- 1 Nghị định 111/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia
- 2 Nghị định 94/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 3 Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Công văn số 1031/VTLTNN-NVTW ngày 29/11/2011 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước về việc thỏa thuận việc ban hành Bảng thời hạn bảo quản tài liệu;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Lưu trữ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định thời hạn bảo quản tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam, gồm: cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh); Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là BHXH huyện).
1. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu được quy định như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ, tài liệu bảo quản vĩnh viễn được bảo quản đến khi hồ sơ, tài liệu bị hủy hoại tự nhiên hoặc được tiêu hủy theo quyết định của người đại diện đơn vị theo pháp luật.
b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu bảo quản có thời hạn khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của Nhà nước và của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Bảng thời hạn bảo quản tài liệu là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam áp dụng đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu như sau:
Nhóm 1.Tài liệu tổng hợp;
Nhóm 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê;
Nhóm 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo;
Nhóm 4. Tài liệu lao động, tiền lương;
Nhóm 5. Tài liệu tài chính, kế toán;
Nhóm 6. Tài liệu xây dựng cơ bản;
Nhóm 7. Tài liệu khoa học công nghệ;
Nhóm 8. Tài liệu hợp tác quốc tế;
Nhóm 9. Tài liệu thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo;
Nhóm 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng;
Nhóm 11. Tài liệu tuyên truyền, báo, tạp chí;
Nhóm 12. Tài liệu pháp chế, tổng hợp, hành chính, văn thư, lưu trữ và quản trị công sở;
Nhóm 13. Tài liệu thu, chi, cấp sổ, thẻ, thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN và quản lý quỹ BHXH;
Nhóm 14. Tài liệu của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên cơ quan.
Điều 4. Cách sử dụng Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Đối với việc xác định giá trị tài liệu
a) Xác định giá trị tài liệu ở giai đoạn văn thư
- Căn cứ Bảng thời hạn bảo quản tài liệu, các chuyên viên khi lập hồ sơ về công việc được giao giải quyết thực hiện ghi thời hạn bảo quản cho từng hồ sơ.
- Đối với những tài liệu mà thời hạn bảo quản dưới 05 năm không phải giao nộp vào lưu trữ của cơ quan, hết thời hạn bảo quản đã định có thể tiến hành tiêu hủy tại đơn vị, không phải thông qua Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan.
b) Xác định giá trị tài liệu ở lưu trữ cơ quan
- Căn cứ Bảng thời hạn bảo quản tài liệu, cán bộ lưu trữ tiến hành kiểm tra, chỉnh sửa lại thời hạn bảo quản các hồ sơ đã được lập ở văn thư hoặc ghi thời hạn bảo quản cho hồ sơ được lập mới trong quá trình chỉnh lý tài liệu; đánh giá tổng thể tài liệu trong toàn phông để giữ lại những hồ sơ, tài liệu phản ánh đúng chức năng, nhiệm vụ chính, chủ yếu của các đơn vị, loại bỏ những tài liệu trùng thừa giữa các đơn vị.
- Trường hợp những hồ sơ, tài liệu khi đánh giá lại nếu có giá trị lịch sử thì phải nâng lên bảo quản vĩnh viễn; những hồ sơ, tài liệu vẫn còn giá trị thì gia hạn thêm thời hạn bảo quản; những hồ sơ, tài liệu thực sự hết giá trị thì loại ra để làm thủ tục tiêu hủy.
- Đối với những khối, nhóm tài liệu bị mất, thất lạc không có khả năng bổ sung đầy đủ thì có thể nâng mức thời hạn bảo quản những hồ sơ, tài liệu hiện có.
- Trường hợp trong thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản tài liệu thì có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng trong bảng kê để xác định.
2. Đối với việc lựa chọn tài liệu có giá trị lịch sử để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử
Khi đến hạn nộp lưu tài liệu, Trung tâm Lưu trữ BHXH Việt Nam, Phòng Tiếp nhận - Quản lý hồ sơ của BHXH tỉnh, Lưu trữ BHXH huyện căn cứ vào Bảng thời hạn bảo quản tài liệu để đối chiếu với thực tế tài liệu đang bảo quản tại lưu trữ cơ quan, lựa chọn những tài liệu có giá trị vĩnh viễn giao nộp theo kế hoạch thống nhất với Lưu trữ lịch sử có thẩm quyền thu thập tài liệu.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các văn bản sau: Quyết định số 5072/QĐ-BHXH ngày 01/12/2008 của Tổng Giám đốc về việc ban hành Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Công văn số 4180/BHXH-TTLT ngày 14/11/2006 hướng dẫn thực hiện một số điểm trong quy định về công tác lưu trữ của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Bãi bỏ các mức thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu ghi trong Bảng kê chi tiết thành phần hồ sơ, tài liệu của các đơn vị trực thuộc, các tổ chức đảng, đoàn thể cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc diện nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-BHXH ngày 30/10/2009 và bãi bỏ mức thời hạn bảo quản đối với hồ sơ hưởng chế độ BHXH một lần quy định trong công văn số 4530/BHXH-TTLT ngày 22/10/2010 về việc quản lý, lưu trữ hồ sơ của đối tượng hưởng BHXH một lần.
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc BHXH các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-BHXH ngày 22/12/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Stt | Tên nhóm hồ sơ, tài liệu | Thời hạn Bảo quản |
(1) | (2) | (3) |
1. | Tập văn bản gửi đến cơ quan - Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
| - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi tên trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...) | 5 năm |
2. | Hồ sơ xây dựng văn bản trình cơ quan cấp trên ban hành | Vĩnh viễn |
3. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo do cơ quan ban hành | Vĩnh viễn |
4. | Hồ sơ xin ý kiến chỉ đạo của cơ quan cấp trên về việc thực hiện các lĩnh vực công tác thuộc chức năng, nhiệm vụ của ngành, cơ quan: |
|
- Được duyệt | Vĩnh viễn | |
- Không được duyệt | 10 năm | |
5. | Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm |
|
- Của cơ quan cấp trên | 10 năm | |
- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn | |
6. | Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng |
|
- Của cơ quan cấp trên | 5 năm | |
- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | 20 năm | |
7. | Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần |
|
- Của cơ quan cấp trên | 5 năm | |
- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | 10 năm | |
8. | Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
9. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước | Vĩnh viễn |
10. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
11. | Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
12. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan |
|
- Tổng kết năm | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng | 5 năm | |
13. | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, các sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
14. | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo ngành, cơ quan (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...) | Vĩnh viễn |
15. | Nghị quyết các phiên họp Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Vĩnh viễn |
16. | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp | 10 năm |
17. | Sổ ghi biên bản các cuộc họp của Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam, các cuộc họp giao ban của cơ quan Bảo hiểm xã hội. | Vĩnh viễn |
18. | Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
| 2.1. Tài liệu quy hoạch |
|
19. | Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
20. | Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
21. | Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt | Vĩnh viễn |
22. | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
23. | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
24. | Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án, quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan: |
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết | 10 năm | |
25. | Công văn trao đổi về công tác quy hoạch | 10 năm |
| 2.2. Tài liệu kế hoạch |
|
26. | Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
27. | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
28. | Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc: |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
29. | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch | 20 năm |
30. | Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch |
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Quý, 6 tháng, 9 tháng | 5 năm | |
31. | Công văn trao đổi về công tác kế hoạch | 10 năm |
| 2.3. Tài liệu thống kê |
|
32. | Tập văn bản về công tác thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
33. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản về chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
34. | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề do cơ quan lập |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Quý, 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
35. | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của các đơn vị trực thuộc |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Quý, 6 tháng, 9 tháng | 5 năm | |
36. | Báo cáo điều tra cơ bản của ngành, cơ quan |
|
- Báo cáo tổng hợp | Vĩnh viễn | |
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra | 10 năm | |
37. | Báo cáo phân tích và dự báo | Vĩnh viễn |
38. | Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra | 10 năm |
39. | Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
40. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ, đào tạo | Vĩnh viễn |
41. | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
42. | Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
43. | Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và lề lối làm việc của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
44. | Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
45. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
46. | Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế | Vĩnh viễn |
47. | Báo cáo thống kê về danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ của ngành, của cơ quan | Vĩnh viễn |
48. | Hồ sơ về quy hoạch cán bộ | 20 năm |
49. | Hồ sơ về việc tiếp nhận, bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ | 70 năm |
50. | Hồ sơ về việc thi tuyển, xét tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm |
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển | 20 năm | |
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi | 5 năm | |
51. | Hồ sơ kỷ luật cán bộ | 70 năm |
52. | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
53. | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ | 70 năm |
54. | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan | 20 năm |
55. | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 10 năm |
56. | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
57. | Hồ sơ xây dựng chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngành BHXH | Vĩnh viễn |
58. | Hồ sơ xây dựng giáo trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngành Bảo hiểm xã hội | Vĩnh viễn |
59. | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan | 10 năm |
60. | Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo | 10 năm |
61. | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
| 4.1. Tài liệu lao động |
|
62. | Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
63. | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
64. | Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
65. | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động của cơ quan, các đơn vị trực thuộc: |
|
- Nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Không nghiêm trọng | 20 năm | |
66. | Hợp đồng lao động vụ việc | 5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
67. | Công văn trao đổi về công tác lao động | 10 năm |
| 4.2. Tài liệu tiền lương |
|
68. | Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
69. | Hồ sơ tổ chức thực hiện thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
70. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện | Vĩnh viễn |
71. | Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức | 20 năm |
72. | Công văn trao đổi về tiền lương | 10 năm |
73. | Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
74. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán | Vĩnh viễn |
75. | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
76. | Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Vĩnh viễn |
77. | Hồ sơ về công tác xét duyệt, thẩm định quyết toán tài chính hàng năm | Vĩnh viễn |
78. | Hồ sơ quản lý tài chính đối với nguồn tài trợ, viện trợ của các tổ chức trong nước và ngoài nước đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Vĩnh viễn |
79. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết việc thực hiện các văn bản pháp luật về quản lý tài chính, kế toán |
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết | 5 năm | |
80. | Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán |
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
81. | Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ | 20 năm |
82. | Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định |
|
- Nhà đất | Vĩnh viễn | |
- Tài sản khác | 20 năm | |
83. | Hồ sơ, tài liệu về thuê trụ sở, kho tàng | 5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
84. | Hợp đồng ký kết với các tổ chức, cá nhân làm đại lý để thực hiện chế độ, chính sách BHXH, BHYT và các hợp đồng kinh tế ký kết với các cơ quan, tổ chức khác | 5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
85. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
- Vụ việc lớn, gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 10 năm | |
86. | Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
- Vụ việc lớn, gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 10 năm | |
87. | Sổ sách kế toán |
|
- Sổ tổng hợp | 20 năm | |
- Sổ chi tiết | 10 năm | |
88. | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 10 năm |
89. | Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 5 năm |
90. | Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán | 10 năm |
91. | Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
92. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
93. | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
94. | Hồ sơ công trình xây dựng và sửa chữa lớn trụ sở Bảo hiểm xã hội các cấp | Theo tuổi thọ của công trình |
95. | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình | 15 năm |
96. | Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản | 10 năm |
97. | Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
98. | Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
99. | Dự báo chiến lược khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
100. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức | Vĩnh viễn |
101. | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học công nghệ |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
102. | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
103. | Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học |
|
- Cấp nhà nước | Vĩnh viễn | |
- Cấp bộ, ngành | Vĩnh viễn | |
- Cấp cơ sở | 10 năm | |
104. | Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận |
|
- Cấp nhà nước | Vĩnh viễn | |
- Cấp bộ, ngành | Vĩnh viễn | |
- Cấp cơ sở | 10 năm | |
105. | Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành | Vĩnh viễn |
106. | Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
107. | Hồ sơ xây dựng, nâng cấp và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
108. | Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học | 20 năm |
109. | Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ | 10 năm |
110. | Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
111. | Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
112. | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
113. | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
114. | Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
115. | Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
116. | Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...) | Vĩnh viễn |
117. | Hồ sơ đoàn ra |
|
- Ký kết, hợp tác | Vĩnh viễn | |
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | 20 năm | |
118. | Hồ sơ đoàn vào |
|
- Ký kết, hợp tác | Vĩnh viễn | |
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... | 20 năm | |
119. | Thư, điện, thiếp chúc mừng của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
- Quan trọng | Vĩnh viễn | |
- Thông thường | 20 năm | |
120. | Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |
9. Tài liệu thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
121. | Tập văn bản về công tác thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
122. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Vĩnh viễn |
123. | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
124. | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng của cơ quan, các đơn vị trực thuộc |
|
- Hàng năm | 20 năm | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 5 năm | |
125. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra các vụ việc |
|
- Các vụ việc lớn, gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự | Vĩnh viễn | |
- Các vụ việc khác | 15 năm | |
126. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo |
|
- Các vụ việc lớn, gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự | Vĩnh viễn | |
- Các vụ việc khác | 15 năm | |
127. | Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân |
|
- Báo cáo năm | Vĩnh viễn | |
- Tài liệu khác | 5 năm | |
128. | Công văn trao đổi về công tác kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | 10 năm |
129. | Tập văn bản về công tác thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
130. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng | Vĩnh viễn |
131. | Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
132. | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
133. | Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm | 10 năm |
134. | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân |
|
- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ | Vĩnh viễn | |
- Các hình thức khen thưởng của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 20 năm | |
- Các hình thức khen thưởng khác | 10 năm | |
135. | Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
136. | Tập văn bản về công tác tuyên truyền, báo, tạp chí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
137. | Tài liệu về công tác tuyên truyền, báo, tạp chí của cơ quan |
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm | Vĩnh viễn | |
- Kế hoạch, báo cáo 6 tháng, 9 tháng | 20 năm | |
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý | 10 năm | |
138. | Hồ sơ biên soạn các tài liệu tuyên truyền của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
139. | Công văn trao đổi về công tác tuyên truyền, báo, tạp chí | 10 năm |
12. Tài liệu về pháp chế, tổng hợp, hành chính, văn thư, lưu trữ và quản trị công sở | ||
| 12.1. Tài liệu về công tác pháp chế, tổng hợp |
|
140. | Tập văn bản về công tác pháp chế, tổng hợp gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
141. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế, tổng hợp do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
142. | Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật | 10 năm |
143. | Kế hoạch, báo cáo về công tác pháp chế, tổng hợp của ngành, cơ quan |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 20 năm | |
144. | Hồ sơ thẩm định văn bản quản lý của cơ quan | Vĩnh viễn |
145. | Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì | 5 năm |
146. | Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 10 năm |
147. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ pháp chế, tổng hợp | 20 năm |
148. | Công văn trao đổi về công tác pháp chế, tổng hợp | 10 năm |
| 12.2. Tài liệu về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
149. | Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
150. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
151. | Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức | 10 năm |
152. | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan: |
|
- Năm, nhiều năm | Vĩnh viễn | |
- Quý, tháng | 10 năm | |
153. | Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính của ngành, cơ quan | 20 năm |
154. | Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn |
155. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ | 20 năm |
156. | Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ của ngành, cơ quan | 20 năm |
157. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...) | 20 năm |
158. | Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu | 20 năm |
159. | Hồ sơ nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử | Vĩnh viễn |
160. | Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị của cơ quan | 20 năm |
161. | Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan |
|
- Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn (Quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn) | Vĩnh viễn | |
- Văn bản khác | 50 năm | |
162. | Sổ đăng ký văn bản đến | 20 năm |
163. | Công văn trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | 10 năm |
| 12.3. Tài liệu về công tác quản trị công sở |
|
164. | Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
165. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở | Vĩnh viễn |
166. | Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức | 20 năm |
167. | Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hóa công sở | 10 năm |
168. | Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan | 10 năm |
169. | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai... của cơ quan | 10 năm |
170. | Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan | 10 năm |
171. | Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của cơ quan | Theo tuổi thọ thiết bị |
172. | Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm | 5 năm |
173. | Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan | 10 năm |
174. | Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở | 10 năm |
175. | Tập văn bản về chủ trương, chính sách, quy định, hướng dẫn của Nhà nước về công tác thu, chi, cấp sổ, thẻ, thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp và quản lý quỹ BHXH | Vĩnh viễn |
| 13.1. Tài liệu về thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp |
|
176. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
177. | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình, mục tiêu, dự án, đề án phát triển, mở rộng đối tượng tham gia BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
178. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản pháp luật về thực hiện công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp |
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết | 5 năm | |
179. | Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
180. | Kế hoạch, báo cáo về công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp của cơ quan |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 20 năm | |
181. | Kế hoạch, báo cáo về công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
182 | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 20 năm | |
183. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn về nghiệp vụ thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
184. | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
185. | Sổ sách quản lý vé thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | 20 năm |
186. | Hồ sơ tham gia BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | 70 năm |
187. | Công văn trao đổi về công tác thu | 10 năm |
| 13.2. Tài liệu về công tác quản lý chi BHXH, khám chữa bệnh BHYT và bảo hiểm thất nghiệp |
|
188. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quản lý vé công tác chi BHXH, khám chữa bệnh BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, chi quản lý bộ máy và các khoản chi khác (sau đây gọi chung là công tác chi) | Vĩnh viễn |
189. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản pháp luật về công tác chi |
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết | 5 năm | |
190. | Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác chi | Vĩnh viễn |
191. | Kế hoạch, báo cáo về công tác chi của cơ quan |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 20 năm | |
192. | Kế hoạch, báo cáo về công tác chi của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
193. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chi |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 20 năm | |
194. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn về nghiệp vụ chi | Vĩnh viễn |
195. | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về công tác chi | Vĩnh viễn |
196. | Sổ sách quản lý về công tác chi | 20 năm |
197. | Công văn trao đổi về công tác chi | 10 năm |
| 13.3. Tài liệu cấp sổ, thẻ |
|
198. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về công tác cấp sổ, thẻ | Vĩnh viễn |
199. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản pháp luật về thực hiện công tác cấp sổ, thẻ |
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết | 5 năm | |
200. | Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác cấp sổ, thẻ | Vĩnh viễn |
201. | Kế hoạch, báo cáo về công tác cấp sổ, thẻ của cơ quan |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 20 năm | |
202. | Kế hoạch, báo cáo về công tác cấp sổ, thẻ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
203. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý cấp sổ, thẻ |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 20 năm | |
204. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ cấp sổ, thẻ | Vĩnh viễn |
205. | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề cấp sổ, thẻ | Vĩnh viễn |
206. | Tài liệu thực hiện nghiệp vụ cấp sổ, thẻ: |
|
- Hồ sơ cấp sổ BHXH (bao gồm cả hồ sơ cấp lại, điều chỉnh thông tin trên sổ, đổi sổ BHXH) | 70 năm | |
- Hồ sơ cấp thẻ BHYT (bao gồm cả hồ sơ cấp lại, đổi thẻ BHYT) | 10 năm | |
207. | Sổ sách quản lý về cấp sổ, thẻ | 20 năm |
208. | Công văn trao đổi về công tác cấp sổ, thẻ | 10 năm |
| 13.4. Tài liệu về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp |
|
209. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
210. | Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản pháp luật về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp: |
|
- Tổng kết | Vĩnh viễn | |
- Sơ kết | 5 năm | |
211. | Hồ sơ chỉ đạo điểm về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
212. | Kế hoạch, báo cáo về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp của ngành, cơ quan |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 20 năm | |
213. | Kế hoạch, báo cáo về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
|
- Hàng năm | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
214. | Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp |
|
- Vụ việc nghiêm trọng | Vĩnh viễn | |
- Vụ việc khác | 20 năm | |
215. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | Vĩnh viễn |
216. | Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề | Vĩnh viễn |
217. | Sổ sách quản lý về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | 20 năm |
218. | Hồ sơ hưởng lương hưu và các chế độ BHXH hàng tháng khác | 70 năm |
219. | Hồ sơ hưởng trợ cấp BHXH một lần | 70 năm |
220. | Hồ sơ hưởng các chế độ BHXH: ốm đau, thai sản, nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khỏe | 20 năm |
221. | Hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề | 20 năm |
222. | Danh sách cấp thẻ BHYT | 10 năm |
223. | Hồ sơ thanh toán khám chữa bệnh BHYT | 10 năm |
224. | Hợp đồng và thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh BHYT | 10 năm |
225. | Công văn trao đổi về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp | 10 năm |
| 13.5. Tài liệu quản lý quỹ BHXH |
|
226. | Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về công tác quản lý đầu tư quỹ BHXH | Vĩnh viễn |
227. | Phương án đầu tư quỹ BHXH hàng năm | Vĩnh viễn |
228. | Báo cáo về công tác quản lý quỹ BHXH |
|
- Dài hạn, hàng năm | Vĩnh viễn | |
- 9 tháng, 6 tháng | 20 năm | |
- Quý, tháng | 5 năm | |
229. | Hồ sơ thẩm định dự án sử dụng vốn vay từ quỹ BHXH của các đối tác | Vĩnh viễn |
230. | Hồ sơ hội nghị về tổng kết, sơ kết công tác quản lý quỹ BHXH | Vĩnh viễn |
231. | Hồ sơ cho vay vốn từ quỹ BHXH | 10 năm sau khi hợp đồng hết hiệu lực |
232. | Hồ sơ theo dõi và kiểm tra các nguồn vốn đã đầu tư, hợp đồng cho vay | 10 năm sau khi hợp đồng hết hiệu lực |
233. | Công văn trao đổi về công tác quản lý quỹ BHXH | 10 năm |
14. Tài liệu của tổ chức Đảng, Công đoàn và Đoàn Thanh niên cơ quan | ||
| 14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
234. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (Hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
235. | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
236. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác |
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
237. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng | Vĩnh viễn |
238. | Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng | Vĩnh viễn |
239. | Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng | 10 năm |
240. | Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát | 20 năm |
241. | Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên | 70 năm |
242. | Hồ sơ đảng viên | 70 năm |
243. | Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) | 20 năm |
244. | Công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm |
| 14.2. Tài liệu của tổ chức Công đoàn |
|
245. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
246. | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
247. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác |
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
248. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn | Vĩnh viễn |
249. | Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan | 20 năm |
250. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Công đoàn cơ quan | Vĩnh viễn |
251. | Sổ sách | 20 năm |
252. | Công văn trao đổi về công tác Công đoàn | 10 năm |
| 14.3. Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
253. | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
254. | Hồ sơ Đại hội | Vĩnh viễn |
255. | Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác |
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ | Vĩnh viễn | |
- Tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | |
256. | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên | Vĩnh viễn |
257. | Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan | 20 năm |
258. | Sổ sách | 20 năm |
259. | Công văn trao đổi về công tác Đoàn | 10 năm |
- 1 Thông tư 53/2017/TT-BYT quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Nghị định 94/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 6 Nghị định 111/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia
- 1 Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư 53/2017/TT-BYT quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn nghiệp vụ ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam