Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1538/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 21 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ- BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 290/TTr-SNNPTNT ngày 11/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện.

2. Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bảo đảm quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ và khoản 3 Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế thủ tục hành chính có số thứ tự 35, 36 Mục V Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần A Thủ tục hành chính cấp tỉnh - Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 06 Mục I Cấp tỉnh, Điểm 1. Thủ tục hành chính mới hàn hành, Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; và thủ tục hành chính số thứ tự 03 Mục I Cấp tỉnh, Điểm 2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3. Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 29 Mục V. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần A Cấp tỉnh và thủ tục hành chính số thứ tự 03 Mục II. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần B Cấp huyện - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. HTHG.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Minh Hoàng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 3670a/QĐ- BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

II

Cấp huyện

 

 

 

 

1

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận Một cửa UBND huyện, thành phố

Không

Quyết định số 3670a/QĐ- BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

Cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 3652a/QĐ- BNN-KL ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

- Trường hợp không phải kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 3652a/QĐ- BNN-KL ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 63 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải lấy ý kiến thống nhất các bộ, ngành

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 3652a/QĐ- BNN-KL ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 63 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải lấy ý kiến thống nhất các bộ, ngành

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 3652a/QĐ- BNN-KL ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 3703/QĐ- BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II

Cấp huyện

 

 

 

 

1

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND huyện, thành phố

Không

Quyết định số 3652a/QĐ- BNN-KL ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn