện hành.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định về đối tượng hưởng dịch vụ tại Quyết định này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG THỨC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Danh mục dịch vụ | Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ | Phương thức | Ghi chú |
1 | Lập các đồ án quy hoạch xây dựng theo phân cấp: |
|
|
|
a | Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện; vùng huyện | x | Đấu thầu | - Lập quy hoạch theo quy định tại Khoản 6 Điều 28 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018; - Kinh phí lập theo quy định tại Điều 4, Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
b | Quy hoạch khu chức năng trên địa bàn tỉnh (trừ các khu chức năng cấp Quốc gia) | x | Đấu thầu | - Lập quy hoạch theo quy định tại khoản 7, Điều 28 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018; - Kinh phí lập theo quy định tại Điều 4, Nghị định Số: 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
c | Quy hoạch nông thôn | x | Đấu thầu | - Lập quy hoạch theo quy định tại khoản 3, Điều 29, Luật Xây dựng năm 2014; - Kinh phí lập theo quy định tại Điều 4, Nghị định Số: 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
d | Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu đô thị trên địa bàn tỉnh, quy hoạch chỉnh trang phát triển đô thị. | x | Đấu thầu | - Lập quy hoạch theo quy định tại Điều 19, Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; - Kinh phí lập theo quy định tại Điều 4, 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị. - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
2 | Quản lý, vận hành, duy tu, nạo vét bùn, sửa chữa hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố. | x | Đặt hàng | - Theo quy định tại Điều 2 của Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn; - Kinh phí thực hiện theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. - Theo khoản 2, Điều 17 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
3 | Duy tu, cắm mốc và quản lý mốc giới theo quy hoạch xây dựng. | x | Đấu thầu | - Theo quy định tại khoản 1, Điều 9 của Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây dựng. - Kinh phí theo Điều 7 của Thông tư số 10/2016/TT-BXD ngày 15/3/2016 của Bộ Xây dựng. - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ. |
4 | Xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển đô thị; khu vực phát triển đô thị. | x | Đấu thầu | - Theo quy định tại khoản 1, Điều 4, Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư phát triển đô thị. - Kinh phí lập theo quy định tại Điều 5, Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Quyết định Số 2706 /QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2035; - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
5 | Khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá cả máy, thiết bị; Lập định mức, đơn giá xây dựng, suất đầu tư xây dựng. | x | Đấu thầu | - Theo quy định tại khoản 2, Điều 7, Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng - Kinh phí thực hiện theo quy định tại khoản 4, Điều 7, Thông tư số 15/2019/TT- BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
6 | Điều tra thống kê cho các công tác: |
|
|
|
a | Lập chỉ số giá xây dựng; Thông báo giá vật liệu xây dựng. | x | Đấu thầu | - Trách nhiệm và kinh phí theo quy định tại khoản 2, Điều 12, Thông tư số 14/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng; - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
b | Chỉ số bất động sản. | x | Đấu thầu | - Theo khoản 2, Điều 17 của Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ - Kinh phí thực hiện khoản 4, Điều 19 của Thông tư số 27/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 của Bộ Xây dựng - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
7 | Công tác thí nghiệm, kiểm định xây dựng: |
|
|
|
a | Kiểm định chất lượng, khối lượng của dự án phục vụ công tác nghiệm thu, thanh lý hợp đồng, chuyển đổi mục đích sử dụng công trình, công tác cải tạo nâng cấp công trình, bảo trì, sửa chữa, mở rộng, phá dỡ hoặc xảy ra sự cố, kiểm tra khả năng chịu lực của công trình xây dựng; Kiểm định đánh giá an toàn kết cấu nhà và công trình công cộng. | x | Giao nhiệm vụ | - Theo điểm c khoản 1 Điều 5, điểm c, điểm d khoản 2 Điều 5, điểm c khoản 2 Điều 24; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Kinh phí thực hiện theo điểm b, điểm c khoản 4 Điều 5; Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Theo khoản 2, Điều 12 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ |
b | Thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình, đánh giá sự cố công trình xây dựng | x | Giao nhiệm vụ | - Theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 5; điểm c, điểm d khoản 2 Điều 5; Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Kinh phí thực hiện theo điểm b, điểm c khoản 4 Điều 5; khoản 4 Điều 6 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Theo khoản 2, Điều 12 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ |
c | Thí nghiệm, kiểm định, đánh giá chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng tại nơi sản xuất, nơi kinh doanh và tại công trình | x | Giao nhiệm vụ | - Theo khoản 1 Điều 34 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, háng hóa; Khoản 5 Điều 43 Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/04/2016 của Chính phủ về Quản lý Vật liệu xây dựng - Kinh phí thực hiện theo Điều 23 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, háng hóa - Theo khoản 2, Điều 12 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ |
d | Thí nghiệm, kiểm tra, xác định các chỉ tiêu kỹ thuật bán sản phẩm, cấu kiện, bộ phận công trình, hạng mục công trình phục vụ công tác nghiệm thu. | x | Giao nhiệm vụ | - Theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 23; điểm c khoản 2 Điều 24; điểm d khoản 6 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Kinh phí thực hiện theo khoản 8 Điều 24 của Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021; Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng - Theo khoản 2, Điều 12 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ |
8 | Lập quy trình bảo trì các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | x | Đấu thầu | - Theo quy định tại khoản 4 Điều 52 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Kinh phí thực hiện theo Điều 35 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
9 | Xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở | x | Đấu thầu | - Trách nhiệm và kinh phí thực hiện theo Điều 85 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Theo Điều 21 của Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ |
- 1 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2021 Quy định tạm thời tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; cơ chế đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực xúc tiến đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp và dịch vụ đối ngoại sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái